Đề Trắc Nghiệm Ôn luyện môn Kỹ Thuật Đo Lường Điện EPU Ôn luyện môn Kỹ thuật Đo lường Điện tại Đại học Điện lực (EPU) với bộ đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các nội dung về các phương pháp đo lường điện, thiết bị đo, và các khái niệm về sai số trong đo lường điện. Tài liệu giúp sinh viên củng cố kiến thức thực hành, chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tham gia thi thử trực tuyến để kiểm tra và củng cố kỹ năng làm bài thi.
Từ khoá: trắc nghiệm Kỹ thuật Đo lường Điện đề thi Đo lường Điện EPU có đáp án ôn tập Kỹ thuật Đo lường Điện Đại học Điện lực EPU phương pháp đo lường điện thiết bị đo lường điện sai số trong đo lường thi thử Đo lường Điện kiểm tra Đo lường Điện tài liệu ôn thi Kỹ thuật Đo lường Điện thi thử trực tuyến Kỹ thuật Đo lường
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Kỹ Thuật Đo Lường Điện - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Đo lường là một quá trình
A. Đánh giá định lượng đại lượng cần đo để có được kết quả bằng số so với đơn vị đo
B. Đánh giá định tính đại lượng cần đo để có được kết quả so với đơn vị đo
C. Đánh giá các đại lượng vật lý để có được kết quả bằng số so với đơn vị đo
D. Đánh giá định lượng đại lượng cần đo để so với đơn vị đo
Câu 2: Cho Rcc = 1k và Icc = 150μA. Hãy xác định giá trị điện trở Rs biết rằng ở thang đo điện áp hiệu dụng tối đa là 5V Biết U = 0.6V?
D. Không đáp án nào đúng
Câu 3: Với Xđ là kết quả khi đo, Xth là giá trị thực của đại lượng đo. Sai số tương đối % được thể hiện bằng biểu thức nào sau:
Câu 4: Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc = 10kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 100µA. Khi ở thang đo thứ 2 thì giá trị áp đo tối đa là 20V. Giá trị của điện trở R2 bằng bao nhiêu?
D. Không đáp án nào đúng
Câu 5: Mạch đo kiểu so sánh là mạch đo trong đó:
A. Không có khâu phản hồi.
B. Có khâu phản hồi với các bộ chuyển đổi ngược.
C. Các phần tử biến đổi theo 2 mạch khác nhau.
D. Các phần tử không đi theo 1 vòng khép kín.
Câu 6: Cho cầu đo điện cảm có các giá trị C = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 1,26 KΩ; R3 = 470 Ω; R4 = 500 thì cầu cân bằng. Tính Lx, Rx
A. Lx = 63 mH, Rx = 1,34 KΩ.
B. Lx = 100 mH, Rx = 8,4 KΩ.
Câu 7: Hãy điền từ còn thiếu vào chỗ chấm: Một dụng cụ đo cơ (không phải dụng cụ đo số), đo mà tiêu thu công suất khi đo ……………
A. Càng nhỏ thì có độ chính xác càng cao
B. Càng lớn thì có độ chính xác càng kém
C. Càng nhỏ thì có độ chính xác càng kém
D. Càng lớn thì có độ chính xác càng cao
Câu 8: Góc quay α của tỷ lệ kế điện động khi đo dòng một chiều có thể được biểu diễn bằng biểu thức nào sau đây:
Câu 9: Trong các cơ cấu đo dưới dây cơ cấu nào có độ nhạy lớn nhất:
A. cơ cấu đo từ điện
B. cơ cấu đo điện từ
C. cơ cấu đo điện động
D. cơ cấu đo cảm ứng
Câu 10: Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị từ điện là:
A. Khả năng chịu quá tải kém
B. Chỉ đo được dòng một chiều
C. Cấu tạo phức tạp, giá thành cao
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 11: Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc = 10kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 100µA. Khi ở thang đo thứ 1 thì giá trị áp đo tối đa là 2,5V. Giá trị của điện trở R1 bằng bao nhiêu?
D. Không đáp án nào đúng
Câu 12: Một thiết bị đo số có bộ chỉ thị 4 3/4 chữ số thì độ phân giải (resolution) của nó sẽ là:
Câu 13: Một ampemet có giới hạn đo 30A, cấp chính xác 1%, khi đo đồng hồ chỉ 10A thì giá trị thực của dòng điện cần đo là:
Câu 14: Chỉ thị 11,87V sẽ được hiển thị như thế nào ở đồng hồ đo kỹ thuật số có bộ chỉ thị 4 chữ số?
Câu 15: Điện áp rơi trên một điện trở phụ là 80V. Khi đo bằng vônmét là 79V thì sai số tuyệt đối là:
Câu 16: TB Độ không đảm bảo đo theo kiểu A là thể hiện:
A. Sự biến động đo theo quy luật
B. Độ kém chính xác của phép đo
C. Sự biến động đo không theo quy luật
D. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 17: Góc quay của cơ cấu đo từ điện khi đo dòng điện 1 chiều có thể được biểu diễn bằng biểu thức nào sau đây:
Câu 18: Máy biến dòng (BI) có công dụng:
A. Biến dòng điện nhỏ thành dòng điện lớn phù hợp với công suất tải
B. Biến dòng điện lớn thành dòng điện nhỏ phù hợp với dụng cụ đo tiêu chuẩn
C. Biến điện áp nhỏ thành điện áp lớn phù hợp với điện áp của thiết bị
D. Biến điện áp lớn thành điện áp nhỏ phù hợp với dụng cụ đo tiêu chuẩn.
Câu 19: Để đo công suất phản kháng trong mạch điện xoay chiều 3 pha người ta dùng ba wattmet tác dụng 1 phần tử (hình bên). Hãy chỉ ra là wattmét nào trong sơ đồ bị mắc ngược:
D. không có wattmet nào mắc ngược.
Câu 20: Góc quay α của tỷ lệ kế từ điệnkhi đo dòng một chiều có thểđược biểu diễn bằng biểu thức nào sau đây:
Câu 21: Cho Rcc = 1k và Icc = 50μA. Hãy xác định giá trị điện trở R1, R2, R3 biết rằng ở thang đo C, B, A có điện áp tối đa hiệu dụng là 5V, 10V 20V. Biết điện áp rơi trên điốt UD = 0.6V.
D. Không đáp án nào đúng
Câu 22: Góc quay α của cơ cấu đo điện từ khi đo dòng điện 1 chiều có thể được biểu diễn bằng biểu thức nào sau đây:
Câu 23: Ampemet có thang đo 2A, sai số 1.5%. Khi đo ở thang đo 0,8A sẽ có sai số là:
Câu 24: Một máy biến dòng điện có tỉ số biến dòng là 25; Giá trị dòng điện đọc được là 2,5A. Thì giá trị thực tế của dòng điện trong mạch là:
Câu 25: Hình vẽ dưới đây là cấu tạo của cơ cấu đo nào?
B. Cơ cấu đo điện từ kiểu lực đẩy
C. Cơ cấu đo từ điện kiểu lực đẩy
D. Cơ cấu đo điện động
Câu 26: Để đo công suất của một phụ tải mạch 3 pha cao áp, người ta dùng 2 vôn mét mẫu có Udm =100V; 2 ampe mét mẫu có Idm =10A, 2 wattmet có Udm =120V, Idm = 10A, cấp chính xác của wattmet là 1, thang đo có 150 vạch. Khi đo wattmet 1 chỉ α vạch, watt met 2 chỉ 70 vạch. Biết tỷ số biến của các máy biến áp và biến dòng đo lường là 6000/100 và 100/5. Công suất tiêu thụ thực của tải là 15.51kW. Hỏi α bằng bao nhiêu vạch ?
Câu 27: Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc = 20kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 50µA. Khi ở các thang đo 1,2,3 có các giá trị 5V, 25V, 50V. Giá trị của điện trở R1 bằng bao nhiêu?
D. Không đáp án nào đúng
Câu 28: Để đo công suất của một phụ tải mạch 3 pha cao áp, người ta dùng 2 vôn mét mẫu có Udm =100V; 2 ampe mét mẫu có Idm =10A, 2 wattmet có Udm =120V, Idm = 10A, cấp chính xác của wattmet là 1, thang đo có 150 vạch. Khi đo wattmet 1 chỉ 90 vạch, watt met 2 chỉ 70 vạch. Biết tỷ số biến của các máy biến áp và biến dòng đo lường là 6000/100 và 100/5. Công suất tiêu thụ thực của tải là:
Câu 29: Khi sử dụng máy biến dòng (BI), Dòng điện cần đo I Được tính:
Câu 30: Khi đo điện áp; để phép đo được chính xác, điện trở cơ cấu so với điện trở tải phải:
Câu 31: Ampemét điện động đo dòng điện lớn có cuộn dây tĩnh và cuộn dây động được mắc:
A. nối tiếp với nhau
D. tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 32: Sơ đồ ampe kế như hình bên. Khi di chuyển khóa K từ vị trí số 1 đến 3 thì điện trở nội của máy đo sẽ:
Câu 33: Để đo công suất phản kháng trong mạch điện xoay chiều 3 pha người ta dùng (hình bên). Hàng 3 pha cần phải:
A. đổi lại cực tính cuộn dòng của wattmet 1.
B. đổi lại cực tính cuộn áp của wattmet 2.
C. đổi lại cực tính cuộn áp của wattmet 3.
D. đổi lại cực tính cuộn áp của wattmet 1.
Câu 34: Một cơ cấu từ điện có cuộn dây 300 vòng, có cảm ứng từ B = 0,15T trong khe hở không khí. Cuộn dây có khích thước 1,25* 2 cm. Tính momen quay của cơ cấu khi dòng qua cuộn dây là 0,5mA.
Câu 35: Đơn vị đo thể hiện
A. Độ lớn của đại lượng đo
B. Giá trị đơn vị tiêu chuẩn về một đại lượng nào đó được quốc tế quy định
C. Tính chất của đại lượng đo (đại lượng điện, đại lượng không điện)
D. Độ lớn của đại lượng đo và giá trị đơn vị tiêu chuẩn về một đại lượng nào đó được quốc tế quy định
Câu 36: Hình vẽ dưới đây là ký hiệu của cơ cấu đo nào?
A. Cơ cấu đo điện động
B. Cơ cấu đo sắt điện động
Câu 37: Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 375 Ω; R3 = 10 Ω; R4 = 14,7 K Ω thì cầu cân bằng. Tính Cx, Rx
B. Cx = 0,001 µF. Rx = 183,8 Ω
C. Cx = 0,03 µF. Rx = 183,8 Ω
D. Cx = 0,068 µF. Rx = 551,3 Ω
Câu 38: Vôn met nào sau đây chịu quá tải kém nhất?
A. Vôn met điện động.
D. Vôn met sắt điện động.
Câu 39: Cho cầu đo điện dung có các giá trị C = 0,1µF; f =100 Hz; R = 125 Ω; R3 = 10 K Ω ; R4 = 14,7 K Ω thì cầu cân bằng. Tính Cx, Rx
B. Cx = 0,068 µF. Rx = 183,8 Ω
C. Cx = 0,001 µF, Rx = 2,99 M Ω
D. Cx = 0,03 µF, Rx = 14,705 K Ω
Câu 40: Dụng cụ đo kiểu so sánh có đặc điểm:
A. Có cấu trúc phản hồi
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng