Trắc nghiệm kiến thức chương 5 - Quản trị học ĐH Kinh tế HCE
Bộ câu hỏi trắc nghiệm chương 5 môn Quản trị học tại Đại học Kinh tế HCE giúp sinh viên ôn tập hiệu quả các nội dung về kiểm tra trong quản trị. Bao gồm các câu hỏi xoay quanh khái niệm, vai trò, quy trình và kỹ thuật kiểm tra. Tài liệu phù hợp cho việc luyện thi, củng cố kiến thức và đánh giá mức độ hiểu bài.
Từ khoá: trắc nghiệm quản trị chương 5 quản trị học Đại học Kinh tế HCE kiểm tra quản trị ôn tập quản trị học câu hỏi trắc nghiệm kỹ thuật kiểm tra quy trình kiểm tra vai trò kiểm tra kiến thức quản trị trắc nghiệm chương 5
Câu 1: Hình thức kiểm tra nào KHÔNG được phân loại theo tần suất?
Câu 2: Hình thức kiểm tra nào dưới đây được tiến hành xuyên suốt quá trình hoạt động?
Câu 3: Biện pháp điều chỉnh sau kiểm tra KHÔNG bao gồm:
C. Phạt toàn bộ nhân viên
D. Huấn luyện lại đội ngũ
Câu 4: Mô tả công việc là công cụ kiểm tra thuộc:
Câu 5: Trong nội dung kiểm tra, việc xác định điểm trọng yếu có ý nghĩa gì?
A. Giảm thời gian kiểm tra
B. Giúp tập trung vào hoạt động thiết yếu
D. Hạn chế đánh giá hiệu suất
Câu 6: Trong hệ thống kiểm tra quản trị, phản hồi kết quả bắt đầu từ bước nào?
C. Tìm nguyên nhân sai lệch
Câu 7: Hình thức kiểm tra nào giúp ứng phó kịp thời với sự cố bất ngờ?
Câu 8: Báo cáo tài chính không bao gồm:
Câu 9: Kiểm tra trong hoạt động quản trị KHÔNG mang lại lợi ích nào sau đây?
C. Tăng khả năng thích nghi
Câu 10: Kiểm tra thông tin yêu cầu yếu tố nào?
B. Trung thực và khách quan
C. Do người ngoài kiểm tra
D. Có tính bảo mật tuyệt đối
Câu 11: Hệ thống ba cấp độ kiểm tra gồm:
A. Cấp dưới – cấp giữa – cấp cao
B. Cá nhân – nhóm – tổ chức
C. Tự kiểm tra – cấp trên – chuyên trách
D. Phòng ban – giám đốc – khách hàng
Câu 12: Vai trò của kiểm tra trong đổi mới tổ chức là:
B. Là tiền đề để hoàn thiện và cải tiến
C. Tạo cơ hội giảm biên chế
Câu 13: Mục đích chính của kiểm tra trong quản trị là gì?
A. Gia tăng quyền lực cấp dưới
B. Kiểm soát chi tiêu cá nhân
C. Đảm bảo hoạt động phù hợp kế hoạch
Câu 14: Tiêu chí quan trọng để đánh giá kết quả kiểm tra là:
B. Tính chính xác và khách quan
Câu 15: Một báo cáo kiểm tra hiệu quả phải:
A. Phản ánh chính xác thực trạng
B. Trình bày theo cảm tính
C. Tập trung vào cá nhân duy nhất
D. Tránh đề xuất điều chỉnh
Câu 16: Biểu đồ phân bố thường dùng để:
A. Xác định hành vi tổ chức
B. Phân tích sự thay đổi giá trị
Câu 17: Một báo cáo tài chính thường bao gồm:
B. Tình hình tài sản, lãi lỗ, nợ
D. Phân tích hành vi nhân sự
Câu 18: Trong vai trò của kiểm tra, yếu tố nào sau đây là đúng?
A. Đảm bảo thực hiện kế hoạch
B. Làm giảm vai trò lãnh đạo
C. Ngăn cản cải tiến liên tục
D. Hạn chế quyền kiểm soát
Câu 19: Tại sao phải xây dựng hệ thống ba cấp độ kiểm tra?
A. Để giảm chi phí kiểm tra
B. Tăng quyền lực cho lãnh đạo
C. Đảm bảo tính toàn diện và giám sát lẫn nhau
D. Thực hiện theo quy định nhà nước
Câu 20: Một đặc điểm quan trọng của kiểm tra hiệu quả là:
B. Tập trung vào kết quả tài chính
C. Dẫn đến hành động điều chỉnh
D. Giảm vai trò của cấp dưới
Câu 21: Trong quá trình kiểm tra, việc phân tích sai lệch nhằm:
A. Đánh giá lương nhân sự
B. Dự báo xu hướng thị trường
C. Tìm nguyên nhân và hậu quả
Câu 22: Một đặc điểm của hệ thống kiểm tra hiện đại là:
A. Dựa hoàn toàn vào báo cáo viết tay
B. Có tính dự báo và chủ động
C. Chỉ đánh giá sau khi hoạt động kết thúc
D. Không cần tiêu chuẩn rõ ràng
Câu 23: Trong kỹ thuật kiểm tra hiện đại, PERT giúp quản lý điều gì?
B. Mối liên hệ giữa các công việc
Câu 24: Biểu đồ nhân quả dùng để:
B. Phân tích nguyên nhân dẫn đến kết quả
D. So sánh các đơn vị sản xuất
Câu 25: Vai trò nào sau đây KHÔNG phải của kiểm tra?
A. Củng cố quyền lực lãnh đạo
B. Theo dõi biến động môi trường
C. Loại bỏ chức năng ủy quyền
D. Hỗ trợ các chức năng quản trị khác
Câu 26: Kiểm tra liên tục có ưu điểm nào?
A. Giảm áp lực cho nhân viên
B. Phát hiện vấn đề ngay khi phát sinh
Câu 27: Bộ phận chuyên trách kiểm tra thường chịu trách nhiệm:
A. Xây dựng chiến lược sản phẩm
B. Kiểm soát thông tin chính xác
Câu 28: Kiểm tra phù hợp văn hóa tổ chức sẽ:
B. Nâng cao hiệu quả kiểm tra
C. Giảm sự gắn kết nhân viên
Câu 29: Trong kỹ thuật kiểm tra truyền thống, biểu đồ Pareto giúp:
B. Xác định nguyên nhân chủ yếu gây ra vấn đề
D. Theo dõi ngân sách thực tế
Câu 30: Kiểm tra được xem là phản hồi kết quả khi nào?
A. Khi sử dụng biểu đồ PERT
C. Khi so sánh kết quả với tiêu chuẩn
Câu 31: Tại sao kiểm tra nên tiến hành tại nơi hoạt động diễn ra?
B. Để giảm áp lực cấp trên
C. Đảm bảo độ chính xác và kịp thời
D. Tạo cảm giác an toàn cho nhân viên
Câu 32: Kiểm tra trước hoạt động nhằm mục tiêu nào?
B. Phân tích kết quả cuối cùng
C. Ngăn ngừa sai sót trước khi xảy ra
Câu 33: Trong phản hồi dự báo, yếu tố nào sau đây là đúng?
Câu 34: Hình thức kiểm tra theo mức độ gồm:
B. Toàn bộ – bộ phận – cá nhân
Câu 35: Một lý do kiểm tra cần được đồng bộ là:
A. Đảm bảo hiệu quả toàn bộ hệ thống
D. Tối đa hóa chi phí kiểm tra
Câu 36: Tại sao cần phân tích nhiều nguồn thông tin khi kiểm tra?
A. Để giảm khối lượng công việc
B. Để loại bỏ sự mâu thuẫn giữa các bộ phận
C. Đảm bảo tính toàn diện và chính xác
D. Để tăng thời gian kiểm tra
Câu 37: Mục đích cao nhất của hệ thống kiểm tra là:
A. Đưa ra hình thức kỷ luật
B. Tăng tính áp đặt của lãnh đạo
C. Đảm bảo tổ chức đạt mục tiêu hiệu quả
D. Giảm thiểu thời gian làm việc
Câu 38: Một kiểm tra toàn diện cần đạt được điều gì?
A. Tập trung vào một khía cạnh duy nhất
B. Phân tích nhiều nguyên nhân sai lệch
C. Bỏ qua thông tin không chính xác
D. Đánh giá theo cảm tính
Câu 39: Một trong các hình thức kiểm tra theo chủ thể là:
D. Theo mức độ định lượng
Câu 40: Mục tiêu của kiểm tra sau hoạt động là:
A. Phân tích xu hướng xã hội
B. Rút kinh nghiệm và điều chỉnh kế hoạch tương lai
C. Đưa ra chiến lược quảng cáo
D. Giảm giá thành sản phẩm