Trắc nghiệm kiến thức chương 5 - Quản trị học ĐH Kinh tế HCE

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chương 5 môn Quản trị học tại Đại học Kinh tế HCE giúp sinh viên ôn tập hiệu quả các nội dung về kiểm tra trong quản trị. Bao gồm các câu hỏi xoay quanh khái niệm, vai trò, quy trình và kỹ thuật kiểm tra. Tài liệu phù hợp cho việc luyện thi, củng cố kiến thức và đánh giá mức độ hiểu bài.

Từ khoá: trắc nghiệm quản trị chương 5 quản trị học Đại học Kinh tế HCE kiểm tra quản trị ôn tập quản trị học câu hỏi trắc nghiệm kỹ thuật kiểm tra quy trình kiểm tra vai trò kiểm tra kiến thức quản trị trắc nghiệm chương 5

Thời gian: 1 giờ 30 phút

379,389 lượt xem 29,183 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Hình thức kiểm tra nào KHÔNG được phân loại theo tần suất?
A.  
Đột xuất
B.  
Định kỳ
C.  
Liên tục
D.  
Theo chức danh
Câu 2: 0.25 điểm
Hình thức kiểm tra nào dưới đây được tiến hành xuyên suốt quá trình hoạt động?
A.  
Trước hoạt động
B.  
Trong hoạt động
C.  
Sau hoạt động
D.  
Theo chủ thể kiểm tra
Câu 3: 0.25 điểm
Biện pháp điều chỉnh sau kiểm tra KHÔNG bao gồm:
A.  
Thay đổi kế hoạch
B.  
Sắp xếp lại nhân sự
C.  
Phạt toàn bộ nhân viên
D.  
Huấn luyện lại đội ngũ
Câu 4: 0.25 điểm
Mô tả công việc là công cụ kiểm tra thuộc:
A.  
Kiểm tra tài chính
B.  
Kiểm tra thông tin
C.  
Kiểm tra hành vi
D.  
Kiểm tra dự báo
Câu 5: 0.25 điểm
Trong nội dung kiểm tra, việc xác định điểm trọng yếu có ý nghĩa gì?
A.  
Giảm thời gian kiểm tra
B.  
Giúp tập trung vào hoạt động thiết yếu
C.  
Giảm chi phí nhân sự
D.  
Hạn chế đánh giá hiệu suất
Câu 6: 0.25 điểm
Trong hệ thống kiểm tra quản trị, phản hồi kết quả bắt đầu từ bước nào?
A.  
Giám sát đầu vào
B.  
Đo lường kết quả
C.  
Tìm nguyên nhân sai lệch
D.  
Thực hiện điều chỉnh
Câu 7: 0.25 điểm
Hình thức kiểm tra nào giúp ứng phó kịp thời với sự cố bất ngờ?
A.  
Định kỳ
B.  
Liên tục
C.  
Đột xuất
D.  
Cuối kỳ
Câu 8: 0.25 điểm
Báo cáo tài chính không bao gồm:
A.  
Lợi nhuận
B.  
Tình hình tài sản
C.  
Thái độ nhân sự
D.  
Các khoản nợ
Câu 9: 0.25 điểm
Kiểm tra trong hoạt động quản trị KHÔNG mang lại lợi ích nào sau đây?
A.  
Phát hiện sai lệch
B.  
Thúc đẩy cải tiến
C.  
Tăng khả năng thích nghi
D.  
Gây trì trệ tổ chức
Câu 10: 0.25 điểm
Kiểm tra thông tin yêu cầu yếu tố nào?
A.  
Phải được mã hóa
B.  
Trung thực và khách quan
C.  
Do người ngoài kiểm tra
D.  
Có tính bảo mật tuyệt đối
Câu 11: 0.25 điểm
Hệ thống ba cấp độ kiểm tra gồm:
A.  
Cấp dưới – cấp giữa – cấp cao
B.  
Cá nhân – nhóm – tổ chức
C.  
Tự kiểm tra – cấp trên – chuyên trách
D.  
Phòng ban – giám đốc – khách hàng
Câu 12: 0.25 điểm
Vai trò của kiểm tra trong đổi mới tổ chức là:
A.  
Ngăn cản thay đổi
B.  
Là tiền đề để hoàn thiện và cải tiến
C.  
Tạo cơ hội giảm biên chế
D.  
Loại bỏ quy trình cũ
Câu 13: 0.25 điểm
Mục đích chính của kiểm tra trong quản trị là gì?
A.  
Gia tăng quyền lực cấp dưới
B.  
Kiểm soát chi tiêu cá nhân
C.  
Đảm bảo hoạt động phù hợp kế hoạch
D.  
Giảm chi phí sản xuất
Câu 14: 0.25 điểm
Tiêu chí quan trọng để đánh giá kết quả kiểm tra là:
A.  
Tính bảo mật
B.  
Tính chính xác và khách quan
C.  
Tính cá nhân hóa
D.  
Tính bất ngờ
Câu 15: 0.25 điểm
Một báo cáo kiểm tra hiệu quả phải:
A.  
Phản ánh chính xác thực trạng
B.  
Trình bày theo cảm tính
C.  
Tập trung vào cá nhân duy nhất
D.  
Tránh đề xuất điều chỉnh
Câu 16: 0.25 điểm
Biểu đồ phân bố thường dùng để:
A.  
Xác định hành vi tổ chức
B.  
Phân tích sự thay đổi giá trị
C.  
Kiểm tra ngân quỹ
D.  
Quản lý tiến độ dự án
Câu 17: 0.25 điểm
Một báo cáo tài chính thường bao gồm:
A.  
Biểu đồ PERT
B.  
Tình hình tài sản, lãi lỗ, nợ
C.  
Mô tả văn hóa tổ chức
D.  
Phân tích hành vi nhân sự
Câu 18: 0.25 điểm
Trong vai trò của kiểm tra, yếu tố nào sau đây là đúng?
A.  
Đảm bảo thực hiện kế hoạch
B.  
Làm giảm vai trò lãnh đạo
C.  
Ngăn cản cải tiến liên tục
D.  
Hạn chế quyền kiểm soát
Câu 19: 0.25 điểm
Tại sao phải xây dựng hệ thống ba cấp độ kiểm tra?
A.  
Để giảm chi phí kiểm tra
B.  
Tăng quyền lực cho lãnh đạo
C.  
Đảm bảo tính toàn diện và giám sát lẫn nhau
D.  
Thực hiện theo quy định nhà nước
Câu 20: 0.25 điểm
Một đặc điểm quan trọng của kiểm tra hiệu quả là:
A.  
Phân tán thông tin
B.  
Tập trung vào kết quả tài chính
C.  
Dẫn đến hành động điều chỉnh
D.  
Giảm vai trò của cấp dưới
Câu 21: 0.25 điểm
Trong quá trình kiểm tra, việc phân tích sai lệch nhằm:
A.  
Đánh giá lương nhân sự
B.  
Dự báo xu hướng thị trường
C.  
Tìm nguyên nhân và hậu quả
D.  
Kiểm soát đầu vào
Câu 22: 0.25 điểm
Một đặc điểm của hệ thống kiểm tra hiện đại là:
A.  
Dựa hoàn toàn vào báo cáo viết tay
B.  
Có tính dự báo và chủ động
C.  
Chỉ đánh giá sau khi hoạt động kết thúc
D.  
Không cần tiêu chuẩn rõ ràng
Câu 23: 0.25 điểm
Trong kỹ thuật kiểm tra hiện đại, PERT giúp quản lý điều gì?
A.  
Phân tích tài chính
B.  
Mối liên hệ giữa các công việc
C.  
Hiệu quả chi tiêu
D.  
Lựa chọn nhân sự
Câu 24: 0.25 điểm
Biểu đồ nhân quả dùng để:
A.  
Liệt kê tài sản
B.  
Phân tích nguyên nhân dẫn đến kết quả
C.  
Dự báo tăng trưởng
D.  
So sánh các đơn vị sản xuất
Câu 25: 0.25 điểm
Vai trò nào sau đây KHÔNG phải của kiểm tra?
A.  
Củng cố quyền lực lãnh đạo
B.  
Theo dõi biến động môi trường
C.  
Loại bỏ chức năng ủy quyền
D.  
Hỗ trợ các chức năng quản trị khác
Câu 26: 0.25 điểm
Kiểm tra liên tục có ưu điểm nào?
A.  
Giảm áp lực cho nhân viên
B.  
Phát hiện vấn đề ngay khi phát sinh
C.  
Tăng ngân sách
D.  
Tăng tính hình thức
Câu 27: 0.25 điểm
Bộ phận chuyên trách kiểm tra thường chịu trách nhiệm:
A.  
Xây dựng chiến lược sản phẩm
B.  
Kiểm soát thông tin chính xác
C.  
Tuyển dụng nhân sự
D.  
Tư vấn khách hàng
Câu 28: 0.25 điểm
Kiểm tra phù hợp văn hóa tổ chức sẽ:
A.  
Tăng xung đột nội bộ
B.  
Nâng cao hiệu quả kiểm tra
C.  
Giảm sự gắn kết nhân viên
D.  
Tăng tính đối đầu
Câu 29: 0.25 điểm
Trong kỹ thuật kiểm tra truyền thống, biểu đồ Pareto giúp:
A.  
Phân tích dòng tiền
B.  
Xác định nguyên nhân chủ yếu gây ra vấn đề
C.  
Lập kế hoạch nhân sự
D.  
Theo dõi ngân sách thực tế
Câu 30: 0.25 điểm
Kiểm tra được xem là phản hồi kết quả khi nào?
A.  
Khi sử dụng biểu đồ PERT
B.  
Khi kiểm tra đầu vào
C.  
Khi so sánh kết quả với tiêu chuẩn
D.  
Khi phân bổ ngân sách
Câu 31: 0.25 điểm
Tại sao kiểm tra nên tiến hành tại nơi hoạt động diễn ra?
A.  
Để tiết kiệm chi phí
B.  
Để giảm áp lực cấp trên
C.  
Đảm bảo độ chính xác và kịp thời
D.  
Tạo cảm giác an toàn cho nhân viên
Câu 32: 0.25 điểm
Kiểm tra trước hoạt động nhằm mục tiêu nào?
A.  
Tìm lỗi hệ thống
B.  
Phân tích kết quả cuối cùng
C.  
Ngăn ngừa sai sót trước khi xảy ra
D.  
Xác định lãi lỗ
Câu 33: 0.25 điểm
Trong phản hồi dự báo, yếu tố nào sau đây là đúng?
A.  
Giám sát đầu vào
B.  
So sánh kết quả
C.  
Phân tích sai lệch
D.  
Đo lường đầu ra
Câu 34: 0.25 điểm
Hình thức kiểm tra theo mức độ gồm:
A.  
Định kỳ – đột xuất
B.  
Toàn bộ – bộ phận – cá nhân
C.  
Trước – trong – sau
D.  
Chủ thể – khách thể
Câu 35: 0.25 điểm
Một lý do kiểm tra cần được đồng bộ là:
A.  
Đảm bảo hiệu quả toàn bộ hệ thống
B.  
Giảm thiểu nhân sự
C.  
Loại bỏ quy trình cũ
D.  
Tối đa hóa chi phí kiểm tra
Câu 36: 0.25 điểm
Tại sao cần phân tích nhiều nguồn thông tin khi kiểm tra?
A.  
Để giảm khối lượng công việc
B.  
Để loại bỏ sự mâu thuẫn giữa các bộ phận
C.  
Đảm bảo tính toàn diện và chính xác
D.  
Để tăng thời gian kiểm tra
Câu 37: 0.25 điểm
Mục đích cao nhất của hệ thống kiểm tra là:
A.  
Đưa ra hình thức kỷ luật
B.  
Tăng tính áp đặt của lãnh đạo
C.  
Đảm bảo tổ chức đạt mục tiêu hiệu quả
D.  
Giảm thiểu thời gian làm việc
Câu 38: 0.25 điểm
Một kiểm tra toàn diện cần đạt được điều gì?
A.  
Tập trung vào một khía cạnh duy nhất
B.  
Phân tích nhiều nguyên nhân sai lệch
C.  
Bỏ qua thông tin không chính xác
D.  
Đánh giá theo cảm tính
Câu 39: 0.25 điểm
Một trong các hình thức kiểm tra theo chủ thể là:
A.  
Theo đầu ra
B.  
Theo cấp độ quản lý
C.  
Tự kiểm tra
D.  
Theo mức độ định lượng
Câu 40: 0.25 điểm
Mục tiêu của kiểm tra sau hoạt động là:
A.  
Phân tích xu hướng xã hội
B.  
Rút kinh nghiệm và điều chỉnh kế hoạch tương lai
C.  
Đưa ra chiến lược quảng cáo
D.  
Giảm giá thành sản phẩm