Trắc nghiệm kiến thức Chương 4 - Thanh Toán Quốc Tế HCE
Bộ câu hỏi trắc nghiệm chương 4 môn Thanh Toán Quốc Tế tại HCE giúp sinh viên ôn tập hiệu quả kiến thức về bộ chứng từ trong thanh toán quốc tế như hóa đơn thương mại, vận đơn, C/O, bảo hiểm đơn,... Câu hỏi đa dạng từ cơ bản đến nâng cao, bám sát nội dung bài giảng và cấu trúc đề thi, phù hợp cho luyện thi và kiểm tra năng lực thực hành nghiệp vụ xuất nhập khẩu.
Từ khoá: trắc nghiệm thanh toán quốc tế chương 4 HCE bộ chứng từ xuất nhập khẩu câu hỏi vận đơn C/O hóa đơn thương mại phiếu đóng gói bài tập thanh toán quốc tế luyện thi HCE kiến thức kinh tế quốc tế customs invoice Incoterms ngân hàng quốc tế LC logistics
Câu 1: Chứng từ nào thường không nằm trong bộ chứng từ yêu cầu ngân hàng thanh toán?
D. Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
Câu 2: Trong trường hợp hàng hóa phải chuyển tải qua nhiều cảng, loại vận đơn nào phù hợp nhất?
D. Received for shipment B/L
Câu 3: Chứng từ nào có thể được in và để sẵn trong kiện hàng?
Câu 4: Chứng từ nào sau đây thường đi kèm với hóa đơn thương mại và vận đơn để lập bộ chứng từ?
C. Giấy chứng nhận vệ sinh
D. Giấy chứng nhận kiểm dịch
Câu 5: Giấy chứng nhận phẩm chất có thể do ai phát hành nếu hợp đồng không quy định cụ thể?
A. Cơ quan kiểm nghiệm hoặc xí nghiệp sản xuất
B. Ngân hàng phát hành L/C
Câu 6: Vận đơn theo lệnh (To order B/L) có đặc điểm pháp lý nổi bật nào?
A. Là chứng từ không thể chuyển nhượng
B. Là vận đơn có thể chuyển nhượng bằng cách ký hậu
D. Là vận đơn được cấp sau khi hàng đã được dỡ khỏi tàu
Câu 7: C/O Form X được dùng cho:
A. Cà phê xuất khẩu sang các nước không thuộc ICO
B. Cà phê nhập khẩu từ EU
C. Cà phê nội địa tiêu dùng trong nước
D. Các mặt hàng công nghệ cao
Câu 8: Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật được yêu cầu trong trường hợp nào?
A. Hàng thực phẩm đóng hộp
B. Hàng có nguồn gốc động vật hoặc bao bì làm từ động vật
D. Sản phẩm cơ khí có thành phần gỗ
Câu 9: C/O Form D được sử dụng cho các quốc gia nào?
Câu 10: Trong thương mại quốc tế, vận đơn có vai trò gì trong sở hữu hàng hóa?
A. Là hợp đồng ký kết trực tiếp giữa người mua và người bán
B. Là bằng chứng thanh toán qua ngân hàng
C. Là chứng từ đại diện cho quyền sở hữu hàng hóa
Câu 11: Vận đơn nhận hàng để chở (Received for shipment B/L) có hạn chế nào?
A. Không có tên người gửi
B. Không ghi rõ ngày xếp hàng lên tàu
C. Không có giá trị pháp lý
D. Không có trọng lượng hàng hóa
Câu 12: Phytosanitary Certificate thường đi kèm với loại hàng hóa nào?
B. Rau quả tươi, hạt giống
Câu 13: Khi sử dụng phương thức tín dụng chứng từ (L/C), vận đơn tàu chuyến có thể bị từ chối vì lý do nào?
A. Do không ghi rõ trọng lượng hàng hóa
B. Không được phát hành theo tuyến đường cố định
C. Không có mặt sau, vi phạm quy định L/C
D. Không được ngân hàng chấp nhận nếu L/C không cho phép
Câu 14: Trong trường hợp hợp đồng không có quy định cụ thể, ai có thể cấp Giấy chứng nhận phẩm chất?
B. Cơ quan hải quan nước nhập khẩu
C. Nhà sản xuất hoặc cơ quan kiểm nghiệm
Câu 15: Giấy chứng nhận vệ sinh thường không áp dụng cho loại hàng nào sau đây?
Câu 16: Tại sao ngân hàng lại yêu cầu vận đơn sạch (Clean B/L)?
A. Vì vận đơn sạch ghi rõ nơi đến
B. Vì vận đơn sạch không có phê chú bất lợi, đảm bảo an toàn giao hàng
C. Vì vận đơn sạch được phát hành bởi ngân hàng
D. Vì vận đơn sạch ghi rõ giá trị hàng hóa
Câu 17: Hóa đơn lãnh sự có thể thay thế chứng từ nào trong một số trường hợp?
B. Giấy chứng nhận xuất xứ
C. Giấy chứng nhận vệ sinh
D. Giấy chứng nhận kiểm dịch
Câu 18: Giấy chứng nhận số lượng thường do ai phát hành?
A. Người mua hàng tại nước nhập khẩu
B. Người bán hoặc tổ chức giám định độc lập
C. Hải quan nước xuất khẩu
Câu 19: Vận đơn tàu chợ (Liner B/L) thường có đặc điểm gì?
A. Phát hành theo hợp đồng thuê tàu riêng
B. Tàu chạy theo tuyến, lịch trình cố định
C. Không ghi rõ ngày vận chuyển
Câu 20: Trong thương mại quốc tế, chứng từ nào có thể thay thế cho hối phiếu nếu không được phát hành?
A. Giấy chứng nhận bảo hiểm
Câu 21: Vận đơn vô danh (Bearer B/L) có rủi ro chính là gì?
A. Không thể dùng để thanh toán qua ngân hàng
B. Không được sử dụng trong thương mại quốc tế
C. Có thể bị mất mát, kẻ xấu lợi dụng để chiếm đoạt hàng hóa
Câu 22: Chức năng chính của tờ khai hải quan là gì?
A. Là bằng chứng quyền sở hữu
B. Là hợp đồng giữa người bán và người mua
C. Là khai báo chi tiết hàng hóa để làm thủ tục xuất nhập khẩu
D. Là giấy xác nhận vận chuyển
Câu 23: Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật được cấp khi nào?
A. Khi hàng thực phẩm chứa chất bảo quản
B. Khi sản phẩm thực vật đạt yêu cầu kiểm dịch
C. Khi hàng hóa là động vật
D. Khi xuất khẩu sản phẩm công nghiệp
Câu 24: Trong vận đơn đường biển, nội dung nào sau đây thường không bắt buộc?
Câu 25: Trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế, chứng từ nào không có giá trị thanh toán nhưng vẫn bắt buộc đối với cơ quan hải quan?
Câu 26: Mặt sau của bảo hiểm đơn chứa thông tin gì?
B. Điều khoản bảo hiểm chi tiết
C. Giá trị và phí bảo hiểm
D. Danh sách ngân hàng tham gia
Câu 27: C/O có vai trò quan trọng nhất trong:
C. Hưởng ưu đãi thuế quan và kiểm soát nguồn gốc hàng
Câu 28: Loại vận đơn nào sau đây không ghi rõ ngày hàng được xếp lên tàu?
A. Vận đơn đã bốc hàng lên tàu (Shipped on board B/L)
C. Vận đơn nhận hàng để chở (Received for shipment B/L)
D. Vận đơn đi suốt (Through B/L)
Câu 29: Chứng từ nào dưới đây thường không bắt buộc đối với thanh toán L/C nếu không quy định trong hợp đồng?
D. Giấy chứng nhận vệ sinh
Câu 30: C/O Form B áp dụng trong trường hợp nào?
A. Hàng xuất sang các nước phát triển G7
B. Hàng xuất sang bất kỳ nước nào không thuộc nhóm ưu đãi GSP
C. Hàng nội địa trong nước
D. Hàng nhập khẩu quay vòng
Câu 31: Trong hệ thống L/C, vận đơn cần phù hợp với:
A. Điều kiện thanh toán của hợp đồng
B. Các quy định của hãng tàu
D. Thỏa thuận khẩu kiểm tra của hải quan
Câu 32: Loại chứng từ nào thường được yêu cầu khi xuất khẩu hàng hóa thực phẩm?
Câu 33: Chức năng nào KHÔNG thuộc về vận đơn đường biển?
A. Bằng chứng của hợp đồng vận tải
Câu 34: Chứng từ nào sau đây có thể bị ngân hàng từ chối thanh toán nếu có phê chú bất lợi?
B. Vận đơn không hoàn hảo (Unclean B/L)
D. Giấy chứng nhận xuất xứ
Câu 35: Chứng từ nào là căn cứ pháp lý để khai báo với hải quan khi nhập khẩu?
Câu 36: Vận đơn có thể dùng làm căn cứ để mua bán, chuyển nhượng hàng hóa là:
D. Giấy chứng nhận kiểm dịch
Câu 37: C/O Form O được dùng cho mặt hàng gì?
A. Dệt may xuất khẩu sang EU
C. Cà phê xuất khẩu vào các nước thuộc ICO
D. Gỗ và sản phẩm gỗ xuất sang Hoa Kỳ
Câu 38: Giấy chứng nhận số lượng đặc biệt hữu ích trong giao dịch loại hàng nào sau đây?
A. Hàng hóa bán theo kiện
B. Hàng có hạn sử dụng dài
C. Hàng tính theo số lượng đơn vị như gói, hộp, chai
D. Hàng công nghiệp điện tử
Câu 39: Phiếu đóng gói không có tác dụng nào sau đây?
A. Là chứng từ kiểm hàng khi nhận
B. Là cơ sở khai báo hải quan
C. Làm căn cứ tính giá trị thanh toán
D. Đối chiếu với hàng hóa thực tế
Câu 40: C/O Form T chuyên dùng cho:
A. Hàng thủy sản đông lạnh
B. Cà phê xuất sang các nước ICO
C. Hàng dệt may xuất khẩu vào EU
D. Máy móc công nghiệp vào ASEAN