Trắc Nghiệm Kiến Thức Chương 4 – Quản Trị Học ĐH Kinh Tế HCE
Bộ câu hỏi trắc nghiệm chương 4 môn Quản trị học tại Đại học Kinh tế Huế (HCE) giúp sinh viên ôn luyện và kiểm tra mức độ hiểu biết về chức năng lãnh đạo trong doanh nghiệp. Câu hỏi bao quát từ khái niệm, vai trò, nội dung lãnh đạo đến các lý thuyết động lực và phong cách quản lý. Phù hợp cho học tập, ôn thi và tự đánh giá kiến thức một cách hiệu quả.
Từ khoá: trắc nghiệm quản trị học chương 4 quản trị chức năng lãnh đạo động lực làm việc phong cách lãnh đạo quản trị HCE Maslow Herzberg McClelland phương pháp lãnh đạo kỹ năng lãnh đạo lý thuyết Vroom trắc nghiệm HCE
Câu 1: Nội dung nào không thuộc nội dung lãnh đạo?
B. Xây dựng đội ngũ IT chuyên nghiệp
C. Hiểu rõ con người trong tổ chức
D. Giao tiếp – đàm phán hiệu quả
Câu 2: Theo lý thuyết cổ điển, động lực làm việc đến từ đâu?
A. Lợi ích kinh tế như lương và thưởng
B. Sự công nhận từ đồng nghiệp
C. Các mối quan hệ xã hội
D. Khả năng thăng tiến và thử thách
Câu 3: Lãnh đạo là chức năng quản trị nhằm mục tiêu gì?
A. Giám sát và kiểm tra hiệu quả công việc
B. Tuyển dụng và đào tạo nhân sự
C. Khởi động, duy trì và điều phối hoạt động tổ chức theo mục tiêu
D. Lập kế hoạch tài chính cho tổ chức
Câu 4: Vai trò của lãnh đạo là gì?
A. Thực hiện kiểm tra tài chính tổ chức
B. Giúp tổ chức tồn tại nhờ tiết kiệm chi phí
C. Tác động hành vi, phối hợp hoạt động và ra quyết định hiệu quả
D. Phát triển sản phẩm mới cho tổ chức
Câu 5: Lãnh đạo là chức năng quản trị nhằm mục tiêu gì?
A. Khởi động, duy trì và điều phối hoạt động tổ chức theo mục tiêu
B. Giám sát và kiểm tra hiệu quả công việc
C. Tuyển dụng và đào tạo nhân sự
D. Lập kế hoạch tài chính cho tổ chức
Câu 6: Nội dung nào không thuộc nội dung lãnh đạo?
A. Hiểu rõ con người trong tổ chức
B. Xây dựng đội ngũ IT chuyên nghiệp
D. Giao tiếp – đàm phán hiệu quả
Câu 7: Lãnh đạo là chức năng quản trị nhằm mục tiêu gì?
A. Lập kế hoạch tài chính cho tổ chức
B. Tuyển dụng và đào tạo nhân sự
C. Giám sát và kiểm tra hiệu quả công việc
D. Khởi động, duy trì và điều phối hoạt động tổ chức theo mục tiêu
Câu 8: Lãnh đạo là chức năng quản trị nhằm mục tiêu gì?
A. Lập kế hoạch tài chính cho tổ chức
B. Tuyển dụng và đào tạo nhân sự
C. Giám sát và kiểm tra hiệu quả công việc
D. Khởi động, duy trì và điều phối hoạt động tổ chức theo mục tiêu
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của lãnh đạo?
A. Gắn với quyền lực, ảnh hưởng, sự phục tùng
B. Luôn ổn định, không thay đổi theo thời gian
C. Là quá trình biến động tùy hoàn cảnh
D. Là hệ thống gồm người lãnh đạo và người bị lãnh đạo
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của lãnh đạo?
A. Gắn với quyền lực, ảnh hưởng, sự phục tùng
B. Luôn ổn định, không thay đổi theo thời gian
C. Là quá trình biến động tùy hoàn cảnh
D. Là hệ thống gồm người lãnh đạo và người bị lãnh đạo
Câu 11: Lãnh đạo là chức năng quản trị nhằm mục tiêu gì?
A. Tuyển dụng và đào tạo nhân sự
B. Lập kế hoạch tài chính cho tổ chức
C. Giám sát và kiểm tra hiệu quả công việc
D. Khởi động, duy trì và điều phối hoạt động tổ chức theo mục tiêu
Câu 12: Vai trò của lãnh đạo là gì?
A. Thực hiện kiểm tra tài chính tổ chức
B. Phát triển sản phẩm mới cho tổ chức
C. Tác động hành vi, phối hợp hoạt động và ra quyết định hiệu quả
D. Giúp tổ chức tồn tại nhờ tiết kiệm chi phí
Câu 13: Lãnh đạo là chức năng quản trị nhằm mục tiêu gì?
A. Khởi động, duy trì và điều phối hoạt động tổ chức theo mục tiêu
B. Tuyển dụng và đào tạo nhân sự
C. Lập kế hoạch tài chính cho tổ chức
D. Giám sát và kiểm tra hiệu quả công việc
Câu 14: Nội dung nào không thuộc nội dung lãnh đạo?
B. Hiểu rõ con người trong tổ chức
C. Giao tiếp – đàm phán hiệu quả
D. Xây dựng đội ngũ IT chuyên nghiệp
Câu 15: Theo lý thuyết cổ điển, động lực làm việc đến từ đâu?
A. Sự công nhận từ đồng nghiệp
B. Lợi ích kinh tế như lương và thưởng
C. Khả năng thăng tiến và thử thách
D. Các mối quan hệ xã hội
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của lãnh đạo?
A. Là quá trình biến động tùy hoàn cảnh
B. Gắn với quyền lực, ảnh hưởng, sự phục tùng
C. Là hệ thống gồm người lãnh đạo và người bị lãnh đạo
D. Luôn ổn định, không thay đổi theo thời gian
Câu 17: Vai trò của lãnh đạo là gì?
A. Thực hiện kiểm tra tài chính tổ chức
B. Phát triển sản phẩm mới cho tổ chức
C. Tác động hành vi, phối hợp hoạt động và ra quyết định hiệu quả
D. Giúp tổ chức tồn tại nhờ tiết kiệm chi phí
Câu 18: Vai trò của lãnh đạo là gì?
A. Thực hiện kiểm tra tài chính tổ chức
B. Tác động hành vi, phối hợp hoạt động và ra quyết định hiệu quả
C. Phát triển sản phẩm mới cho tổ chức
D. Giúp tổ chức tồn tại nhờ tiết kiệm chi phí
Câu 19: Theo lý thuyết cổ điển, động lực làm việc đến từ đâu?
A. Khả năng thăng tiến và thử thách
B. Sự công nhận từ đồng nghiệp
C. Các mối quan hệ xã hội
D. Lợi ích kinh tế như lương và thưởng
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của lãnh đạo?
A. Là quá trình biến động tùy hoàn cảnh
B. Gắn với quyền lực, ảnh hưởng, sự phục tùng
C. Là hệ thống gồm người lãnh đạo và người bị lãnh đạo
D. Luôn ổn định, không thay đổi theo thời gian
Câu 21: Lãnh đạo là chức năng quản trị nhằm mục tiêu gì?
A. Tuyển dụng và đào tạo nhân sự
B. Lập kế hoạch tài chính cho tổ chức
C. Khởi động, duy trì và điều phối hoạt động tổ chức theo mục tiêu
D. Giám sát và kiểm tra hiệu quả công việc
Câu 22: Nội dung nào không thuộc nội dung lãnh đạo?
B. Xây dựng đội ngũ IT chuyên nghiệp
C. Giao tiếp – đàm phán hiệu quả
D. Hiểu rõ con người trong tổ chức
Câu 23: Vai trò của lãnh đạo là gì?
A. Phát triển sản phẩm mới cho tổ chức
B. Tác động hành vi, phối hợp hoạt động và ra quyết định hiệu quả
C. Giúp tổ chức tồn tại nhờ tiết kiệm chi phí
D. Thực hiện kiểm tra tài chính tổ chức
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của lãnh đạo?
A. Luôn ổn định, không thay đổi theo thời gian
B. Là hệ thống gồm người lãnh đạo và người bị lãnh đạo
C. Gắn với quyền lực, ảnh hưởng, sự phục tùng
D. Là quá trình biến động tùy hoàn cảnh
Câu 25: Vai trò của lãnh đạo là gì?
A. Giúp tổ chức tồn tại nhờ tiết kiệm chi phí
B. Phát triển sản phẩm mới cho tổ chức
C. Thực hiện kiểm tra tài chính tổ chức
D. Tác động hành vi, phối hợp hoạt động và ra quyết định hiệu quả
Câu 26: Theo lý thuyết cổ điển, động lực làm việc đến từ đâu?
A. Các mối quan hệ xã hội
B. Sự công nhận từ đồng nghiệp
C. Lợi ích kinh tế như lương và thưởng
D. Khả năng thăng tiến và thử thách
Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của lãnh đạo?
A. Là hệ thống gồm người lãnh đạo và người bị lãnh đạo
B. Gắn với quyền lực, ảnh hưởng, sự phục tùng
C. Là quá trình biến động tùy hoàn cảnh
D. Luôn ổn định, không thay đổi theo thời gian
Câu 28: Lãnh đạo là chức năng quản trị nhằm mục tiêu gì?
A. Tuyển dụng và đào tạo nhân sự
B. Lập kế hoạch tài chính cho tổ chức
C. Giám sát và kiểm tra hiệu quả công việc
D. Khởi động, duy trì và điều phối hoạt động tổ chức theo mục tiêu
Câu 29: Theo lý thuyết cổ điển, động lực làm việc đến từ đâu?
A. Các mối quan hệ xã hội
B. Lợi ích kinh tế như lương và thưởng
C. Sự công nhận từ đồng nghiệp
D. Khả năng thăng tiến và thử thách
Câu 30: Vai trò của lãnh đạo là gì?
A. Thực hiện kiểm tra tài chính tổ chức
B. Tác động hành vi, phối hợp hoạt động và ra quyết định hiệu quả
C. Phát triển sản phẩm mới cho tổ chức
D. Giúp tổ chức tồn tại nhờ tiết kiệm chi phí
Câu 31: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của lãnh đạo?
A. Gắn với quyền lực, ảnh hưởng, sự phục tùng
B. Luôn ổn định, không thay đổi theo thời gian
C. Là quá trình biến động tùy hoàn cảnh
D. Là hệ thống gồm người lãnh đạo và người bị lãnh đạo
Câu 32: Vai trò của lãnh đạo là gì?
A. Giúp tổ chức tồn tại nhờ tiết kiệm chi phí
B. Tác động hành vi, phối hợp hoạt động và ra quyết định hiệu quả
C. Thực hiện kiểm tra tài chính tổ chức
D. Phát triển sản phẩm mới cho tổ chức
Câu 33: Theo lý thuyết cổ điển, động lực làm việc đến từ đâu?
A. Lợi ích kinh tế như lương và thưởng
B. Sự công nhận từ đồng nghiệp
C. Các mối quan hệ xã hội
D. Khả năng thăng tiến và thử thách
Câu 34: Theo lý thuyết cổ điển, động lực làm việc đến từ đâu?
A. Sự công nhận từ đồng nghiệp
B. Lợi ích kinh tế như lương và thưởng
C. Khả năng thăng tiến và thử thách
D. Các mối quan hệ xã hội
Câu 35: Vai trò của lãnh đạo là gì?
A. Thực hiện kiểm tra tài chính tổ chức
B. Phát triển sản phẩm mới cho tổ chức
C. Tác động hành vi, phối hợp hoạt động và ra quyết định hiệu quả
D. Giúp tổ chức tồn tại nhờ tiết kiệm chi phí
Câu 36: Vai trò của lãnh đạo là gì?
A. Giúp tổ chức tồn tại nhờ tiết kiệm chi phí
B. Tác động hành vi, phối hợp hoạt động và ra quyết định hiệu quả
C. Thực hiện kiểm tra tài chính tổ chức
D. Phát triển sản phẩm mới cho tổ chức
Câu 37: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của lãnh đạo?
A. Gắn với quyền lực, ảnh hưởng, sự phục tùng
B. Là quá trình biến động tùy hoàn cảnh
C. Là hệ thống gồm người lãnh đạo và người bị lãnh đạo
D. Luôn ổn định, không thay đổi theo thời gian
Câu 38: Theo lý thuyết cổ điển, động lực làm việc đến từ đâu?
A. Khả năng thăng tiến và thử thách
B. Các mối quan hệ xã hội
C. Sự công nhận từ đồng nghiệp
D. Lợi ích kinh tế như lương và thưởng
Câu 39: Theo lý thuyết cổ điển, động lực làm việc đến từ đâu?
A. Lợi ích kinh tế như lương và thưởng
B. Các mối quan hệ xã hội
C. Sự công nhận từ đồng nghiệp
D. Khả năng thăng tiến và thử thách
Câu 40: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của lãnh đạo?
A. Gắn với quyền lực, ảnh hưởng, sự phục tùng
B. Luôn ổn định, không thay đổi theo thời gian
C. Là hệ thống gồm người lãnh đạo và người bị lãnh đạo
D. Là quá trình biến động tùy hoàn cảnh