Trắc nghiệm kiến thức chương 3 - Địa lý Kinh tế HCE
Bộ câu hỏi trắc nghiệm chương 3 môn Địa lý Kinh tế dành cho học sinh, sinh viên HCE giúp ôn tập, củng cố kiến thức về tổ chức lãnh thổ kinh tế - xã hội, đặc điểm các ngành sản xuất, dịch vụ và vùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam. Câu hỏi đa dạng, sát chương trình, có giải thích chi tiết nhằm nâng cao hiệu quả học tập và chuẩn bị tốt cho kiểm tra, thi cử.
Từ khoá: địa lý kinh tế trắc nghiệm chương 3 HCE tổ chức lãnh thổ vùng kinh tế ngành sản xuất địa lý 12 ôn thi tốt nghiệp địa lý Việt Nam giáo dục HCE địa lý dịch vụ phát triển vùng công nghiệp địa lý nông nghiệp địa lý giao thông vận tải
Thời gian: 1 giờ 30 phút
378,770 lượt xem 29,131 lượt làm bài
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng GDP cao nhất ở nước ta là?
A.
Du lịch
B.
Giao thông
C.
Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm
D.
Thương mại và dịch vụ liên quan
Câu 2: 0.25 điểm
Nội thương ở Việt Nam có xu hướng?
A.
Tập trung ở miền núi
B.
Phát triển mạnh ở nông thôn
C.
Gắn kết chặt với sản xuất và tiêu dùng
D.
Phụ thuộc vào xuất khẩu
Câu 3: 0.25 điểm
Nguồn lực nào quan trọng nhất để phát triển vùng kinh tế trọng điểm?
A.
Vị trí địa lý
B.
Tài nguyên thiên nhiên
C.
Nguồn nhân lực chất lượng cao
D.
Lịch sử phát triển lâu dài
Câu 4: 0.25 điểm
Đặc điểm chính của đất feralit là gì?
A.
Giàu mùn
B.
Nghèo mùn, giàu sắt và nhôm
C.
Nhiễm mặn
D.
Ngập nước quanh năm
Câu 5: 0.25 điểm
Bể trầm tích nào có tiềm năng dầu khí lớn nhất Việt Nam?
A.
Sông Hồng
B.
Cửu Long
C.
Nam Côn Sơn
D.
Thổ Chu - Mã Lai
Câu 6: 0.25 điểm
Tổ chức vùng sản xuất chuyên cây cà phê là ví dụ cho nguyên tắc nào?
A.
Cân đối lãnh thổ
B.
Kết hợp ngành
C.
Chuyên môn hóa và đa dạng hóa
D.
Gần tương ứng
Câu 7: 0.25 điểm
Cảng biển lớn nhất Việt Nam hiện nay là?
A.
Cảng Hải Phòng
B.
Cảng Đà Nẵng
C.
Cảng Sài Gòn
D.
Cảng Cái Mép - Thị Vải
Câu 8: 0.25 điểm
Apatit được khai thác chủ yếu ở đâu?
A.
Cao Bằng
B.
Quảng Ninh
C.
Lào Cai
D.
Bắc Giang
Câu 9: 0.25 điểm
Than mỡ chủ yếu được dùng trong ngành nào?
A.
Phát điện
B.
Luyện kim
C.
Gốm sứ
D.
Đường sắt
Câu 10: 0.25 điểm
Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ gồm thành phố nào sau đây?
A.
Hải Phòng
B.
Huế
C.
Đà Lạt
D.
Cần Thơ
Câu 11: 0.25 điểm
Tuyến đường ống ở Việt Nam chủ yếu dùng để?
A.
Vận chuyển hàng hóa
B.
Vận chuyển điện
C.
Vận chuyển dầu khí
D.
Vận chuyển nước
Câu 12: 0.25 điểm
Tuyến đường sắt Bắc - Nam đi qua các tỉnh nào sau đây?
A.
Từ Hà Nội đến TP. HCM
B.
Từ Đà Nẵng đến Cần Thơ
C.
Từ Hải Phòng đến Vũng Tàu
D.
Từ Lạng Sơn đến Quảng Ngãi
Câu 13: 0.25 điểm
Đất feralit đỏ vàng trên đá bazan rất thích hợp trồng?
A.
Lúa nước
B.
Cây ăn quả ôn đới
C.
Cây công nghiệp lâu năm
D.
Rau xanh
Câu 14: 0.25 điểm
Trung tâm công nghiệp có vai trò động lực lớn nhất vùng Đông Nam Bộ là?
A.
Cần Thơ
B.
Vũng Tàu
C.
TP. Hồ Chí Minh
D.
Đồng Nai
Câu 15: 0.25 điểm
Nguyên tắc “gần tương ứng” trong tổ chức lãnh thổ kinh tế thể hiện điều gì?
A.
Gần trung tâm hành chính
B.
Gần nơi tiêu thụ để tăng lợi nhuận
C.
Gần nguồn nguyên liệu, lao động và thị trường tiêu thụ
D.
Gần khu dân cư đông đúc
Câu 16: 0.25 điểm
Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A.
TP. Hồ Chí Minh
B.
Đồng Nai
C.
Lâm Đồng
D.
Bình Dương
Câu 17: 0.25 điểm
Cây lúa phân bố rộng rãi nhất ở vùng nào sau đây?
A.
Tây Nguyên
B.
Đồng bằng sông Cửu Long
C.
Trung du miền núi Bắc Bộ
D.
Đông Nam Bộ
Câu 18: 0.25 điểm
Khó khăn chính khi sử dụng đất phèn là gì?
A.
Thiếu nước tưới
B.
Độ pH thấp, cần thau chua rửa phèn
C.
Không giữ được phân bón
D.
Khó cơ giới hóa
Câu 19: 0.25 điểm
Nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng nào?
A.
Đông Bắc
B.
Bắc Trung Bộ
C.
Đồng bằng sông Cửu Long
D.
Tây Nguyên
Câu 20: 0.25 điểm
Hệ sinh thái “Tràm - Chim” nổi bật nhất ở đâu?
A.
Phú Quốc
B.
U Minh
C.
Cần Giờ
D.
Lạng Sơn
Câu 21: 0.25 điểm
Ngành công nghiệp nào chiếm tỷ trọng lớn trong xuất khẩu?
A.
Điện lực
B.
Hóa chất
C.
Dệt may và da giày
D.
Luyện kim
Câu 22: 0.25 điểm
Hình thức chăn nuôi nào phổ biến ở ven đô?
A.
Trâu bò gặm cỏ
B.
Lợn và gia cầm theo mô hình trang trại
C.
Nuôi thả tự nhiên
D.
Chăn nuôi truyền thống
Câu 23: 0.25 điểm
Nguyên tắc phát triển kinh tế gắn với bảo vệ môi trường gọi là gì?
A.
Phát triển môi trường - xã hội
B.
Kinh tế - môi trường
C.
Sinh thái - công nghiệp
D.
Bền vững toàn diện
Câu 24: 0.25 điểm
Cảng nào sau đây nằm ở miền Trung Việt Nam?
A.
Cảng Hải Phòng
B.
Cảng Vũng Áng
C.
Cảng Sài Gòn
D.
Cảng Cái Mép
Câu 25: 0.25 điểm
Trung tâm tài chính – ngân hàng lớn nhất Việt Nam là?
A.
Hà Nội
B.
Đà Nẵng
C.
TP. Hồ Chí Minh
D.
Hải Phòng
Câu 26: 0.25 điểm
Một trong những khó khăn của ngành chăn nuôi hiện nay là gì?
A.
Không có giống mới
B.
Thị trường tiêu thụ bấp bênh và dịch bệnh
C.
Thiếu đồng cỏ
D.
Không có lao động
Câu 27: 0.25 điểm
Vùng chuyên canh cây chè và cà phê chủ yếu nằm ở đâu?
A.
Tây Bắc
B.
Đồng bằng Bắc Bộ
C.
Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ
D.
Bắc Trung Bộ
Câu 28: 0.25 điểm
Đất phù sa ngọt phân bố chủ yếu ở đâu?
A.
Tây Nguyên
B.
Đồng bằng sông Cửu Long
C.
Duyên hải Nam Trung Bộ
D.
Đông Bắc
Câu 29: 0.25 điểm
Đối tượng chủ yếu trong xuất khẩu Việt Nam là?
A.
Dịch vụ tài chính
B.
Nông sản, dệt may, điện tử
C.
Vũ khí
D.
Ô tô và máy móc nặng
Câu 30: 0.25 điểm
Mục tiêu của tổ chức lãnh thổ kinh tế là gì?
A.
Đảm bảo an ninh trật tự
B.
Sử dụng hợp lý tài nguyên để đạt hiệu quả kinh tế - xã hội cao và phát triển bền vững
C.
Giảm chênh lệch giàu nghèo
D.
Mở rộng đô thị hóa
Câu 31: 0.25 điểm
Đặc điểm của kiểu rừng nhiệt đới gió mùa thường xanh là?
A.
Rụng lá mùa khô
B.
Có nhiều tầng cây, trữ lượng gỗ lớn
C.
Phát triển trên đất phèn
D.
Chủ yếu ở vùng núi cao
Câu 32: 0.25 điểm
Nguyên tắc nào giúp kết hợp giữa ngành nông nghiệp và công nghiệp?
A.
Gần tương ứng
B.
Kết hợp ngành và lãnh thổ
C.
Chuyên môn hóa
D.
Mở và hội nhập
Câu 33: 0.25 điểm
Cơ sở sản xuất phân lân lớn nằm ở tỉnh nào?
A.
Ninh Bình
B.
Thái Nguyên
C.
Quảng Trị
D.
Lạng Sơn
Câu 34: 0.25 điểm
Tuyến đường bộ huyết mạch Bắc – Nam là?
A.
Quốc lộ 1A
B.
Đường Hồ Chí Minh
C.
Đường 5
D.
Quốc lộ 3
Câu 35: 0.25 điểm
Loại cây công nghiệp ngắn ngày nào phổ biến ở đồng bằng?
A.
Cà phê
B.
Mía
C.
Chè
D.
Cao su
Câu 36: 0.25 điểm
Cây công nghiệp lâu năm chủ lực ở Tây Nguyên là?
A.
Chè
B.
Hồ tiêu
C.
Cà phê
D.
Điều
Câu 37: 0.25 điểm
Tỉnh nào sau đây nổi tiếng với mỏ bôxit lớn?
A.
Thái Nguyên
B.
Đắk Nông
C.
Bắc Ninh
D.
Cần Thơ
Câu 38: 0.25 điểm
Nguyên tắc “cân đối lãnh thổ” nhằm mục tiêu gì?
A.
Phân bố lại dân cư
B.
Phát triển mạnh công nghiệp hóa
C.
Phát triển đồng đều giữa các vùng và giữa các ngành
D.
Tập trung kinh tế ở các đô thị lớn
Câu 39: 0.25 điểm
Trung tâm sản xuất gạch ngói nổi bật ở miền Bắc?
A.
Bắc Giang
B.
Hà Nội
C.
Ninh Bình
D.
Phú Thọ
Câu 40: 0.25 điểm
Biện pháp phát triển công nghiệp ở miền núi là gì?
A.
Xây khu công nghệ cao
B.
Phát triển công nghiệp gắn với thế mạnh địa phương