Trắc nghiệm chương 3 - Quản Trị Mạng – Trường ĐH Kinh Tế Huế

Bộ đề trắc nghiệm ôn tập kiến thức Chương 3 Quản Trị Mạng - Đại học Kinh Tế Huế (HCE). Kiểm tra chi tiết mô hình truyền thông, 7 tầng OSI, kiến trúc SNA, địa chỉ SAP, và các giao thức mạng.

Từ khoá: Trắc nghiệm Quản Trị Mạng Chương 3 Quản Trị Mạng HCE Đại học Kinh Tế Huế Mô hình OSI 7 tầng OSI Mô hình SNA Trắc nghiệm QTM Giao thức mạng Ôn thi Quản Trị Mạng

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ 30 phút

418,171 lượt xem 32,165 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Trong mô hình truyền thông, hai tầng cùng mức (ví dụ Tầng 4) trên hai hệ thống khác nhau (A và B) liên kết với nhau bằng cách nào?
A.  
Liên kết vật lý trực tiếp.
B.  
Liên kết logic thông qua các tầng bên dưới.
C.  
Liên kết thông qua Tầng Ứng dụng.
D.  
Không có liên kết nào.
Câu 2: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một trong ba module được đề cập trong mô hình truyền thông 3 module ví dụ (dùng để truyền file)?
A.  
Module truyền và nhận File.
B.  
Module truyền thông.
C.  
Module mã hóa và giải mã.
D.  
Module tiếp cận mạng.
Câu 3: 0.25 điểm
Một máy tính (Host A) đang chạy đồng thời trình duyệt Web, chương trình Email và ứng dụng FTP. Làm thế nào Tầng Vận chuyển (Transport Layer) của Host A biết phải giao dữ liệu nhận được từ mạng cho chương trình nào?
A.  
Dựa vào địa chỉ mạng của máy A.
B.  
Dựa vào địa chỉ của máy gửi.
C.  
Dựa vào loại mạng (LAN hay Wifi).
D.  
Dựa vào Điểm tiếp cận giao dịch (SAP).
Câu 4: 0.25 điểm
Trong mô hình truyền thông đơn giản 3 tầng, tầng nào chịu trách nhiệm đảm bảo dữ liệu được trao đổi một cách an toàn và theo đúng thứ tự, không phụ thuộc vào bản chất của mạng?
A.  
Tầng ứng dụng.
B.  
Tầng truyền dữ liệu (hay Tầng chuyển vận).
C.  
Tầng tiếp cận mạng.
D.  
Cả ba tầng đều chịu trách nhiệm.
Câu 5: 0.25 điểm
Lý do chính của việc chuẩn hóa trong lĩnh vực mạng máy tính là gì?
A.  
Giúp các sản phẩm từ các nhà sản xuất khác nhau có thể kết nối và hoạt động cùng nhau.
B.  
Để tăng tốc độ phát triển của các sản phẩm viễn thông.
C.  
Để giảm số lượng nhà sản xuất phần cứng và phần mềm.
D.  
Để làm cho các hệ thống mạng trở nên phức tạp hơn.
Câu 6: 0.25 điểm
Khi một khối dữ liệu (Data) từ Tầng Vận chuyển (Transport) được đưa xuống Tầng Mạng (Network), Tầng Mạng sẽ làm gì?
A.  
Chia dữ liệu ra và gửi thẳng qua mạng vật lý.
B.  
Thêm Header của Tầng Vận chuyển vào.
C.  
Gỡ bỏ Header của Tầng Vận chuyển.
D.  
Thêm Header của Tầng Mạng vào (chứa địa chỉ máy đích) trước khi chuyển xuống tầng dưới.
Câu 7: 0.25 điểm
Một giao thức kiểu "Connectionless" (không liên kết) có đặc điểm gì?
A.  
Luôn đảm bảo dữ liệu đến đúng thứ tự.
B.  
Yêu cầu thiết lập một liên kết logic trước khi truyền dữ liệu.
C.  
Mỗi gói tin được truyền độc lập, không cần thiết lập liên kết trước.
D.  
Chỉ được sử dụng ở Tầng Vật lý.
Câu 8: 0.25 điểm
Tổ chức nào được đề cập trong tài liệu có vai trò phát triển các "khuyến nghị" trong lĩnh vực viễn thông và có các thành viên chủ yếu là các cơ quan bưu chính?
A.  
ISO (International Standards Organization).
B.  
CCITT (Commité Consultatif International pour le Telegraphe et la Téléphone).
C.  
IBM (International Business Machines).
D.  
SNA (Systems Network Architecture).
Câu 9: 0.25 điểm
Điều gì phân biệt "Địa chỉ mạng" (Network Address) và "Điểm tiếp cận giao dịch" (SAP)?
A.  
Chúng là hai tên gọi khác nhau của cùng một khái niệm.
B.  
Địa chỉ mạng dùng cho Tầng Vận chuyển, SAP dùng cho Tầng Mạng.
C.  
Chỉ máy chủ mới có SAP, máy trạm chỉ có địa chỉ mạng.
D.  
Địa chỉ mạng xác định máy tính trên mạng, SAP xác định ứng dụng cụ thể trong máy tính đó.
Câu 10: 0.25 điểm
Quá trình Tầng Vận chuyển chia một khối dữ liệu lớn thành nhiều gói tin nhỏ và đánh số thứ tự cho chúng, nhằm mục đích gì?
A.  
Chỉ để tăng tốc độ truyền.
B.  
Để kiểm soát lỗi, đảm bảo các gói tin đến đúng thứ tự và có thể yêu cầu gửi lại nếu mất.
C.  
Để Tầng Mạng có thể đọc được nội dung.
D.  
Để Tầng Vật lý có thể mã hóa dữ liệu.
Câu 11: 0.25 điểm
Đâu là một trong những nguyên tắc của phương pháp phân tầng (layering)?
A.  
Mỗi tầng có thể giao tiếp trực tiếp với bất kỳ tầng nào khác.
B.  
Dữ liệu chỉ được trao đổi trực tiếp giữa hai tầng kề nhau.
C.  
Số lượng tầng ở máy gửi và máy nhận phải khác nhau.
D.  
Chỉ máy chủ (server) mới cần cấu trúc phân tầng.
Câu 12: 0.25 điểm
Trong mô hình truyền thông 3 module ví dụ, nếu công ty thay đổi nhà cung cấp mạng (ví dụ: từ cáp quang sang 4G), module nào có khả năng bị ảnh hưởng và cần thay đổi nhiều nhất?
A.  
Module truyền và nhận File.
B.  
Module truyền thông.
C.  
Cả ba module.
D.  
Module tiếp cận mạng.
Câu 13: 0.25 điểm
Tầng Liên kết dữ liệu (Data Link Layer) trong mô hình OSI có nhiệm vụ chính nào?
A.  
Tìm đường đi tối ưu cho gói tin qua Internet.
B.  
Cung cấp giao diện cho người dùng cuối.
C.  
Xác định cơ chế truy nhập thông tin trên mạng và đóng gói tin (framing).
D.  
Chuyển đổi cú pháp dữ liệu và nén dữ liệu.
Câu 14: 0.25 điểm
Khi so sánh mô hình SNA và OSI, tầng nào của SNA (Path Control) tương ứng với tầng nào của OSI?
A.  
Tầng Vận chuyển (Transport).
B.  
Tầng Giao dịch (Session).
C.  
Tầng Mạng (Network).
D.  
Tầng Liên kết dữ liệu (Data Link).
Câu 15: 0.25 điểm
Mục tiêu chính của mô hình OSI (Open Systems Interconnection) do ISO xây dựng là gì?
A.  
Trở thành kiến trúc mạng duy nhất thay thế SNA của IBM.
B.  
Tạo cơ sở cho việc chuẩn hóa nhằm nối kết các sản phẩm của các hãng sản xuất khác nhau.
C.  
Chỉ tập trung vào việc chuẩn hóa đường truyền vật lý (cáp và đầu nối).
D.  
Xây dựng một hệ điều hành mạng chung cho toàn thế giới.
Câu 16: 0.25 điểm
Trong mô hình OSI, giao thức "Connection-oriented" (có liên kết) khác với "Connectionless" ở điểm nào?
A.  
"Connection-oriented" cần thiết lập liên kết logic trước khi truyền, "Connectionless" thì không.
B.  
"Connection-oriented" chậm hơn và luôn luôn mất dữ liệu.
C.  
"Connectionless" chỉ dùng cho Tầng Mạng, "Connection-oriented" chỉ dùng cho Tầng Vận chuyển.
D.  
"Connection-oriented" không cần đánh số thứ tự gói tin.
Câu 17: 0.25 điểm
Một lập trình viên đang viết một ứng dụng Email. Họ cần một giao diện để ứng dụng của mình có thể truy cập và sử dụng các dịch vụ mạng (như gửi thư). Họ đang tương tác với tầng nào của mô hình OSI?
A.  
Tầng Trình bày (Presentation).
B.  
Tầng Mạng (Network).
C.  
Tầng Vật lý (Physical).
D.  
Tầng Ứng dụng (Application).
Câu 18: 0.25 điểm
Khi một gói tin bị lỗi trong quá trình truyền trên mạng, Tầng Vận chuyển (Transport) ở máy nhận phát hiện ra lỗi này bằng cách nào (theo mô tả trong tài liệu)?
A.  
Bằng cách kiểm tra địa chỉ SAP.
B.  
Dựa vào "Mã sửa lỗi" (Error Code) được tính toán và gửi kèm trong phần Header.
C.  
Dựa vào địa chỉ của máy tính nhận.
D.  
Bằng cách hỏi Tầng Mạng.
Câu 19: 0.25 điểm
Tầng nào trong mô hình OSI cung cấp dịch vụ truyền dữ liệu "end-to-end" (trực tiếp giữa hai đầu mút), đảm bảo các gói tin đến đúng thứ tự?
A.  
Tầng Mạng (Network).
B.  
Tầng Liên kết dữ liệu (Data Link).
C.  
Tầng Vận chuyển (Transport).
D.  
Tầng Trình bày (Presentation).
Câu 20: 0.25 điểm
Quá trình đóng gói (encapsulation) diễn ra tại máy gửi. Điều gì xảy ra ở máy nhận?
A.  
Quá trình gỡ bỏ (decapsulation), dữ liệu đi từ tầng thấp nhất lên tầng cao nhất.
B.  
Quá trình đóng gói lại và gửi trả lại máy gửi.
C.  
Dữ liệu đi thẳng lên Tầng Ứng dụng.
D.  
Dữ liệu đi từ tầng cao nhất xuống tầng thấp nhất.
Câu 21: 0.25 điểm
Tầng nào của SNA (Data Link Control) tương ứng với tầng nào của OSI?
A.  
Tầng Mạng (Network).
B.  
Tầng Vật lý (Physical).
C.  
Tầng Vận chuyển (Transport).
D.  
Tầng Liên kết dữ liệu (Data Link).
Câu 22: 0.25 điểm
Tại sao cần phải có hai lớp địa chỉ (Địa chỉ mạng và SAP) trong mô hình truyền thông?
A.  
Vì Địa chỉ mạng để tìm đúng MÁY TÍNH, còn SAP để tìm đúng ỨNG DỤNG trên máy đó.
B.  
Vì một lớp địa chỉ dùng cho máy gửi, lớp kia dùng cho máy nhận.
C.  
Vì Địa chỉ mạng dùng cho mạng LAN, SAP dùng cho mạng WAN.
D.  
Vì đây là yêu cầu của IBM trong mô hình SNA.
Câu 24: 0.25 điểm
Một công ty có hai hệ thống máy tính với cấu trúc file hoàn toàn khác nhau. Khi thực hiện truyền file giữa hai máy này, công việc chuyển đổi file (từ dạng này sang dạng kia) nên được thực hiện bởi module/tầng nào?
A.  
Module tiếp cận mạng.
B.  
Module truyền thông.
C.  
Module truyền và nhận File (hoặc Tầng Ứng dụng/Trình bày).
D.  
Chỉ do mạng vật lý thực hiện.
Câu 23: 0.25 điểm
Tầng Kiểm soát luồng dữ liệu (Data flow control) của SNA tương ứng với tầng nào của OSI?
A.  
Tầng Vận chuyển (Transport).
B.  
Tầng Giao dịch (Session).
C.  
Tầng Trình bày (Presentation).
D.  
Tầng Mạng (Network).
Câu 26: 0.25 điểm
Nguyên tắc phân tầng KHÔNG yêu cầu điều gì sau đây?
A.  
Tất cả các hệ thống trong mạng phải có cấu trúc giống nhau (số tầng, chức năng).
B.  
Tất cả các tầng phải sử dụng chung một giao thức duy nhất.
C.  
Dữ liệu chỉ trao đổi trực tiếp giữa hai tầng kề nhau.
D.  
Các tầng cùng mức ở hai hệ thống có liên kết logic với nhau.
Câu 25: 0.25 điểm
Nếu một ứng dụng truyền file muốn đảm bảo file được gửi đi một cách an toàn và chính xác, nó sẽ yêu cầu dịch vụ của Tầng Vận chuyển theo kiểu nào?
A.  
Connectionless (không liên kết).
B.  
Không sử dụng Tầng Vận chuyển.
C.  
Connection-oriented (có liên kết).
D.  
Chỉ sử dụng Tầng Mạng.
Câu 27: 0.25 điểm
Trong mô hình truyền thông 3 tầng đơn giản, tầng nào chịu trách nhiệm chuyển địa chỉ của máy tính nhận cho mạng để mạng biết đường truyền thông tin tới đích?
A.  
Tầng tiếp cận mạng.
B.  
Tầng truyền dữ liệu.
C.  
Tầng ứng dụng.
D.  
Tầng vật lý (không có trong mô hình này).
Câu 28: 0.25 điểm
"Header" của Tầng Mạng (Network Header) chứa thông tin gì quan trọng nhất để mạng có thể hoạt động?
A.  
Địa chỉ SAP của ứng dụng.
B.  
Mã sửa lỗi của Tầng Vận chuyển.
C.  
Địa chỉ của máy tính nhận (Địa chỉ mạng).
D.  
Dữ liệu đã được nén.
Câu 29: 0.25 điểm
Khi Tầng Vận chuyển (máy A) đóng gói dữ liệu, nó thêm vào Header "Địa chỉ SAP đích". Mục đích của địa chỉ này là gì?
A.  
Để Tầng Mạng (máy A) biết gói tin này ưu tiên.
B.  
Để Mạng vật lý biết phải gửi đến máy tính nào.
C.  
Để Tầng Ứng dụng (máy A) biết file đã được gửi.
D.  
Để Tầng Vận chuyển (máy B) biết phải giao dữ liệu cho ứng dụng nào (Web, Email...).
Câu 30: 0.25 điểm
Tầng nào trong mô hình SNA hỗ trợ các giao thức như SDLC, X.25, IEEE 802.2?
A.  
Tầng Kiểm soát vật lý (Physical control).
B.  
Tầng Kiểm soát đường dẫn (Path control).
C.  
Tầng Kiểm soát truyền (Transmission control).
D.  
Tầng Kiểm soát liên kết dữ liệu (Data Link Control).
Câu 31: 0.25 điểm
Trong mô hình OSI, Tầng Vận chuyển (Transport Layer) nằm ngay trên tầng nào?
A.  
Tầng Giao dịch (Session).
B.  
Tầng Liên kết dữ liệu (Data Link).
C.  
Tầng Mạng (Network).
D.  
Tầng Vật lý (Physical).
Câu 32: 0.25 điểm
Khi một máy tính B nhận được một gói tin, Tầng Mạng (Network) của máy B sau khi xử lý phần Header của mình sẽ chuyển phần dữ liệu (data) bên trong lên cho tầng nào?
A.  
Tầng Liên kết dữ liệu (Data Link).
B.  
Tầng Ứng dụng (Application).
C.  
Tầng Vận chuyển (Transport).
D.  
Tầng Vật lý (Physical).
Câu 33: 0.25 điểm
Tầng nào của SNA (Transmission Control) tương ứng với tầng nào của OSI?
A.  
Tầng Vận chuyển (Transport).
B.  
Tầng Mạng (Network).
C.  
Tầng Giao dịch (Session).
D.  
Tầng Liên kết dữ liệu (Data Link).
Câu 34: 0.25 điểm
Tầng nào trong mô hình SNA chịu trách nhiệm hiển thị các ứng dụng, người dùng cuối và dữ liệu hệ thống (Presentation Services)?
A.  
Tầng kiểm soát luồng dữ liệu (Data flow control).
B.  
Tầng quản trị chức năng SNA (SNA Function Management).
C.  
Tầng kiểm soát đường dẫn (Path control).
D.  
Tầng kiểm soát liên kết dữ liệu (Data Link Control).
Câu 35: 0.25 điểm
Tại sao việc phát triển các hệ thống mạng và sản phẩm viễn thông lại làm tăng vai trò của chuẩn hóa?
A.  
Vì chuẩn hóa giúp tăng sự phức tạp về chất lượng của mạng.
B.  
Vì chuẩn hóa làm giảm số lượng các nhà sản xuất.
C.  
Vì sự đa dạng về chủng loại và nhà sản xuất đòi hỏi phải có quy định chung để các sản phẩm có thể kết nối được với nhau.
D.  
Vì chuẩn hóa chỉ áp dụng cho phần mềm, không áp dụng cho phần cứng.
Câu 36: 0.25 điểm
Điều gì xảy ra nếu hai máy tính trong cùng một mạng có cùng một "Địa chỉ mạng"?
A.  
Tốc độ mạng sẽ tăng lên.
B.  
Chỉ một trong hai máy có thể gửi dữ liệu, máy còn lại chỉ có thể nhận.
C.  
Không ảnh hưởng gì, đây là điều bình thường.
D.  
Mạng sẽ không thể truyền thông tin đến máy tính một cách chính xác (gây ra xung đột địa chỉ).
Câu 37: 0.25 điểm
"Liên kết logic" (Logical link) trong mô hình phân tầng được thực hiện như thế nào?
A.  
Bằng cách nối một sợi cáp vật lý trực tiếp giữa hai tầng cùng mức.
B.  
Thông qua các tầng bên dưới, tuân theo các quy định (giao thức) của tầng đó.
C.  
Chỉ thông qua Tầng Ứng dụng.
D.  
Chỉ thông qua Tầng Vật lý, bỏ qua các tầng giữa.
Câu 38: 0.25 điểm
Một máy tính nhận được một gói tin bị sai thứ tự (gói 3 đến trước gói 2). Tầng nào trong mô hình OSI chịu trách nhiệm phát hiện và sắp xếp lại cho đúng thứ tự?
A.  
Tầng Mạng (Network).
B.  
Tầng Vận chuyển (Transport).
C.  
Tầng Trình bày (Presentation).
D.  
Tầng Liên kết dữ liệu (Data Link).
Câu 39: 0.25 điểm
Giao thức có liên kết (Connection-oriented) thường được coi là an toàn hơn giao thức không liên kết (Connectionless) vì sao?
A.  
Vì nó truyền dữ liệu nhanh hơn.
B.  
Vì nó không cần thiết lập liên kết logic, gửi ngay lập tức.
C.  
Vì nó thiết lập một liên kết logic trước khi truyền, giúp kiểm soát và đảm bảo dữ liệu tốt hơn.
D.  
Vì nó chỉ được sử dụng bởi IBM.
Câu 40: 0.25 điểm
Giao thức có liên kết (Connection-oriented) thường được coi là an toàn hơn giao thức không liên kết (Connectionless) vì sao?
A.  
Vì nó truyền dữ liệu nhanh hơn.
B.  
Vì nó không cần thiết lập liên kết logic, gửi ngay lập tức.
C.  
Vì nó thiết lập một liên kết logic trước khi truyền, giúp kiểm soát và đảm bảo dữ liệu tốt hơn.
D.  
Vì nó chỉ được sử dụng bởi IBM.