Trắc nghiệm kiến thức chương 3 - Quản Trị Chuỗi Cung Ứng HCE

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chương 3 môn Quản trị Chuỗi Cung Ứng HCE giúp sinh viên ôn tập hiệu quả các kiến thức trọng tâm như tổ chức sản xuất, bố trí phương tiện, thiết kế sản phẩm, điều độ sản xuất, quản lý nhà máy, thiết kế mạng lưới phân phối và hệ thống kéo – đẩy. Bài trắc nghiệm hỗ trợ kiểm tra mức độ hiểu bài, củng cố lý thuyết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: trắc nghiệm chuỗi cung ứng quản trị chuỗi cung ứng HCE ôn tập chương 3 tổ chức sản xuất điều độ sản xuất thiết kế mạng lưới phân phối quản lý đơn hàng hệ thống kéo đẩy quản lý nhà máy kiến thức cơ bản

Thời gian: 1 giờ 30 phút

383,399 lượt xem 29,491 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Trong quản trị chuỗi cung ứng, “biên giới kéo-đẩy” là gì?
A.  
Điểm giới hạn tồn kho
B.  
Điểm phân tách giữa giai đoạn đẩy và kéo
C.  
Điểm dự báo nhu cầu tối ưu
D.  
Điểm cân bằng chi phí – dịch vụ
Câu 2: 0.25 điểm
Khi nào bố trí theo vị trí cố định (project) thường được sử dụng?
A.  
Khi sản phẩm có quy mô nhỏ, sản xuất hàng loạt
B.  
Khi sản phẩm lớn hoặc đặc thù, khó di chuyển
C.  
Khi công nhân có tay nghề thấp
D.  
Khi yêu cầu sản xuất liên tục và tốc độ cao
Câu 3: 0.25 điểm
Trong thiết kế sản phẩm, việc tận dụng nguyên liệu địa phương mang lại lợi ích gì?
A.  
Giảm chi phí và rủi ro cung ứng
B.  
Tăng chi phí vận tải
C.  
Giảm tính cạnh tranh sản phẩm
D.  
Tăng thời gian phát triển
Câu 4: 0.25 điểm
Trong thiết kế sản phẩm, câu hỏi “Lắp ráp có thuận chuyền không?” nhằm mục tiêu gì?
A.  
Đảm bảo sản xuất đơn giản và hiệu quả
B.  
Tăng số lượng nhà cung ứng
C.  
Giảm tuổi thọ sản phẩm
D.  
Tăng thời gian phát triển
Câu 5: 0.25 điểm
Trong hệ thống đẩy, điều gì khiến dịch vụ khách hàng kém khi dự báo sai?
A.  
Hàng tồn kho bị lỗi thời hoặc thiếu hụt
B.  
Máy móc không hoạt động
C.  
Thiếu công nhân tay nghề
D.  
Chi phí vận tải thấp
Câu 6: 0.25 điểm
Lợi ích điển hình của chuỗi cung ứng kéo (Pull) là gì?
A.  
Tồn kho cao
B.  
Giảm biến thiên toàn hệ thống và chi phí
C.  
Tăng lead time
D.  
Giảm tốc độ phản ứng
Câu 7: 0.25 điểm
Lợi ích chính của việc cân bằng dây chuyền trong bố trí sản phẩm là gì?
A.  
Giảm thời gian setup
B.  
Giảm nhàn rỗi và đồng bộ nhịp sản xuất
C.  
Giảm diện tích nhà xưởng
D.  
Giảm số lượng công nhân
Câu 8: 0.25 điểm
Trong hệ thống đẩy (Push), nhược điểm lớn nhất là gì?
A.  
Chi phí dự báo thấp
B.  
Hiệu ứng roi da và tồn kho lớn
C.  
Không tận dụng được kinh tế quy mô
D.  
Thiếu thông tin về nhu cầu thực
Câu 9: 0.25 điểm
Đặc điểm nào KHÔNG thuộc về hệ thống quản lý tồn kho?
A.  
Tính mức tồn an toàn
B.  
Tính số lượng đặt hàng tối ưu
C.  
Cân bằng chi phí giữ – thiếu – vận chuyển
D.  
Tính toán nhu cầu khách hàng tiềm năng
Câu 10: 0.25 điểm
Khi nhu cầu bất định và lead time dài, doanh nghiệp nên ưu tiên mô hình nào?
A.  
Đẩy
B.  
Kéo
C.  
Kéo-đẩy
D.  
Cả kéo và đẩy đều như nhau
Câu 11: 0.25 điểm
Chuỗi cung ứng kéo thường giảm được loại chi phí nào nhiều nhất?
A.  
Chi phí dự báo
B.  
Chi phí tồn kho và lỗi thời
C.  
Chi phí marketing
D.  
Chi phí nhân lực
Câu 12: 0.25 điểm
Khi lựa chọn chiến lược chuỗi cung ứng, yếu tố nào được xem là tiên quyết?
A.  
Bất định nhu cầu và độ dài lead time
B.  
Ý kiến cá nhân của nhà quản lý
C.  
Số lượng nhà cung cấp
D.  
Mức lương công nhân
Câu 13: 0.25 điểm
Tại sao hệ thống quản lý đơn hàng cần liên kết với tồn kho và kế hoạch phân phối?
A.  
Để tối ưu chi phí bảo trì thiết bị
B.  
Để bảo toàn tính toàn vẹn số liệu và ra quyết định chính xác
C.  
Để giảm chi phí marketing
D.  
Để giảm thời gian đào tạo nhân lực
Câu 14: 0.25 điểm
Yếu tố nào làm giảm tính khả thi của chuỗi cung ứng kéo?
A.  
Lead time dài
B.  
Dữ liệu nhu cầu chính xác
C.  
Hệ thống thông tin tích hợp
D.  
Nhu cầu ổn định
Câu 15: 0.25 điểm
Milk-run đặc biệt hữu ích trong tình huống nào?
A.  
Khi nhiều điểm nhận hàng có đơn nhỏ lẻ
B.  
Khi một điểm nhận hàng đặt lô lớn
C.  
Khi không cần tối ưu vận tải
D.  
Khi nhu cầu cực kỳ ổn định
Câu 16: 0.25 điểm
Trong quản lý nhà máy, mô-đun thu mua điện tử có vai trò nào?
A.  
Tự động hóa lập kế hoạch vận tải
B.  
So sánh năng lực nhà cung cấp và lưu trữ thông tin giao dịch
C.  
Quản lý phân phối sản phẩm tới khách hàng
D.  
Lập lịch trình sản xuất chi tiết
Câu 17: 0.25 điểm
Trong quản lý tồn kho, mục tiêu cốt lõi là gì?
A.  
Cân bằng chi phí giữ, chi phí thiếu và chi phí vận chuyển
B.  
Duy trì mức tồn kho cao nhất
C.  
Loại bỏ hoàn toàn tồn kho
D.  
Giảm số SKU
Câu 18: 0.25 điểm
Khi mục tiêu là phục vụ đa chủng loại với tốc độ cao, chiến lược nào phù hợp nhất?
A.  
Đẩy toàn bộ
B.  
Kéo ở hạ nguồn
C.  
Giữ tồn kho lớn ở mọi cấp
D.  
Tăng lead time
Câu 19: 0.25 điểm
Mục tiêu chính khi thiết kế sản phẩm trong chuỗi cung ứng là gì?
A.  
Đảm bảo sản xuất phức tạp
B.  
Đơn giản hóa sản xuất, giảm chi phí và rủi ro chuỗi
C.  
Tăng số lượng nhà cung ứng tham gia
D.  
Kéo dài vòng đời sản phẩm
Câu 20: 0.25 điểm
Trong chuỗi cung ứng, quy trình sản xuất nằm giữa hai khâu nào?
A.  
Hậu cần đến và hậu cần ra
B.  
Hậu cần ra và marketing
C.  
Thu mua và phân phối
D.  
Bán hàng và dịch vụ khách hàng
Câu 21: 0.25 điểm
Điều kiện nào KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp tới việc chọn chiến lược chuỗi cung ứng?
A.  
Độ bất định nhu cầu
B.  
Độ dài lead time
C.  
Mục tiêu dịch vụ – chi phí
D.  
Sở thích cá nhân của nhà quản lý
Câu 22: 0.25 điểm
Trong mạng lưới phân phối, việc hiển thị trạng thái đơn hàng cho khách hàng giúp đạt mục tiêu gì?
A.  
Tăng tốc độ giao hàng
B.  
Nâng cao độ minh bạch và sự hài lòng khách hàng
C.  
Giảm chi phí vận tải
D.  
Giảm số lượng SKU
Câu 23: 0.25 điểm
Yếu tố nào thường chi phối mạnh mẽ nhất đến kế hoạch phân phối?
A.  
Quyết định vận tải
B.  
Chính sách tài chính
C.  
Thiết kế sản phẩm
D.  
Chi phí bảo dưỡng thiết bị
Câu 24: 0.25 điểm
Hệ thống kéo giúp giảm biến thiên toàn hệ thống vì sao?
A.  
Do chỉ phản ứng theo nhu cầu thực
B.  
Do dự báo chính xác hơn
C.  
Do tăng tồn kho ở thượng nguồn
D.  
Do giảm tốc độ thông tin
Câu 25: 0.25 điểm
MES trong quản lý sản xuất giúp doanh nghiệp làm gì?
A.  
Giám sát tác nghiệp và khép vòng giữa kế hoạch và thực thi
B.  
Quản lý dữ liệu nhân sự
C.  
Lập kế hoạch tài chính
D.  
Kiểm soát quan hệ khách hàng
Câu 26: 0.25 điểm
Đặc điểm nào giúp bố trí dạng tế bào phù hợp cho nhóm sản phẩm có quy trình tương tự?
A.  
Giúp giảm di chuyển và tồn WIP
B.  
Giúp tăng thời gian setup
C.  
Giảm học hỏi giữa các công nhân
D.  
Yêu cầu diện tích lớn hơn
Câu 27: 0.25 điểm
Trong điều độ sản xuất, tồn kho thấp đạt được bằng cách nào?
A.  
Chu kỳ ngắn và giao vật tư “đúng lúc”
B.  
Sản xuất vượt nhu cầu dự báo
C.  
Tăng dự trữ nguyên liệu
D.  
Giảm độ tin cậy của hệ thống
Câu 28: 0.25 điểm
Mục tiêu quan trọng nhất của việc bố trí phương tiện sản xuất là gì?
A.  
Tăng tốc độ sản xuất
B.  
Rút ngắn dòng chảy vật tư và nâng cao hiệu suất
C.  
Tăng số lượng công nhân
D.  
Giảm chi phí bảo dưỡng máy móc
Câu 29: 0.25 điểm
Phân phối trực tiếp hiệu quả khi nào?
A.  
Quy mô đặt hàng tại điểm nhận tương thích với lô kinh tế và năng lực vận tải
B.  
Khi cần ghé nhiều điểm giao hàng
C.  
Khi hệ thống kho bãi phức tạp
D.  
Khi nhu cầu thay đổi liên tục
Câu 30: 0.25 điểm
Hệ thống APS trong sản xuất có vai trò chính là gì?
A.  
Quản lý nhân sự
B.  
Hỗ trợ lập kế hoạch và điều độ nâng cao trong toàn chuỗi cung ứng
C.  
Giám sát máy móc tại xưởng
D.  
Quản lý tài chính doanh nghiệp
Câu 31: 0.25 điểm
Trong thực tế, vì sao hình chữ U thường được ưu tiên hơn dây chuyền thẳng?
A.  
Tăng chiều dài nơi làm việc
B.  
Cân bằng sản xuất, tăng hợp tác và giảm nhân lực
C.  
Giảm sự gắn kết giữa công nhân
D.  
Tăng độ phức tạp vận hành
Câu 32: 0.25 điểm
Ưu thế chính của chuỗi kéo-đẩy so với chỉ đẩy hoặc chỉ kéo là gì?
A.  
Vừa tận dụng quy mô, vừa đáp ứng nhanh
B.  
Không cần thông tin nhu cầu
C.  
Không cần tồn kho
D.  
Giảm yêu cầu phối hợp chuỗi
Câu 33: 0.25 điểm
Bố trí dạng tế bào (cellular) chủ yếu nhằm mục tiêu nào?
A.  
Giảm số lượng công nhân
B.  
Kết hợp lợi ích của dây chuyền và job shop
C.  
Giảm chi phí bảo trì thiết bị
D.  
Dễ kiểm soát môi trường sản xuất
Câu 34: 0.25 điểm
Lý do chính khiến mô hình kéo-đẩy được nhiều doanh nghiệp lựa chọn?
A.  
Tránh phải đầu tư vào hệ thống thông tin
B.  
Kết hợp lợi ích kinh tế quy mô với khả năng đáp ứng nhanh
C.  
Loại bỏ hoàn toàn nhu cầu dự báo
D.  
Không cần tồn kho
Câu 35: 0.25 điểm
Trong chuỗi kéo-đẩy, doanh nghiệp thường dự trữ gì ở khâu thượng nguồn?
A.  
Thành phẩm
B.  
Linh kiện hoặc bán thành phẩm
C.  
Dữ liệu khách hàng
D.  
Máy móc và thiết bị
Câu 36: 0.25 điểm
Để thực hiện chuỗi kéo hiệu quả, điều kiện tiên quyết là gì?
A.  
Hệ thống dự báo dài hạn
B.  
Dòng thông tin nhu cầu nhanh và tin cậy
C.  
Tồn kho an toàn cao
D.  
Năng lực bảo trì thiết bị tốt
Câu 37: 0.25 điểm
Trong bố trí dây chuyền, hình dạng nào thường được khuyến nghị để tăng linh hoạt và hợp tác?
A.  
Hình chữ U
B.  
Hình chữ L
C.  
Hình chữ W
D.  
Hình thẳng
Câu 38: 0.25 điểm
Chuỗi cung ứng kéo lý tưởng KHÔNG cần duy trì yếu tố nào?
A.  
Tồn kho
B.  
Dữ liệu nhu cầu thực tế
C.  
Dòng thông tin nhanh
D.  
Sự phối hợp chuỗi
Câu 39: 0.25 điểm
Điểm hạn chế nổi bật của bố trí theo quá trình là gì?
A.  
Dễ gây tồn kho lớn
B.  
Lịch trình và dòng chảy kém ổn định, năng suất lao động thấp
C.  
Không thể sản xuất sản phẩm phức tạp
D.  
Chi phí bảo trì thiết bị cao
Câu 40: 0.25 điểm
Trong phân phối trực tiếp, mục tiêu chính là gì?
A.  
Cắt bớt khâu trung gian và tối ưu lộ trình
B.  
Giảm chi phí sản xuất
C.  
Tăng số lượng kho trung chuyển
D.  
Duy trì tồn kho cao tại điểm nhận