Trắc nghiệm chương 3 - Quản trị tài chính doanh nghiệp NEU

Cùng ôn tập và kiểm tra kiến thức Chương 3 môn Quản trị tài chính doanh nghiệp NEU với bộ câu hỏi trắc nghiệm chi tiết. Đề thi bám sát giáo trình, xoay quanh các chủ đề trọng tâm như đặc điểm tài sản ngắn hạn, tài sản dài hạn, phân loại tài sản cố định (TSCĐ) và các phương pháp tính khấu hao (đường thẳng, khấu hao nhanh, theo sản lượng). Luyện tập ngay để nắm vững kiến thức và tự tin đạt điểm cao trong các bài thi giữa kỳ, cuối kỳ!

Từ khoá: Quản trị tài chính doanh nghiệp tài chính doanh nghiệp QTTCDN NEU Đại học Kinh tế Quốc dân trắc nghiệm QTTCDN Chương 3 QTTCDN Tài sản ngắn hạn Tài sản dài hạn Tài sản cố định Khấu hao tài sản cố định ôn tập QTTCDN đề thi QTTCDN NEU

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

416,344 lượt xem 32,026 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm
Khoản mục nào sau đây có tính thanh khoản thấp nhất trong nhóm tài sản ngắn hạn?
A.  
Các khoản phải thu khách hàng
B.  
Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn
C.  
Hàng tồn kho
D.  
Tín phiếu kho bạc (kỳ hạn 3 tháng)
Câu 2: 1 điểm
Một công ty phát triển một phần mềm quản lý nội bộ và đăng ký bản quyền thành công. Chi phí phát triển được vốn hóa. Tài sản này được phân loại là gì?
A.  
Tài sản ngắn hạn khác
B.  
Tài sản cố định vô hình
C.  
Chi phí trả trước dài hạn
D.  
Hàng tồn kho
Câu 3: 1 điểm
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là tiêu chuẩn để ghi nhận một tài sản là tài sản cố định?
A.  
Có thời gian sử dụng trên 1 năm
B.  
Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
C.  
Nguyên giá được xác định tin cậy và có giá trị lớn
D.  
Có hình thái vật chất cụ thể
Câu 4: 1 điểm
Khi một doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 2 năm, khoản tiền này ban đầu được ghi nhận vào khoản mục nào trên Bảng cân đối kế toán?
A.  
Chi phí trả trước dài hạn
B.  
Tài sản cố định hữu hình
C.  
Tiền và tương đương tiền
D.  
Phải trả người bán
Câu 5: 1 điểm
Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hao mòn vô hình của tài sản cố định?
A.  
Cường độ khai thác và sử dụng tài sản
B.  
Tác động của môi trường tự nhiên (oxy hóa, ăn mòn)
C.  
Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật và công nghệ
D.  
Chế độ bảo dưỡng, sửa chữa định kỳ
Câu 6: 1 điểm
Công ty An Phát mua một chiếc xe tải với nguyên giá 960 triệu đồng. Công ty dự kiến xe có thể chạy được tổng cộng 400.000 km. Mức khấu hao trên một km vận hành là bao nhiêu?
A.  
2.000 đồng/km
B.  
4.000 đồng/km
C.  
4.167 đồng/km
D.  
2.400 đồng/km
Câu 7: 1 điểm
Trong các phương pháp khấu hao, phương pháp nào phản ánh chi phí khấu hao gắn liền nhất với mức độ khai thác và sử dụng thực tế của tài sản?
A.  
Phương pháp số dư giảm dần
B.  
Phương pháp khấu hao theo sản lượng
C.  
Phương pháp đường thẳng
D.  
Phương pháp tổng số năm sử dụng
Câu 8: 1 điểm
Việc một doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao nhanh sẽ dẫn đến tác động tài chính nào trong những năm đầu so với phương pháp đường thẳng?
A.  
Lợi nhuận trước thuế cao hơn và thuế TNDN phải nộp cao hơn
B.  
Lợi nhuận trước thuế không đổi nhưng dòng tiền cao hơn
C.  
Chi phí khấu hao không đổi nhưng giá thành sản phẩm cao hơn
D.  
Lợi nhuận trước thuế thấp hơn và thuế TNDN phải nộp thấp hơn
Câu 9: 1 điểm
Một tài sản có nguyên giá 150 triệu đồng, thời gian sử dụng ước tính là 5 năm. Theo phương pháp khấu hao tổng số năm sử dụng, mức khấu hao của năm thứ hai là bao nhiêu?
A.  
50 triệu đồng
B.  
30 triệu đồng
C.  
20 triệu đồng
D.  
40 triệu đồng
Câu 10: 1 điểm
"Giá trị còn lại" của tài sản cố định được xác định bằng công thức nào?
A.  
Nguyên giá - Chi phí thanh lý dự tính
B.  
Giá trị thị trường - Khấu hao lũy kế
C.  
Nguyên giá - Khấu hao lũy kế
D.  
Giá trị thu hồi - Chi phí sửa chữa
Câu 11: 1 điểm
Khoản tiền mà khách hàng đặt cọc trước cho doanh nghiệp để mua hàng được phản ánh ở đâu trên Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp?
A.  
Đây là một khoản Nợ phải trả ngắn hạn (Người mua trả tiền trước)
B.  
Đây là một khoản Doanh thu chưa thực hiện
C.  
Đây là một khoản Phải thu ngắn hạn
D.  
Đây là một khoản mục trong Vốn chủ sở hữu
Câu 12: 1 điểm
Quyền sử dụng đất có thời hạn được xếp vào nhóm tài sản nào?
A.  
Bất động sản đầu tư
B.  
Tài sản cố định vô hình
C.  
Tài sản cố định hữu hình
D.  
Tài sản ngắn hạn khác
Câu 13: 1 điểm
Công ty Minh Long đang xem xét áp dụng một chính sách tín dụng thương mại thoáng hơn cho khách hàng. Điều này có khả năng sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến khoản mục nào trên Bảng cân đối kế toán?
A.  
Hàng tồn kho
B.  
Tiền và tương đương tiền
C.  
Các khoản phải thu ngắn hạn
D.  
Tài sản cố định
Câu 14: 1 điểm
Một máy photocopy có nguyên giá 80 triệu đồng, khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong 4 năm. Sau 2 năm sử dụng, giá trị còn lại của máy là bao nhiêu?
A.  
60 triệu đồng
B.  
20 triệu đồng
C.  
0 đồng
D.  
40 triệu đồng
Câu 15: 1 điểm
Nhược điểm cơ bản của phương pháp khấu hao số dư giảm dần là gì?
A.  
Không bao giờ thu hồi được 100% giá trị ban đầu của tài sản cố định
B.  
Quá phức tạp trong việc tính toán và áp dụng
C.  
Chỉ áp dụng được cho tài sản cố định vô hình
D.  
Mức khấu hao hàng năm không thay đổi
Câu 16: 1 điểm
Một công ty thương mại tăng cường tích trữ hàng hóa để chuẩn bị cho mùa lễ hội. Hành động này sẽ làm tăng khoản mục nào và có khả năng làm giảm khoản mục nào trong tài sản ngắn hạn?
A.  
Tăng Phải thu khách hàng, giảm Hàng tồn kho
B.  
Tăng Hàng tồn kho, giảm Tiền và tương đương tiền
C.  
Tăng Tiền và tương đương tiền, giảm Hàng tồn kho
D.  
Tăng Tài sản ngắn hạn khác, giảm Phải thu khách hàng
Câu 17: 1 điểm
Khoản chi phí nào sau đây được tính vào nguyên giá của một tài sản cố định hữu hình khi mua sắm?
A.  
Chi phí bảo hiểm tài sản cho năm hoạt động đầu tiên
B.  
Chi phí quảng cáo để giới thiệu sản phẩm làm từ tài sản đó
C.  
Chi phí đào tạo công nhân vận hành tài sản
D.  
Chi phí vận chuyển và lắp đặt, chạy thử ban đầu
Câu 18: 1 điểm
Một tài sản có nguyên giá 250 triệu đồng. Công ty áp dụng phương pháp khấu hao số dư giảm dần với tỷ lệ 40%. Mức khấu hao của năm thứ hai là bao nhiêu?
A.  
100 triệu đồng
B.  
60 triệu đồng
C.  
90 triệu đồng
D.  
40 triệu đồng
Câu 19: 1 điểm
Việc quản lý tài sản cố định về mặt hiện vật KHÔNG bao gồm hoạt động nào sau đây?
A.  
Lập lịch trình bảo dưỡng, duy tu máy móc thiết bị
B.  
Giao trách nhiệm quản lý vận hành cho từng cá nhân, bộ phận
C.  
Lập các sổ theo dõi và kiểm soát tài sản
D.  
Tính toán và trích khấu hao hàng kỳ
Câu 20: 1 điểm
So với các tài sản khác, nhóm tài sản cố định hữu hình nào thường có tốc độ hao mòn vô hình cao nhất?
A.  
Nhà xưởng, kho bãi
B.  
Phương tiện vận tải
C.  
Thiết bị văn phòng, máy tính
D.  
Máy móc thiết bị công nghệ chuyên dùng
Câu 21: 1 điểm
"Lá chắn thuế từ khấu hao" (Depreciation Tax Shield) có ý nghĩa gì đối với doanh nghiệp?
A.  
Làm tăng tổng số thuế TNDN phải nộp trong suốt vòng đời dự án
B.  
Giúp doanh nghiệp giảm được số thuế TNDN phải nộp trong kỳ
C.  
Là một khoản miễn thuế trực tiếp từ chính phủ
D.  
Không ảnh hưởng đến số thuế TNDN phải nộp
Câu 22: 1 điểm
Một doanh nghiệp đi thuê văn phòng và trả tiền thuê hàng tháng. Hợp đồng thuê có thể hủy ngang bất cứ lúc nào. Giao dịch này được gọi là gì?
A.  
Thuê hoạt động
B.  
Thuê tài chính
C.  
Mua trả góp
D.  
Vay tài sản
Câu 23: 1 điểm
Công ty A có một lô hàng hóa trị giá 500 triệu đồng. Do suy thoái kinh tế, giá trị thị trường của lô hàng này chỉ còn 450 triệu đồng. Để phản ánh đúng giá trị tài sản, kế toán cần làm gì?
A.  
Ghi nhận một khoản doanh thu bất thường 50 triệu đồng
B.  
Không làm gì cả vì giá gốc không thay đổi
C.  
Tăng giá trị hàng tồn kho lên 50 triệu đồng
D.  
Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho 50 triệu đồng
Câu 24: 1 điểm
Tỷ lệ khấu hao bình quân của một doanh nghiệp được tính toán dựa trên yếu tố nào?
A.  
Tổng lợi nhuận và tổng nguyên giá TSCĐ
B.  
Tỷ lệ khấu hao và lợi nhuận của từng nhóm TSCĐ
C.  
Tỷ lệ khấu hao của năm trước và tỷ lệ lạm phát
D.  
Tỷ lệ khấu hao riêng và tỷ trọng nguyên giá của từng nhóm TSCĐ
Câu 25: 1 điểm
Khoản mục "Thương hiệu" do doanh nghiệp tự xây dựng qua nhiều năm có được ghi nhận là một tài sản cố định vô hình trên Bảng cân đối kế toán không?
A.  
Có, nếu doanh nghiệp có thể ước tính giá trị của nó một cách đáng tin cậy
B.  
Không, vì giá trị của nó không thể xác định một cách tin cậy
C.  
Có, và được ghi nhận theo chi phí quảng cáo hàng năm
D.  
Chỉ được ghi nhận khi doanh nghiệp bán thương hiệu đó
Câu 26: 1 điểm
Một tài sản có nguyên giá 360 triệu đồng, khấu hao theo phương pháp tổng số năm sử dụng trong 5 năm. Mức khấu hao của năm thứ 5 là bao nhiêu?
A.  
36 triệu đồng
B.  
48 triệu đồng
C.  
24 triệu đồng
D.  
12 triệu đồng
Câu 27: 1 điểm
Vì sao các ngân hàng thường đánh giá thấp hoặc loại bỏ khoản mục "Trả trước cho người bán" khi phân tích khả năng thanh toán của doanh nghiệp?
A.  
Vì đây là một khoản tài sản không chắc chắn, có thể bị mất nếu hợp đồng bị hủy bỏ
B.  
Vì khoản tiền này đã được trả đi nên không còn giá trị
C.  
Vì đây thực chất là một khoản nợ phải trả
D.  
Vì giá trị của nó thường rất nhỏ
Câu 28: 1 điểm
Một máy công cụ có nguyên giá 500 triệu đồng và thời gian sử dụng 10 năm. Nếu áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng, khấu hao lũy kế sau 6 năm sử dụng là bao nhiêu?
A.  
50 triệu đồng
B.  
200 triệu đồng
C.  
250 triệu đồng
D.  
300 triệu đồng
Câu 29: 1 điểm
Công ty Z chuyên về vận tải hàng hóa. Việc lựa chọn phương pháp khấu hao nào cho đội xe tải của mình sẽ làm cho chi phí khấu hao biến động cùng chiều với doanh thu của công ty?
A.  
Phương pháp số dư giảm dần
B.  
Phương pháp đường thẳng
C.  
Phương pháp khấu hao theo sản lượng (số km)
D.  
Phương pháp tổng số năm sử dụng
Câu 30: 1 điểm
Trong một chu kỳ kinh doanh thông thường, tài sản nào sau đây sẽ chuyển đổi thành "Các khoản phải thu" và sau đó chuyển đổi thành "Tiền"?
A.  
Hàng tồn kho
B.  
Tài sản cố định
C.  
Chi phí trả trước
D.  
Các khoản đầu tư tài chính
Câu 31: 1 điểm
Một hệ thống dây chuyền sản xuất có nguyên giá 1,2 tỷ đồng, dự kiến sản xuất được tổng cộng 600.000 sản phẩm. Trong năm đầu tiên, dây chuyền sản xuất được 75.000 sản phẩm. Chi phí khấu hao của năm đầu tiên theo phương pháp sản lượng là bao nhiêu?
A.  
200 triệu đồng
B.  
100 triệu đồng
C.  
125 triệu đồng
D.  
150 triệu đồng
Câu 32: 1 điểm
Khi doanh nghiệp bán thanh lý một tài sản cố định đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng tốt, khoản tiền thu được sẽ được ghi nhận là gì?
A.  
Giảm trừ chi phí
B.  
Thu nhập bất thường (Thu nhập khác)
C.  
Tăng Vốn chủ sở hữu
D.  
Doanh thu bán hàng
Câu 33: 1 điểm
"Khấu hao lũy kế" được trình bày trên Bảng cân đối kế toán như thế nào?
A.  
Là một khoản ghi âm (số âm) trong phần Tài sản cố định
B.  
Là một khoản mục trong phần Nợ phải trả
C.  
Là một khoản mục trong phần Vốn chủ sở hữu
D.  
Được cộng vào Nguyên giá tài sản cố định
Câu 34: 1 điểm
Việc nắm giữ một lượng lớn hàng tồn kho có thể dẫn đến rủi ro nào sau đây?
A.  
Rủi ro không có hàng để bán khi nhu cầu tăng đột ngột
B.  
Rủi ro tín dụng từ khách hàng
C.  
Rủi ro hư hỏng, lỗi thời và tăng chi phí lưu kho
D.  
Rủi ro biến động tỷ giá hối đoái
Câu 35: 1 điểm
Công ty B mua một bằng sáng chế với giá 500 triệu đồng, thời hạn bảo hộ là 10 năm. Công ty quyết định khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Sau 3 năm, một công nghệ mới ra đời làm cho bằng sáng chế này mất hoàn toàn giá trị. Tổn thất do hao mòn vô hình mà công ty phải ghi nhận là bao nhiêu?
A.  
50 triệu đồng
B.  
350 triệu đồng
C.  
150 triệu đồng
D.  
500 triệu đồng
Câu 36: 1 điểm
Mục đích chính của việc trích khấu hao tài sản cố định là gì?
A.  
Phản ánh sự giảm giá trị của tài sản và phân bổ chi phí một cách có hệ thống
B.  
Tạo ra một quỹ tiền mặt để trả nợ dài hạn
C.  
Giảm giá trị tài sản để trốn thuế thu nhập doanh nghiệp
D.  
Để xác định giá bán của tài sản khi thanh lý
Câu 37: 1 điểm
Một công ty mua lại một công ty khác với giá cao hơn giá trị sổ sách của tài sản thuần. Phần chênh lệch này được gọi là "Lợi thế thương mại". Lợi thế thương mại được phân loại là gì?
A.  
Tài sản cố định vô hình
B.  
Một khoản đầu tư tài chính dài hạn
C.  
Một khoản chi phí trả trước
D.  
Không được ghi nhận là tài sản
Câu 38: 1 điểm
Một doanh nghiệp có tổng nguyên giá TSCĐ là 5 tỷ đồng, tổng mức khấu hao đã trích là 2 tỷ đồng. Giá trị nào sẽ được dùng để tính tỷ lệ khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần cho kỳ tiếp theo?
A.  
7 tỷ đồng
B.  
2 tỷ đồng
C.  
5 tỷ đồng
D.  
3 tỷ đồng
Câu 39: 1 điểm
Hành động nào sau đây thuộc về việc quản lý tài sản cố định về mặt kỹ thuật?
A.  
Quyết định bán thanh lý tài sản
B.  
Tính toán tỷ lệ khấu hao bình quân
C.  
Duy trì nghiêm ngặt quy trình vận hành và lịch bảo dưỡng định kỳ
D.  
Ghi nhận nguyên giá tài sản vào sổ sách kế toán
Câu 40: 1 điểm
Doanh nghiệp XYZ có một khoản phải thu khó đòi từ khách hàng A trị giá 100 triệu đồng. Sau nhiều nỗ lực, doanh nghiệp xác định không thể thu hồi được. Khoản tổn thất này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến Báo cáo kết quả kinh doanh?
A.  
Ghi nhận là một khoản giảm trừ doanh thu
B.  
Ghi nhận là một khoản chi phí quản lý doanh nghiệp
C.  
Không ảnh hưởng vì đã được dự phòng
D.  
Ghi nhận là một khoản chi phí tài chính