TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 2 THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ HCE Bộ câu hỏi trắc nghiệm chuyên sâu về kiến thức Chương 2 Thương mại điện tử HCE, tập trung vào mô hình kinh doanh, các thành phần chính, mô hình doanh thu, môi trường cạnh tranh, lợi thế cạnh tranh, chiến lược thị trường và ảnh hưởng của TMĐT đến kinh doanh. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên và người học củng cố, đánh giá kiến thức một cách hệ thống và chuẩn xác trong lĩnh vực thương mại điện tử.
Từ khoá: trắc nghiệm thương mại điện tử mô hình kinh doanh TMĐT kiến thức thương mại điện tử mô hình doanh thu môi trường cạnh tranh lợi thế cạnh tranh chiến lược thị trường phát triển tổ chức đội ngũ quản lý B2C B2B chuỗi giá trị kiến thức cơ bản HCE Kinh tế Huế
Mã đề 1 Mã đề 2
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Shopee và Lazada áp dụng mô hình doanh thu nào?
A. Thu phí giao dịch và phí cố định trên đơn hàng
D. Cung cấp dịch vụ miễn phí
Câu 2: Nếu một doanh nghiệp muốn tạo lợi thế cạnh tranh bằng cách “cá nhân hóa” dịch vụ TMĐT, họ cần tập trung vào yếu tố nào?
A. Thu thập và phân tích dữ liệu khách hàng để tạo trải nghiệm riêng biệt
C. Tăng quảng cáo đại trà
D. Tăng số lượng sản phẩm
Câu 3: Mạng công nghiệp riêng (Private Industrial Network) có mục đích gì?
A. Trao đổi nội bộ doanh nghiệp lớn với đối tác tin cậy
B. Mở rộng mạng xã hội cá nhân
C. Kết nối người tiêu dùng cuối
Câu 4: Mạng giá trị doanh nghiệp giúp TMĐT như thế nào?
A. Phối hợp chặt chẽ với nhà cung cấp, logistics và đối tác tạo hệ sinh thái
C. Giảm phạm vi hoạt động
D. Tăng chi phí quảng cáo
Câu 5: Ví dụ nào thể hiện chuỗi giá trị doanh nghiệp tự động hóa trong TMĐT?
A. Amazon tự động hóa kho sách khổng lồ, chi phí thấp, đa dịch vụ
B. Facebook phát triển mạng xã hội
C. Uber cung cấp dịch vụ di chuyển
D. Lazada quảng cáo trên mạng
Câu 6: Chiến lược thị trường nhằm mục tiêu gì?
A. Tối ưu hóa chi phí sản xuất
B. Thu hút khách hàng mục tiêu
C. Tăng số lượng nhân viên
D. Giảm giá thành sản phẩm
Câu 7: Kênh truyền thông nào phổ biến trong chiến lược thị trường TMĐT?
Câu 8: Chiến lược nào giúp tăng chi phí chuyển đổi khách hàng trong TMĐT?
A. Amazon’s one-click shopping
B. Khuyến mãi thường xuyên
Câu 9: Theo Laudon (2022), mô hình kinh doanh được định nghĩa là gì?
A. Chuỗi hoạt động có kế hoạch nhằm thu lợi nhuận trên thị trường
B. Chiến lược phát triển sản phẩm
C. Kế hoạch marketing chi tiết
D. Phương thức phân phối sản phẩm
Câu 10: Mô hình cung cấp nội dung bao gồm những gì?
Câu 11: Industry Consortia là gì?
A. Liên minh ngành gồm nhiều doanh nghiệp hợp tác
B. Mạng xã hội doanh nghiệp
C. Công ty thương mại điện tử nhỏ
D. Nhà phân phối sản phẩm
Câu 12: Công thức tạo lập giá trị trong mô hình kinh doanh là gì?
A. Giá trị khách hàng cảm nhận trừ chi phí sản xuất
B. Giá bán trừ chi phí marketing
C. Doanh thu trừ chi phí vận hành
Câu 13: Mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Porter gồm yếu tố nào sau đây?
A. Cạnh tranh hiện tại, sản phẩm thay thế, đàm phán khách hàng, rào cản thâm nhập, đàm phán nhà cung cấp
B. Giá cả, chất lượng, thương hiệu, quảng cáo, kênh phân phối
C. Nguồn vốn, nhân sự, công nghệ, marketing, pháp lý
D. Sản phẩm, khách hàng, đối thủ, nhà cung cấp, quy trình
Câu 14: Chiến lược nào giúp tăng chi phí chuyển đổi khách hàng trong TMĐT?
A. Khuyến mãi thường xuyên
B. Amazon’s one-click shopping
Câu 15: Ví dụ về mô hình Transaction Broker là gì?
C. Các sàn giao dịch du lịch, tài chính trực tuyến
Câu 16: Tác động của TMĐT đến rào cản thâm nhập ngành là gì?
A. Giảm rào cản nhờ công nghệ và tiếp cận thị trường dễ dàng hơn
B. Tăng rào cản do yêu cầu kỹ thuật cao
Câu 17: Ai được xem là hình mẫu lãnh đạo trong thương mại điện tử, theo tài liệu?
Câu 18: Mô hình doanh thu “thuê bao” (Subscription) kết hợp với mô hình nào để tạo Freemium?
C. Miễn phí cơ bản – trả phí cao cấp
Câu 19: Mạng công nghiệp riêng (Private Industrial Network) dùng để làm gì?
A. Trao đổi nội bộ trong doanh nghiệp lớn với đối tác tin cậy
B. Kết nối người tiêu dùng cuối
C. Mở rộng thị trường quốc tế
D. Quản lý dữ liệu khách hàng
Câu 20: Thách thức lớn nhất khi áp dụng mô hình Market Creator là gì?
A. Quản lý rủi ro từ nhiều bên tham gia thị trường
B. Tăng chi phí vận chuyển
C. Giảm chất lượng sản phẩm
Câu 21: Thành phần nào KHÔNG thuộc mô hình kinh doanh?
Câu 22: Shopee và Lazada áp dụng mô hình doanh thu nào?
A. Phí thanh toán và phí cố định trên mỗi đơn hàng
Câu 23: Lợi thế cạnh tranh không bao gồm yếu tố nào?
D. Chi phí vận chuyển cao
Câu 24: Mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Porter gồm những yếu tố nào?
A. Đối thủ trực tiếp, đối thủ gián tiếp, nhà cung cấp, khách hàng, sản phẩm thay thế
B. Cạnh tranh hiện tại, sản phẩm thay thế, đàm phán khách hàng, rào cản ngành, đàm phán nhà cung cấp
C. Giá cả, chất lượng, dịch vụ, thương hiệu, quảng cáo
D. Thị trường, vốn, nhà cung cấp, khách hàng, công nghệ
Câu 25: Môi trường cạnh tranh không bao gồm yếu tố nào?
D. Áp lực đàm phán của khách hàng
Câu 26: Ví dụ mô hình Transaction Broker là gì?
A. Các sàn giao dịch du lịch, tài chính trực tuyến
Câu 27: Kênh truyền thông nào thường được sử dụng trong chiến lược thị trường TMĐT?
Câu 28: Chiến lược kinh doanh TMĐT không gồm yếu tố nào?
C. Tập trung thị trường ngách
D. Giảm chất lượng sản phẩm
Câu 29: Chiến lược kinh doanh TMĐT KHÔNG bao gồm yếu tố nào?
C. Tập trung thị trường ngách
D. Giảm chất lượng sản phẩm
Câu 30: Trong mô hình B2B, “Industry Consortia” có vai trò gì?
A. Tạo liên minh ngành giúp doanh nghiệp hợp tác phát triển
B. Quản lý khách hàng cá nhân
C. Cung cấp dịch vụ quảng cáo
Câu 31: Mô hình doanh thu Subscription kết hợp với mô hình nào tạo ra Freemium?
A. Miễn phí cơ bản – trả phí cấp cao
Câu 32: Trong môi trường cạnh tranh, đối thủ gián tiếp là ai?
A. Sản phẩm/dịch vụ thay thế
B. Đối thủ có sản phẩm tương tự
C. Khách hàng của doanh nghiệp
D. Nhà cung cấp nguyên liệu
Câu 33: Chiến lược tạo lập giá trị dựa trên công thức nào?
A. Giá bán trừ chi phí sản xuất
B. Giá trị khách hàng cảm nhận trừ chi phí sản xuất
C. Doanh thu trừ chi phí marketing
Câu 34: TMĐT thay đổi sức mạnh cấu trúc ngành như thế nào?
A. Tăng chi phí vận chuyển
B. Minh bạch giá, giảm chi phí, tăng lựa chọn thay thế
C. Giảm cạnh tranh trên thị trường
D. Tăng rào cản thâm nhập
Câu 35: Mô hình Community Provider trong TMĐT thu phí như thế nào?
A. Thu phí đăng ký, giao dịch hoặc quảng cáo trên nền tảng xã hội
C. Thu phí thuê bao hàng tháng
D. Quảng cáo sản phẩm cá nhân
Câu 36: Mô hình nào tập trung vào việc thu phí đăng ký hoặc giao dịch từ cộng đồng người dùng?
Câu 37: Mô hình Content Provider cung cấp gì cho khách hàng?
A. Video, nhạc, ảnh, chữ số
Câu 38: Một doanh nghiệp TMĐT muốn phát triển đội ngũ quản lý nên tập trung vào yếu tố nào?
A. Kinh nghiệm thị trường và kiến thức kỹ thuật
D. Phát triển sản phẩm mới
Câu 39: Mô hình Exchange hoạt động như thế nào?
A. Sàn giao dịch độc lập thu phí giao dịch
B. Cổng thông tin tin tức
Câu 40: Mạng giá trị doanh nghiệp giúp gì cho TMĐT?
A. Phối hợp chặt chẽ với nhà cung cấp, logistics, đối tác tạo hệ sinh thái
C. Giảm phạm vi hoạt động
D. Tăng chi phí quảng cáo