TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 2 THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ HCE

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chuyên sâu về kiến thức Chương 2 Thương mại điện tử HCE, tập trung vào mô hình kinh doanh, các thành phần chính, mô hình doanh thu, môi trường cạnh tranh, lợi thế cạnh tranh, chiến lược thị trường và ảnh hưởng của TMĐT đến kinh doanh. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên và người học củng cố, đánh giá kiến thức một cách hệ thống và chuẩn xác trong lĩnh vực thương mại điện tử.

Từ khoá: trắc nghiệm thương mại điện tử mô hình kinh doanh TMĐT kiến thức thương mại điện tử mô hình doanh thu môi trường cạnh tranh lợi thế cạnh tranh chiến lược thị trường phát triển tổ chức đội ngũ quản lý B2C B2B chuỗi giá trị kiến thức cơ bảnHCEKinh tế Huế

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ 45 phút

377,071 lượt xem 29,000 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Shopee và Lazada áp dụng mô hình doanh thu nào?
A.  
Thu phí giao dịch và phí cố định trên đơn hàng
B.  
Thuê bao hàng tháng
C.  
Quảng cáo
D.  
Cung cấp dịch vụ miễn phí
Câu 2: 0.25 điểm
Nếu một doanh nghiệp muốn tạo lợi thế cạnh tranh bằng cách “cá nhân hóa” dịch vụ TMĐT, họ cần tập trung vào yếu tố nào?
A.  
Thu thập và phân tích dữ liệu khách hàng để tạo trải nghiệm riêng biệt
B.  
Giảm giá sản phẩm
C.  
Tăng quảng cáo đại trà
D.  
Tăng số lượng sản phẩm
Câu 3: 0.25 điểm
Mạng công nghiệp riêng (Private Industrial Network) có mục đích gì?
A.  
Trao đổi nội bộ doanh nghiệp lớn với đối tác tin cậy
B.  
Mở rộng mạng xã hội cá nhân
C.  
Kết nối người tiêu dùng cuối
D.  
Quản lý sản phẩm
Câu 4: 0.25 điểm
Mạng giá trị doanh nghiệp giúp TMĐT như thế nào?
A.  
Phối hợp chặt chẽ với nhà cung cấp, logistics và đối tác tạo hệ sinh thái
B.  
Tăng chi phí vận hành
C.  
Giảm phạm vi hoạt động
D.  
Tăng chi phí quảng cáo
Câu 5: 0.25 điểm
Ví dụ nào thể hiện chuỗi giá trị doanh nghiệp tự động hóa trong TMĐT?
A.  
Amazon tự động hóa kho sách khổng lồ, chi phí thấp, đa dịch vụ
B.  
Facebook phát triển mạng xã hội
C.  
Uber cung cấp dịch vụ di chuyển
D.  
Lazada quảng cáo trên mạng
Câu 6: 0.25 điểm
Chiến lược thị trường nhằm mục tiêu gì?
A.  
Tối ưu hóa chi phí sản xuất
B.  
Thu hút khách hàng mục tiêu
C.  
Tăng số lượng nhân viên
D.  
Giảm giá thành sản phẩm
Câu 7: 0.25 điểm
Kênh truyền thông nào phổ biến trong chiến lược thị trường TMĐT?
A.  
Quảng cáo trực tuyến
B.  
Quảng cáo truyền hình
C.  
Bảng hiệu ngoài trời
D.  
Hội thảo trực tiếp
Câu 8: 0.25 điểm
Chiến lược nào giúp tăng chi phí chuyển đổi khách hàng trong TMĐT?
A.  
Amazon’s one-click shopping
B.  
Khuyến mãi thường xuyên
C.  
Giảm giá sâu
D.  
Quảng cáo đại trà
Câu 9: 0.25 điểm
Theo Laudon (2022), mô hình kinh doanh được định nghĩa là gì?
A.  
Chuỗi hoạt động có kế hoạch nhằm thu lợi nhuận trên thị trường
B.  
Chiến lược phát triển sản phẩm
C.  
Kế hoạch marketing chi tiết
D.  
Phương thức phân phối sản phẩm
Câu 10: 0.25 điểm
Mô hình cung cấp nội dung bao gồm những gì?
A.  
Video, nhạc, ảnh, chữ
B.  
Hàng hóa vật lý
C.  
Dịch vụ tài chính
D.  
Kênh truyền hình
Câu 11: 0.25 điểm
Industry Consortia là gì?
A.  
Liên minh ngành gồm nhiều doanh nghiệp hợp tác
B.  
Mạng xã hội doanh nghiệp
C.  
Công ty thương mại điện tử nhỏ
D.  
Nhà phân phối sản phẩm
Câu 12: 0.25 điểm
Công thức tạo lập giá trị trong mô hình kinh doanh là gì?
A.  
Giá trị khách hàng cảm nhận trừ chi phí sản xuất
B.  
Giá bán trừ chi phí marketing
C.  
Doanh thu trừ chi phí vận hành
D.  
Lợi nhuận trừ thuế
Câu 13: 0.25 điểm
Mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Porter gồm yếu tố nào sau đây?
A.  
Cạnh tranh hiện tại, sản phẩm thay thế, đàm phán khách hàng, rào cản thâm nhập, đàm phán nhà cung cấp
B.  
Giá cả, chất lượng, thương hiệu, quảng cáo, kênh phân phối
C.  
Nguồn vốn, nhân sự, công nghệ, marketing, pháp lý
D.  
Sản phẩm, khách hàng, đối thủ, nhà cung cấp, quy trình
Câu 14: 0.25 điểm
Chiến lược nào giúp tăng chi phí chuyển đổi khách hàng trong TMĐT?
A.  
Khuyến mãi thường xuyên
B.  
Amazon’s one-click shopping
C.  
Giảm giá sâu
D.  
Quảng cáo đại trà
Câu 15: 0.25 điểm
Ví dụ về mô hình Transaction Broker là gì?
A.  
Uber
B.  
Shopee
C.  
Các sàn giao dịch du lịch, tài chính trực tuyến
D.  
Facebook
Câu 16: 0.25 điểm
Tác động của TMĐT đến rào cản thâm nhập ngành là gì?
A.  
Giảm rào cản nhờ công nghệ và tiếp cận thị trường dễ dàng hơn
B.  
Tăng rào cản do yêu cầu kỹ thuật cao
C.  
Không ảnh hưởng
D.  
Tăng chi phí sản xuất
Câu 17: 0.25 điểm
Ai được xem là hình mẫu lãnh đạo trong thương mại điện tử, theo tài liệu?
A.  
Bill Gates
B.  
Jack Ma
C.  
Steve Jobs
D.  
Elon Musk
Câu 18: 0.25 điểm
Mô hình doanh thu “thuê bao” (Subscription) kết hợp với mô hình nào để tạo Freemium?
A.  
Quảng cáo
B.  
Bán hàng
C.  
Miễn phí cơ bản – trả phí cao cấp
D.  
Liên kết affiliate
Câu 19: 0.25 điểm
Mạng công nghiệp riêng (Private Industrial Network) dùng để làm gì?
A.  
Trao đổi nội bộ trong doanh nghiệp lớn với đối tác tin cậy
B.  
Kết nối người tiêu dùng cuối
C.  
Mở rộng thị trường quốc tế
D.  
Quản lý dữ liệu khách hàng
Câu 20: 0.25 điểm
Thách thức lớn nhất khi áp dụng mô hình Market Creator là gì?
A.  
Quản lý rủi ro từ nhiều bên tham gia thị trường
B.  
Tăng chi phí vận chuyển
C.  
Giảm chất lượng sản phẩm
D.  
Quản lý kho hàng
Câu 21: 0.25 điểm
Thành phần nào KHÔNG thuộc mô hình kinh doanh?
A.  
Đề xuất giá trị
B.  
Mô hình doanh thu
C.  
Chiến lược bán hàng
D.  
Đội ngũ quản lý
Câu 22: 0.25 điểm
Shopee và Lazada áp dụng mô hình doanh thu nào?
A.  
Phí thanh toán và phí cố định trên mỗi đơn hàng
B.  
Thuê bao hàng tháng
C.  
Quảng cáo
D.  
Miễn phí hoàn toàn
Câu 23: 0.25 điểm
Lợi thế cạnh tranh không bao gồm yếu tố nào?
A.  
Sản phẩm vượt trội
B.  
Giá thấp
C.  
Phạm vi rộng
D.  
Chi phí vận chuyển cao
Câu 24: 0.25 điểm
Mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Porter gồm những yếu tố nào?
A.  
Đối thủ trực tiếp, đối thủ gián tiếp, nhà cung cấp, khách hàng, sản phẩm thay thế
B.  
Cạnh tranh hiện tại, sản phẩm thay thế, đàm phán khách hàng, rào cản ngành, đàm phán nhà cung cấp
C.  
Giá cả, chất lượng, dịch vụ, thương hiệu, quảng cáo
D.  
Thị trường, vốn, nhà cung cấp, khách hàng, công nghệ
Câu 25: 0.25 điểm
Môi trường cạnh tranh không bao gồm yếu tố nào?
A.  
Đối thủ trực tiếp
B.  
Đối thủ gián tiếp
C.  
Quy mô công ty
D.  
Áp lực đàm phán của khách hàng
Câu 26: 0.25 điểm
Ví dụ mô hình Transaction Broker là gì?
A.  
Các sàn giao dịch du lịch, tài chính trực tuyến
B.  
Uber
C.  
Shopee
D.  
Facebook
Câu 27: 0.25 điểm
Kênh truyền thông nào thường được sử dụng trong chiến lược thị trường TMĐT?
A.  
Quảng cáo trực tuyến
B.  
Quảng cáo truyền hình
C.  
Bảng hiệu ngoài trời
D.  
Hội thảo trực tiếp
Câu 28: 0.25 điểm
Chiến lược kinh doanh TMĐT không gồm yếu tố nào?
A.  
Khác biệt hóa
B.  
Cạnh tranh về giá
C.  
Tập trung thị trường ngách
D.  
Giảm chất lượng sản phẩm
Câu 29: 0.25 điểm
Chiến lược kinh doanh TMĐT KHÔNG bao gồm yếu tố nào?
A.  
Khác biệt hóa
B.  
Cạnh tranh về giá
C.  
Tập trung thị trường ngách
D.  
Giảm chất lượng sản phẩm
Câu 30: 0.25 điểm
Trong mô hình B2B, “Industry Consortia” có vai trò gì?
A.  
Tạo liên minh ngành giúp doanh nghiệp hợp tác phát triển
B.  
Quản lý khách hàng cá nhân
C.  
Cung cấp dịch vụ quảng cáo
D.  
Bán lẻ trực tuyến
Câu 31: 0.25 điểm
Mô hình doanh thu Subscription kết hợp với mô hình nào tạo ra Freemium?
A.  
Miễn phí cơ bản – trả phí cấp cao
B.  
Quảng cáo trực tuyến
C.  
Bán hàng trực tiếp
D.  
Thu phí giao dịch
Câu 32: 0.25 điểm
Trong môi trường cạnh tranh, đối thủ gián tiếp là ai?
A.  
Sản phẩm/dịch vụ thay thế
B.  
Đối thủ có sản phẩm tương tự
C.  
Khách hàng của doanh nghiệp
D.  
Nhà cung cấp nguyên liệu
Câu 33: 0.25 điểm
Chiến lược tạo lập giá trị dựa trên công thức nào?
A.  
Giá bán trừ chi phí sản xuất
B.  
Giá trị khách hàng cảm nhận trừ chi phí sản xuất
C.  
Doanh thu trừ chi phí marketing
D.  
Lợi nhuận trừ thuế
Câu 34: 0.25 điểm
TMĐT thay đổi sức mạnh cấu trúc ngành như thế nào?
A.  
Tăng chi phí vận chuyển
B.  
Minh bạch giá, giảm chi phí, tăng lựa chọn thay thế
C.  
Giảm cạnh tranh trên thị trường
D.  
Tăng rào cản thâm nhập
Câu 35: 0.25 điểm
Mô hình Community Provider trong TMĐT thu phí như thế nào?
A.  
Thu phí đăng ký, giao dịch hoặc quảng cáo trên nền tảng xã hội
B.  
Bán hàng trực tiếp
C.  
Thu phí thuê bao hàng tháng
D.  
Quảng cáo sản phẩm cá nhân
Câu 36: 0.25 điểm
Mô hình nào tập trung vào việc thu phí đăng ký hoặc giao dịch từ cộng đồng người dùng?
A.  
E-tailer
B.  
Community Provider
C.  
Content Provider
D.  
Market Creator
Câu 37: 0.25 điểm
Mô hình Content Provider cung cấp gì cho khách hàng?
A.  
Video, nhạc, ảnh, chữ số
B.  
Hàng hóa vật lý
C.  
Dịch vụ vận chuyển
D.  
Sản phẩm tài chính
Câu 38: 0.25 điểm
Một doanh nghiệp TMĐT muốn phát triển đội ngũ quản lý nên tập trung vào yếu tố nào?
A.  
Kinh nghiệm thị trường và kiến thức kỹ thuật
B.  
Số lượng nhân viên
C.  
Chiến dịch marketing
D.  
Phát triển sản phẩm mới
Câu 39: 0.25 điểm
Mô hình Exchange hoạt động như thế nào?
A.  
Sàn giao dịch độc lập thu phí giao dịch
B.  
Cổng thông tin tin tức
C.  
Quản lý kho hàng hóa
D.  
Kết nối vận chuyển
Câu 40: 0.25 điểm
Mạng giá trị doanh nghiệp giúp gì cho TMĐT?
A.  
Phối hợp chặt chẽ với nhà cung cấp, logistics, đối tác tạo hệ sinh thái
B.  
Tăng chi phí vận hành
C.  
Giảm phạm vi hoạt động
D.  
Tăng chi phí quảng cáo