Trắc Nghiệm Dược Lâm Sàng Cao Đẳng Y Hà Nội - CDYHN

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Dược Lâm Sàng” từ Cao đẳng Y Hà Nội CDYHN. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về dược lý, phương pháp điều trị lâm sàng, và cách sử dụng thuốc trong thực hành y dược, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành dược muốn nâng cao kỹ năng thực hành lâm sàng. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

Từ khoá: trắc nghiệm dược lâm sàngđề thi dược lâm sàngCao đẳng Y Hà Nội CDYHNôn thi dược lâm sàngkiểm tra dược lâm sàngthi thử dượcđề thi có đáp ándược lýthực hành lâm sàngsử dụng thuốc

Số câu hỏi: 413 câuSố mã đề: 11 đềThời gian: 1 giờ

145,300 lượt xem 11,157 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Thuốc khi dùng trên lâm sàng bắt buộc phải được giám sát hiệu quả điều trị là:
A.  
Vancomycin
B.  
Cefaclor
C.  
Cephalotin
D.  
Cefradin
Câu 2: 0.25 điểm
Khi dùng thuốc đạng khí dung thì tỷ lệ được hấp thu vào toàn thân là:
A.  
Khi dùng thuốc đạng khí dung thì tỷ lệ được hấp thu vào toàn thân là:
B.  
5%
C.  
1%
D.  
3%
E.  
10%
Câu 3: 0.25 điểm
Thuốc khi dùng trên lâm sàng bắt buộc phải được giám sát hiệu quả điều trị là:
A.  
Gentamycin
B.  
Ampicillin
C.  
Amoxicillin
D.  
Cefuroxim
Câu 4: 0.25 điểm
Không được sử dụng thuốc nào cho trẻ em dưới 6 tuổi:
A.  
Vitamin D
B.  
Vitamin A
C.  
Terpin-codein
D.  
Adrenalin
Câu 5: 0.25 điểm
Thuốc có khả năng gây lú lẫn ở người già là:
A.  
Paracetamol
B.  
Các vitamin
C.  
Các quinolon
D.  
Nifedipin
Câu 6: 0.25 điểm
Gentamicin là thuốc thường gây độc tính sau:
A.  
Điếc không hồi phục, hoại tử ống thận cấp
B.  
Phản ứng dị ứng, sốc phản vệ
C.  
Nôn và buồn nôn, nhức đầu, chóng mặt
D.  
Suy tủy, giảm bạch cầu
Câu 7: 0.25 điểm
Tác dụng chống viêm của dexamethason so với hydrocortison là:
A.  
Yếu hơn khoảng 25 lần
B.  
Mạnh hơn khoảng 10 lần
C.  
Mạnh hơn khoảng 10 lần
D.  
Mạnh hơn khoảng 25 lần
Câu 8: 0.25 điểm
Warfarin có phạm vi điều trị hẹp và tỉ lệ liên kết với protein huyết tương cao, khi dùng đồng thời với aspirin sẽ làm cho:
A.  
Nồng độ warfarin dạng tự do trong máu cao
B.  
Nồng độ warfarin dạng tự do trong máu thấp
C.  
Nồng độ aspirin dạng tự do trong máu cao
D.  
Nồng độ aspirin dạng tự do trong máu thấp
Câu 9: 0.25 điểm
Aspirin dùng để giảm đau ở người cao tuổi không nên vượt quá liều là:
A.  
2g/ngày
B.  
3g/ngày
C.  
4g/ngày
D.  
6g/ngày
Câu 10: 0.25 điểm
Dùng thuốc ở người cao tuổi có những thay đổi sau:
A.  
Giảm thời gian tác dụng của thuốc do giảm chuyển hóa ở gan
B.  
Tăng tích lũy thuốc do kéo dài t1/2 của thuốc
C.  
Tăng hấp thu các thuốc đường tiêm do giảm tưới máu
D.  
Giảm hấp thu thuốc đường uống do tăng tốc độ tháo rỗng dạ dày
Câu 11: 0.25 điểm
Chế độ giảm liều là phải giảm từ từ liều của ngày định giảm liều, mỗi lần:
A.  
50 - 60% liều đang dùng
B.  
30 - 40% liều đang dùng
C.  
10-20% liền đang dùng
D.  
5- 10% liều đang dùng
Câu 12: 0.25 điểm
Tỉ lệ nước trong cơ thể ảnh hưởng nhiều nhất đến thông số dược động học nào:
A.  
Thể tích phân bố (Vd)
B.  
Độ thanh thải (Cl )
C.  
Thời gian bán thải (t1/2)
D.  
Diện tích dưới đường cong ( AUC)
Câu 13: 0.25 điểm
Một bệnh nhân nữ bị viêm khớp, được bác sĩ kê đơn gồm 3 thuốc: 1. Meloxicam; 2. Paracetamol; 3. Barole (rabeprazole). Khi bệnh nhân tới quầy thuốc, dược sĩ phát hiện chị đang cho con bú. Việc giám sát DRPs trong trường hợp này được thực hiện như thế nào:
A.  
Tra cứu ADR của các thuốc để phát hiện DRP trong kê đơn
B.  
Phân tích dược động học của thuốc để phát hiện DRP trong sử dụng thuốc
C.  
Tra cứu tương tác thuốc để phát hiện DRP trong kê đơn và trong sử dụng thuốc
D.  
Tra cứu chỉ định của thuốc để phát hiện DRP trong kê đơn
Câu 14: 0.25 điểm
Thuốc có khả năng gây quái thai khi dùng cho phụ nữ mang thai 3 tháng đầu:
A.  
Metronidazol
B.  
Sắt fumarat
C.  
Paracetamol
D.  
Amoxicilin
Câu 15: 0.25 điểm
Khi phối hợp digoxin với quinidin sẽ gây nguy cơ ngộ độc digoxin do tác dụng của quinidin là:
A.  
Làm giảm hấp thu digoxin ở ruột
B.  
Đẩy digoxin ra khỏi protein huyết tương
C.  
Ức chế chuyển hoá digoxin
D.  
Giảm thải trừ digoxin ở ống thận
Câu 16: 0.25 điểm
Nguyên nhân gây hoại tử tế bào gan khi dùng Paracetamol liều cao là:
A.  
Paracetamol gây cảm ứng enzym gan
B.  
Paracetamol gây ức chế enzym gan
C.  
Paracetamol không được chuyển hóa ở gan
D.  
Paracetamol chuyển hóa nhiều qua gan
Câu 17: 0.25 điểm
Corticosteroid có tác dụng dài là:
A.  
Hydrocortison
B.  
Prednisolon
C.  
Triamcinolon
D.  
Betamethason
Câu 18: 0.25 điểm
Naloxon dùng để giải độc morphin dựa trên cơ chế nào:
A.  
Naloxon tranh chấp với morphin tại cùng một receptor
B.  
Naloxon làm giảm hấp thu morphin
C.  
Naloxon làm tăng chuyển hóa morphin
D.  
Naloxon làm tăng thải trừ morphin
Câu 19: 0.25 điểm
Thuốc giữ muối - nước mạnh nhất là:
A.  
Cortison
B.  
Prednisolon
C.  
Methylprednisolon
D.  
Dexamethason
Câu 20: 0.25 điểm
Bản chất của bệnh đái tháo đường là tình trạng:
A.  
Tăng glucose máu do giảm tiết insulin
B.  
Tăng tính kháng của insulin tại cơ quan đích dẫn đến tăng glucose máu
C.  
Tăng glucose máu do thiếu hụt và/hoặc khiếm khuyết trong hoạt động của insulin
D.  
Tăng glucose máu do tăng hấp thu glucose
Câu 21: 0.25 điểm
Tác dụng không mong muốn nào của thuốc chỉ xuất hiện ở trẻ sơ sinh mà không có ở người lớn là:
A.  
Dậy thì sớm với vitamin A
B.  
Chậm lớn với các corticoid
C.  
Giảm thân nhiệt với aspirin
D.  
Xám răng vĩnh viễn với sulfamid
Câu 22: 0.25 điểm
Việc dùng thuốc ở người cao tuổi có đặc điểm là:
A.  
Thuốc được đưa nhanh xuống ruột non, thích hợp với các thuốc bao tan
B.  
trong ruột
C.  
Thuốc dễ hấp thu qua da do lượng mỡ dưới da nhiều
D.  
Tỉ lệ mỡ thấp nên làm giảm sự phân bố của các thuốc tan trong lipid
E.  
Hấp thụ thuốc qua đường tiêm bắp bị giảm do lượng cơ bắp giảm
Câu 23: 0.25 điểm
Các thuốc corticosteroid dùng lâu ngày có thể gây hậu quả:
A.  
Viêm gan mạn tính, suy giảm chức năng gan
B.  
Loét dạ dày tá tràng, thủng ổ loét cũ
C.  
Suy tủy, giảm bạch cầu
D.  
Tăng acid uric máu gây bệnh gout
Câu 24: 0.25 điểm
Nguồn thông tin thuốc đáng tin cậy và thường được chấp nhận trong thực hành sử dụng thuốc là:
A.  
Nguồn thông tin cấp 1
B.  
Nguồn thông tin cấp 2
C.  
Nguồn thông tin cấp 3
D.  
Nguồn thông tin cấp 4
Câu 25: 0.25 điểm
Sự phối hợp giữa furosemid và gentamicin thể dẫn đến:
A.  
Tăng thải trừ furosemid
B.  
Tăng tác dụng lợi tiểu
C.  
Tăng tác dụng hạ huyết áp
D.  
Tăng nguy cơ suy thận và điếc
Câu 26: 0.25 điểm
Thuốc cần uống với ít nước:
A.  
Ciprofloxacin
B.  
Vitamin C
C.  
Erythromycin
D.  
Maalox
Câu 27: 0.25 điểm
Thông tin thuốc được cung cấp trong cuốn Dược thư do Bộ Y tế chủ biên thuộc phân loại nguồn thông tin:
A.  
Cấp 1
B.  
Cấp 2
C.  
Cấp 3
D.  
Không phân loại được
Câu 28: 0.25 điểm
Thuốc được lựa chọn sử dụng thêm khi huyết áp bệnh nhân không kiểm soát được bởi 3 thuốc là:
A.  
Nifedipin
B.  
Nitroglycerin
C.  
Digoxin
D.  
Spironolacton
Câu 29: 0.25 điểm
Phân loại DRP khi phát hiện sai thuốc, sai hiệu lực hoặc liều theo khuyến cáo (OTC) là:
A.  
DRP trong cung ứng thuốc
B.  
DRP trong sử dụng thuốc
C.  
DRP trong kê đơn thuốc
D.  
DRP trong phối hợp các cơ sở điều trị
Câu 30: 0.25 điểm
Bệnh nhân tiểu đường bị tăng huyết áp cần thận trọng khi dùng thuốc
A.  
phối hợp giữa các nhóm là:
B.  
CTTA + thiazid
C.  
ƯCMC + thiazid
D.  
CKCa+ thiazid
E.  
Chẹn beta + thiazid
Câu 31: 0.25 điểm
A là thuốc cảm ứng enzym gan, B là thuốc chuyển hoá mạnh qua gan. Khi cho bệnh nhân dùng đồng thời 2 thuốc, sẽ xảy ra:
A.  
Mất tác dụng của A
B.  
Tăng tác dụng của A
C.  
Mất tác dụng của B
D.  
Tăng tác dụng của B
Câu 32: 0.25 điểm
Thông tin về “Salbutamol” trong “Dược thư quốc gia” là thuộc phân loại nguồn thông tin:
A.  
Cấp 1
B.  
Cấp 2
C.  
Cấp 3
D.  
Không phân loại được
Câu 33: 0.25 điểm
Trường hợp nào ở người bệnh tăng huyết áp không nên dùng thuốc lợi tiểu thiazid:
A.  
Bệnh Gout
B.  
Tăng huyết áp
C.  
Suy tim mạn tính
D.  
Phù phổi
Câu 34: 0.25 điểm
Sự phối hợp hydrocortison và tolbutamid sẽ làm:
A.  
Tăng tác dụng của hydrocortison
B.  
Tăng tác dụng của tolbutamid,
C.  
Giảm tác dụng của hydrocortison
D.  
Giảm tác dụng của tolbutamid
Câu 35: 0.25 điểm
Khi điều trị hen mạn tính đã ổn định về lâm sàng, người ta dùng cromolyn để:
A.  
Nhằm giảm liều corticoid
B.  
Kéo dài tác dụng chống viêm
C.  
Tăng tác dụng giãn khí quản
D.  
Giảm tác dụng loạn nhịp tim
Câu 36: 0.25 điểm
Nhóm thuốc nào không cần hiệu chỉnh liều cho bệnh nhân suy thận:
A.  
Thuốc kháng virus
B.  
Các kháng sinh nhóm cephalosporin
C.  
Các thuốc chẹn kênh calci
D.  
Các kháng sinh nhóm aminosid
Câu 37: 0.25 điểm
Trường hợp nào nên lựa chọn bisoprolol:
A.  
Tăng huyết áp và cơn đau thắt ngực
B.  
Rối loạn nhịp nhanh trên thất
C.  
Suy tim sung huyết, nhồi máu cơ tim
D.  
Vữa xơ động mạch vành
Câu 38: 0.25 điểm
Chỉ số huyết áp mục tiêu ở người bệnh điều trị đái tháo đường trưởng thành bình thường là:
A.  
<140/90mmHg
B.  
<135/80mmHg
C.  
<130/80mmHg
D.  
<135/85mmHg
Câu 39: 0.25 điểm
Kháng sinh có hiệu lực diệt khuẩn “phụ thuộc thời gian”:
A.  
Gentamicin
B.  
Lincomycin
C.  
Tetracyclin
D.  
Metronidazol
Câu 40: 0.25 điểm
Cách sử dụng corticosteroid hợp lý nhất là:
A.  
Nên uống đều đặn vào 8 giờ sáng và 8 giờ tối
B.  
Nên uống một liều duy nhất vào 8 giờ sáng
C.  
Nên uống một liều duy nhất vào 8 giờ tốt
D.  
Nên uống một liều duy nhất sau khi ăn trưa