Đề Thi Dược Lâm Sàng 413 Câu Trắc nghiệm - CDYHN CD Y Hà Nội

Đề thi online miễn phí "Dược Lâm Sàng 413 Câu CDYHN" dành cho sinh viên Cao đẳng Y Hà Nội. Đề thi cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm với đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện và củng cố kiến thức về dược lâm sàng, các phương pháp điều trị và sử dụng thuốc trong lâm sàng. Tham gia ngay để chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao điểm số.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án Dược Lâm Sàng CDYHN Cao đẳng Y Hà Nội ôn thi câu hỏi trắc nghiệm kỳ thi luyện thi sinh viên CDYHN dược học

Số câu hỏi: 413 câuSố mã đề: 11 đềThời gian: 1 giờ

62,694 lượt xem 4,738 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Các nguyên nhân có thể dẫn đến tăng tỉ lệ tai biến ở người cao tuổi khi dùng thuốc:
A.  
Do mắc nhiều bệnh mạn tính
B.  
Do lo lắng về tác dụng phụ nên không dùng thuốc
C.  
Do tình trạng bệnh lý hay đau ốm nên dùng nhiều thuốc hơn
D.  
Do trí tuệ giảm sút nên hay bị nhầm lẫn khi dùng thuốc
Câu 2: 0.25 điểm
Lựa chọn công cụ tìm kiếm phù hợp nhất để thu thập thông tin về thuốc mới được nghiên cứu có tên là Arcoxia:
A.  
Dược thư
B.  
Pubmed
C.  
Bộ Y tế
D.  
Google
Câu 3: 0.25 điểm
Khi phối hợp NSAID - Glucocorticoid sẽ xảy ra trường nào sau đây:
A.  
Tăng tác dụng điều trị
B.  
Giảm tác dụng điều trị
C.  
Tăng độc tính
D.  
Giảm độc tính
Câu 4: 0.25 điểm
Chỉ số huyết áp mục tiêu ở người bệnh điều trị đái tháo đường trưởng thành có nguy cơ tim mạch do xơ vữa là:
A.  
< 140/90mmHg
B.  
< 135/80mmHg
C.  
< 130/80mmHg
D.  
< 135/85mmHg
Câu 5: 0.25 điểm
Tương tác hiệp đồng:
A.  
Atropin – Pilocarpin
B.  
Alcaloid – Tanin
C.  
Ca2+ - Tetracyclin
D.  
Rifampicin - INH
Câu 6: 0.25 điểm
Công tác nào thuộc vai trò của dược sĩ lâm sàng trong bệnh viện:
A.  
Phân loại và lưu trữ thuốc tại bệnh viện
B.  
Cấp phát và hướng dẫn sử dụng thuốc
C.  
Tư vấn xây dựng danh mục thuốc bệnh viện
D.  
Điều trị thuốc cho từng cá thể ng bệnh
Câu 7: 0.25 điểm
Có thể sử dụng các thuốc corticosteroid để điều trị:
A.  
Nhiễm nấm
B.  
Nhiễm virus
C.  
Lupus ban đỏ
D.  
Đục thủy tinh thể
Câu 8: 0.25 điểm
Dạng thuốc ưu tiên sử dụng trong điều trị hen phế quản tại nhà là:
A.  
Dạng uống
B.  
Dạng hít
C.  
Dạng tiêm
D.  
Dạng đặt
Câu 9: 0.25 điểm
Kháng sinh có hiệu lực diệt khuẩn “phụ thuộc thời gian”:
A.  
Gentamicin
B.  
Lincomycin
C.  
Tetracyclin
D.  
Metronidazol
Câu 10: 0.25 điểm
Thuốc khi dùng trên lâm sàng bắt buộc phải được giám sát điều trị là:
A.  
Gentamicin
B.  
Ampicillin
C.  
Amoxicillin
D.  
Cefuroxim
Câu 11: 0.25 điểm
Mục đích của việc cung cấp thông tin thuốc cho người bệnh là:
A.  
Tuân thủ đơn thuốc và biết tự xử trí một số triệu chứng thông thường
B.  
Nâng cao hiểu biết về thuốc và tự biết dùng thuốc một cách hiệu quả
C.  
Tránh được các tác hại do thuốc có thể tự điều trị bệnh
D.  
Biết cách sử dụng thuốc để tự điều trị bệnh tật của chính mình
Câu 12: 0.25 điểm
Dùng thuốc gây mê có chỉ số lipid/nước cao cho người béo phì có sự khác biệt với người bình thường cùng cân nặng là:
A.  
Người béo phì cần lượng thuốc mê ít hơn
B.  
Người béo phì cần lượng thuốc mê nhiều hơn
C.  
Quá trình hồi phục sau gây mê ở người béo phì nhanh hơn
D.  
Không có sự khác biệt giữa hai đối tượng này
Câu 13: 0.25 điểm

Salbutamol dạng uống chống chỉ định đối với người bênh:

A.  

Hen phế quản mãn

B.  

Loét dạ dày tá tràng

C.  

Trẻ em dưới 12 tuổi

D.  

Đang điều trị dọa sẩy thai

Câu 14: 0.25 điểm
Cách dùng corticosteroid nào dễ gây ức chế trục HPA nhất:
A.  
Dùng liều cao trong thời gian 5 ngày
B.  
Dùng liều thấp trong 2 tháng
C.  
Dùng liều cao cách ngày
D.  
Dùng loại corticosteroid có t1/2 ngắn
Câu 15: 0.25 điểm
Khi dùng thuốc dạng khí dung thì tỷ lệ được hấp thu vào toàn thân là:
A.  
5%
B.  
1%
C.  
3%
D.  
10%
Câu 16: 0.25 điểm
Việc theo dõi dùng thuốc trên lâm sàng có thể mang lại kết quả trực tiếp là:
A.  
Xác định phản ứng bất lợi do thuốc hay do chính người bệnh
B.  
Phòng ngừa và hạn chế những phản ứng bất lợi của thuốc
C.  
Nâng cao hiệu quả và độ an toàn cho ng sử dụng thuốc
D.  
Phát hiện kịp thời các phản ứng bất lợi của thuốc trong và sau điều trị
Câu 17: 0.25 điểm
Nhóm thuốc ưu tiên sử dụng ở bệnh nhân ĐTĐ typ 2 có bệnh tim mạch xơ vữa là:
A.  
Empagliflozin
B.  
Acarbose
C.  
Thiazolidinedion
D.  
Glimepirid
Câu 18: 0.25 điểm
Cách tính liều cho trẻ thông thường được tính như sau:
A.  
Tuổi
B.  
Số mg thuốc/kg thể trọng
C.  
Số mg thuốc/m2 thể trọng
D.  
Dùng 2 liều người lớn
Câu 19: 0.25 điểm
Nguồn thông tin thuốc thuộc phân loại thông tin cấp 1 là:
A.  
Dược thư
B.  
Tóm tắt một nghiên cứu khoa học
C.  
Luận án
D.  
Sách giáo khoa
Câu 20: 0.25 điểm
Bản chất của bệnh đái tháo đường là tình trạng:
A.  
Tăng glucose máu do giảm tiết insulin
B.  
Tăng tính kháng của insulin tại cơ quan đích dẫn đến tăng glucose máu
C.  
Tăng glucose máu do thiếu hụt và/hoặc khiếm khuyết trong hoạt động của insulin
D.  
Tăng glucose máu do tăng hấp thu glucose
Câu 21: 0.25 điểm
Lựa chọn cho bệnh nhân tăng huyết áp độ 1 có nguy cơ trung bình khi bắt đầu điều trị bằng thuốc:
A.  
Đơn trị liệu
B.  
Phối hợp 2 thuốc
C.  
Phối hợp 3 thuốc
D.  
Phối hợp 4 thuốc
Câu 22: 0.25 điểm
Theo dõi dùng thuốc ức chế men chuyển trên người bệnh cần lưu ý tác dụng không mong muốn là:
A.  
Chóng mặt, ngoại ban, ngứa, phù mạch
B.  
Hạ huyết áp thể đứng, chậm nhịp tim
C.  
Tăng đường huyết run cơ
D.  
Suy giảm chức năng gan thận
Câu 23: 0.25 điểm
Thuốc hay được lựa chọn cho bệnh nhân suy tim để dự phòng cơn nhịp nhanh kịch phát trên thất là:
A.  
Procainamid
B.  
Lidocain
C.  
Nifedipin
D.  
Verapamil
Câu 24: 0.25 điểm
Không được sử dụng thuốc nào cho trẻ em dưới 2 tuổi:
A.  
Naphtazolin
B.  
Salbutamol
C.  
Paracetamol
D.  
Amoxicilin
Câu 25: 0.25 điểm

Thuốc gây TDKMM nhiễm toan ceton là:

A.  

Metformin

B.  

Acarbose

C.  

Dapagliflozin

D.  

Insulin

Câu 26: 0.25 điểm
Bệnh nhân tăng huyết áp dùng thuốc nhóm CKCa ở liều cao hay bị giãn tĩnh mạch, phù ngoại vi, để giảm tác dụng phụ này nên phối hợp thuốc CKCa với thuốc nhóm nào:
A.  
Lợi tiểu thiazide
B.  
Chẹn beta
C.  
ƯCMC/CTTA
D.  
Chẹn alpha
Câu 27: 0.25 điểm
Theo WHO, mức độ đau bậc 1 nên dùng thuốc giảm đau nào sau đây:
A.  
Paracetamol
B.  
Methadon
C.  
Codein
D.  
Oxycodon
Câu 28: 0.25 điểm
Chế phẩm corticoid dùng ngoài loại rất mạnh thích hợp dùng cho:
A.  
Vùng tổn thương ở da mặt, bôi dài ngày
B.  
Các vết côn trùng đốt bôi ngắn ngày
C.  
Vùng tổn thương rộng phối hợp kháng sinh
D.  
Một số bệnh như sẹo lồi, vẩy nến, lichen, bôi thời gian ngắn
Câu 29: 0.25 điểm
Thông tin thuốc cung cấp thông tin cho thầy thuốc nhằm mục đích:
A.  
Lựa chọn thuốc một cách hợp lý
B.  
Tạo sự tin tưởng cho người bệnh
C.  
Quyết định việc chữa khỏi bệnh
D.  
Theo dõi tác hại của thuốc trên người bệnh
Câu 30: 0.25 điểm
Việc dùng thuốc điều trị tăng huyết áp trên người bệnh được bắt đầu ở giai đoạn nào:
A.  
Huyết áp > 130/90 mmHg
B.  
Huyết áp > 140/90 mmHg
C.  
Huyết áp ≥ 150/90 mmHg
D.  
Huyết áp > 160/100 mmHg
Câu 31: 0.25 điểm
Nếu bắt buộc phải dùng kháng sinh gây độc với thận thì phải tiến hành đánh giá chức năng thận theo độ thanh thải creatinin và điều chỉnh liều theo các cách sau:
A.  
Giảm liều và nới rộng khoảng cách đưa thuốc
B.  
Giảm liều và thu hẹp khoảng cách đưa thuốc
C.  
Tăng liều và thu hẹp khoảng cách đưa thuốc
D.  
Tăng liều và nới rộng khoảng cách đưa thuốc
Câu 32: 0.25 điểm
Các thuốc trung hòa acid dịch vị nên uống vào thời điểm:
A.  
Ngay trước khi ăn
B.  
Ngay sau khi ăn
C.  
Sau bữa ăn 1-2 giờ
D.  
Buổi tối khi đi ngủ
Câu 33: 0.25 điểm
Không được dùng thuốc nào cho trẻ dưới 2 tuổi trong các thuốc sau:
A.  
Nacl 0,9%
B.  
Erthromycin
C.  
Oresol
D.  
Loperamid
Câu 34: 0.25 điểm
Thuốc có tác dụng kích thích enzym gan là:
A.  
Erythromycin
B.  
Rifampicin
C.  
INH
D.  
Cimetidin
Câu 35: 0.25 điểm
Nhóm phân loại của thuốc Methotrexat là:
A.  
Các thuốc tạo liên kết chéo với AND
B.  
Các thuốc cài xen kế vào AND
C.  
Các thuốc ức chế phân bào
D.  
Chất ức chế tổng hợp AND
Câu 36: 0.25 điểm
Tiêu chí đánh giá sử dụng thuốc hợp lý:
A.  
Tỷ lệ bệnh nhân được chữa khỏi bệnh cao
B.  
Các tác dụng không mong muốn ít xảy ra
C.  
Hướng dẫn dùng thuốc đơn giản dễ hiểu
D.  
Người bệnh chấp nhận được chi phí điều trị
Câu 37: 0.25 điểm
Thuốc có ái lực với protein mạnh hơn dễ gây tương tác do cạnh tranh gắn với protein huyết tương với các thuốc có đặc điểm:
A.  
Có phạm vi điều trị rộng và tỉ lệ liên kết với protein huyết tương cao
B.  
Có phạm vi điều trị rộng và tỉ lệ liên kết với protein huyết tương thấp
C.  
Có phạm vi điều trị hẹp và tỉ lệ liên kết với protein huyết tương cao
D.  
Có phạm vi điều trị hẹp và tỉ lệ liên kết với protein huyết tương thấp
Câu 38: 0.25 điểm
Thông tin về thuốc không cần cung cấp cho người bệnh là:
A.  
Tên thuốc bao gồm tên hoạt chất và biệt dược
B.  
Mã phân loại ATC (giải phẫu, điều trị, hóa học)
C.  
Tác dụng của thuốc và chỉ định điều trị bệnh
D.  
Những triệu chứng của tác dụng phụ, cách xử trí
Câu 39: 0.25 điểm
Tỉ lệ nước trong cơ thể ảnh hưởng nhiều nhất đến thông số dược động học nào:
A.  
Thể tích phân bố (Vd)
B.  
Độ thanh thải ( Cl)
C.  
Thời gian bán thải (t2)
D.  
Diện tích đường cong (AUC)
Câu 40: 0.25 điểm
Nguyên tắc điều trị thuốc ở người bệnh tăng huyết áp:
A.  
Tất cả các trường hợp đều bắt đầu bằng việc thay đổi lối sống
B.  
Bắt đầu điều trị ở hầu hết bệnh nhân bằng phối hợp hai thuốc
C.  
Khổi đầu điều trị bao giờ cũng phải dùng 1 thuốc với liều cao
D.  
Phối hợp 2 thuốc hạ áp chỉ dùng khi tăng huyết áp nặng