Đề Thi Module Thần Kinh - Tâm Thần VUTM Có Đáp Án Miễn Phí Làm bài thi online miễn phí module Thần kinh - Tâm thần dành cho sinh viên Trường Đại học Y Dược TP.HCM (VUTM). Đề thi được thiết kế bám sát nội dung chương trình đào tạo, bao gồm câu hỏi lý thuyết và tình huống lâm sàng, giúp sinh viên củng cố kiến thức và kỹ năng thực hành lâm sàng. Có đáp án chi tiết để tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học phần. Giao diện thân thiện, dễ truy cập, hỗ trợ học tập mọi lúc mọi nơi.
Từ khoá: đề thi thần kinh tâm thần học module VUTM VUTM thi online y dược đề thi có đáp án đề thi miễn phí bài thi thần kinh tâm thần ôn thi y khoa câu hỏi lâm sàng học phần tâm thần đề kiểm tra VUTM kiến thức y lâm sàng đề mẫu thần kinh thi thử y dược
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: về mặt chức năng thì có mấy loại sợi thần kinh trong các thần kinh ngoại biên
Câu 2: 126, Tổn thương noron tk ngoại vị (Đ/S)
A. Khi tk cảm giác bị liệt
B. Khi giây vận động vị liệt
C. Dây tk tiết dịch thì tuyến tăng tiến
D. Khi dây tk vận mạch thì mạch k co nữa
Câu 3: Não thất bên nằm ở phần nào của não?
Câu 4: Phản xạ gân xương bánh chè?
C. Cơ quan bao quanh đầu golgi
Câu 5: 129, Quy luật cảm giác
D. Về cường độ của cảm giác
Câu 6: 130, Kênh ion giải phóng chất dẫn truyền ở cúc tận cùng
Câu 8: chẩn đoán hội chứng đau thắt lưng
A. A điểm đau cạnh sống ( I4-I5)
B. B khoảng schober giảm rõ: chênh lệch giữa hai lần đo
C. C dấu hiệu bấm chuông
D. D dấu hiệu tổn thương rễ thần kinh
Câu 9: Tùy theo vị trí và nguyên ủy, các dây tk ngoại vi được chia thành mấy loại
Câu 10: Hệ thần kinh được chia làm mấy phần?
Câu 11: nhân đỏ nhận các sợi từ
Câu 12: tự ám thị là biện pháp chi thực hiện sau khi
A. A áp dụng liệu pháp thích hợp
C. C áp dụng liểu trình thôi miên
D. D sử dụng thuốc nhưng thất bại
Câu 13: 107, các biện pháp tâm lý hướng tới nhân cách
B. B giải thích hợp lý
C. C biện pháp tâm lý gia đình
D. D liệu pháp tâm lý gián tiếp
Câu 14: đồng tử co nhỏ gặp trong TH nào ?
A. A Đt co nhỏ đối xứng do ngộ độc mocphin
B. B Đt co nhỏ đối xứng do tổn thương gian não
C. C Đt co nhỏ gặp trong tổn thương cầu nào
D. D Đt co nhỏ gặp trong viên dây tk thị giác
Câu 15: trong phòng ánh sáng mờ tối một người nhìn thấy dây thắt lưng trên tường thành con rắn hiện tượng đó gọi là
Câu 16: Phần nào của thần kinh trung ương nằm ngoài hộp sọ?
Câu 17: dây tk nào vận động chính cho lưỡi?
Câu 18: Nguyên nhân bên ngoài gây rối loạn thần kinh là:
A. Rối loạn nội tiết và chuyển hóa
C. Rối loạn tuần hoàn cục bộ tại não
D. Yếu tố tâm thần kinh
Câu 19: Chỉ ra các nhân đồi thị liên quan đến thùy khứu:
A. Các nhân đồi thị trước
D. Nhân của mép giữa
Câu 20: Dây tận cùng chủ yếu được hình thành từ:
Câu 21: bth lớp cơ tử cung dày 1cm, khi có thai lớp cơ này dày
Câu 22: sự hoàn thiện về cấu trúc thần kinh người
A. A hoàn thiện vào lúc trưởng thành
B. B hoàn thiện từ lúc sinh ra
C. C theo kinh nghiệm sống
Câu 23: Chất gây ức chế phó giao cảm là:
Câu 24: nguyên nhân bên ngoài gây rối loại thần kinh, trừ
Câu 25: 122 hoang tưởng suy đoán thường
A. Sau rối loạn cảm xúc
B. Xây dựng thuần túy theo logic lệch lạc của bệnh nhân
C. Sau các rối loạn nhận thức
D. Sau rối loạn tri giác
Câu 26: rãnh nào tủy sống sâu rộngk
Câu 27: 121 thần kinh ngoại vi chia mấy loại theo vị trí và nguyên ủy
Câu 28: liệt ngoại biên thường có đặc điểm
A. A có rối loại cơ vòng kiểu dầm dề
B. B phản xạ bệnh lý bó tháp luôn (+)
C. C trương lực cơ tăng
D. D rối loại cảm giác dưới mức tổn thương theo kiểu đường dần truyền
Câu 29: tổn thượng bó tháp phản xạ nào có giá trị chẩn đoán
A. phản xạ niêm mạc bình thường
B. phản xạ gân xương giảm
C. phản xạ không rối loạn
D. phản xạ babinski (+)
Câu 30: mô tả nào sau đây sai về chức năng cơ bản của thần kinh
Câu 31: Người bình thường tủy gai có hai chỗ phình là ở:
B. Ngực và thắt lưng
Câu 32: Vào thời điểm thai 7 tháng, cung lượng tim tăng cao nhất:
Câu 33: Nghiệm pháp nào trong các nghiệm pháp sau giúp đánh giá chức năng thăng bằng của tiểu não:
A. Nghiệm pháp Romberg
B. Nghiệm pháp ngón tay trỏ- mũi
C. Nghiệm pháp Aschener
D. Nghiệm pháp đối kháng
Câu 34: sợi từ nhân ốc tại trước và sau hòa lẫn vào nhau ở đâu?
Câu 35: đặc điểm điếc tiếp nhận do tổn thương tai trong
A. A: nghiệm pháp Kinn(Rinn ) âm tính
B. B: nghe âm trầm rõ hơn âm bổng
C. C: nghiệm pháp weber rõ hơn bên tai lành
D. D: nghe tiếng tích tắc qua đường xương
Câu 36: 92 đặc điểm điếc dẫn truyền do tổn thương tai giữa, tai ngoài
A. A nghiệm pháp rinne
B. B nghiệm pháp weber nghe rõ ở bên tai bệnh
C. C nghe âm bổng giảm nhiều hơn âm trầm
D. D nghe tiếng tích tắc đồng hồ bình thường đường không khi
Câu 37: Dây TK tổn thương gây sụp mi?
Câu 38: Chẩn đoán hội chứng rễ thần kinh cột sống thắt lưng dựa vào:
A. Cột sông mất đường cong sinh lý hoặc gù, vẹo,
B. Co cứng các cơ cạnh sống. Có điểm đau cột sống (L4, L5 và S1)
C. Khoảng Schober giảm rõ: chênh lệch giữa 2 lần đo là < 4 cm
D. Dấu hiệu Lasegue (+)
Câu 39: Tình trạng hôn mê cần khẩn cấp đánh giá, TRỪ:
A. Suy tuần hoàn cấp
B. Rối loạn nước, điện giải toan kiềm
Câu 40: Não thất III nằm ở phần não của não:
Câu 41: 125 khi bị vong ngôn bệnh nhân nói khó hiểu do
A. Nhớ gà bịa chuyên
B. Quên cả từ cấu trúc ngữ pháp
C. Tổn thương cơ quan phát âm
Câu 42: Chỗ phình to của nhân đơn độc gọi là:
Câu 43: Triệu chứng có giá trị chẩn đoán tổn thương màng não?
A. Sốt và dấu hiệu Wassermann
B. Táo bón và dấu hiệu Neri
C. Chóng mặt và dấu hiệu Laségue
D. Đau đầu, nôn vọt và dấu hiệu Brudzinsky
Câu 44: 120 một trẻ 5 tuổi đến viện do một tai nạn xe máy chỉ có hôn mê ngay sau khi tai nạn. Khoảng nửa ngày sau đẻ trẻ tỉnh dần, đau đầu, nôn nhiều, có tụ máu dưới da đầu bên trái, sụp mi mắt trái, ....
A. A rạn xương tụ máu dưới màng cứng tụ máu nhu mô não
B. B chỉ rạn xương và tụ máy dưới da đầu
C. C không có tụ máu chỉ chấn động não
D. D tụ máu dưới màng cứng
Câu 45: Trong lượng của não phát triển như sau:
A. Nhanh trong năm đầu và 7 – 8 tuổi phát triển chậm
B. Từ 30 – 40 tuổi phát triển từ từ
C. Phát triển chậm trong năm đầu. Từ 7 – 8 tuổi phát triển rất nhanh
D. Không phát triển sau 1 tuổi
Câu 46: chọn ý sai về hình thể tủy sống:
D. có phình thắt lưng
Câu 47: 139: receptor nhận cảm giác ánh sáng
B. B: tế bào nón và tế bào que
D. D; tế bào giác mạc
Câu 48: Dấu hiệu gợi ý BN bị tổn thương màng não:
Câu 49: Xác định vị trí nhân vận động của dây tk mặt
Câu 50: Đặc điểm tổn thương tiền đình ngoại vi
A. Rung giật nhãn cầu
B. Nghiệm pháp Romberg (+) bệnh nhân ngã về phía bên rung giật nhãn cầu
D. Không bao giờ kèm ù tai