Đề Thi Trắc nghiệm Module Thận Tiết Niệu VUTM Có Đáp Án Tham khảo đề thi module Thận Tiết Niệu dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi trực tuyến miễn phí với đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức về thận tiết niệu trong y học cổ truyền. Nội dung bám sát chương trình học, phù hợp cho các kỳ thi quan trọng.
Từ khoá: đề thi thận tiết niệu VUTM Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam module thận tiết niệu ôn thi y học cổ truyền tài liệu thận tiết niệu đề thi miễn phí đáp án chi tiết kiểm tra trực tuyến học module thận tiết niệu
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Đặc điểm tổn thương vi thể trong viêm cầu thận cấp
A. Lòng ống thận rộng, có hồng cầu, tế bào viêm, protein
B. Lòng ống thận hẹp, ko có hồng cầu, tế bào viêm, protein
C. Lòng ống thận hẹp, có hồng cầu, tế bào viêm, protein
D. Lòng ống thận rộng, ko có hồng cầu, tế bào viêm, protein
Câu 2: Nguyên nhân của Ngứa trong suy thận mạn là do lắng động dưới da
Câu 3: Bệnh nhân suy thận cấp kèm vs vàng mắt, vàng da thường gặp trong
A. Choáng do xuất huyết tiêu hóa
B. Choáng sau hậu phẫu
C. Sốt rét đái huyết sắc tố
D. Sỏi niệu quản 2 bên
Câu 4: Hội chứng thận hư thể phụ thuốc Corticoid là tái phát sau ngừng Corticoid trong vòng
Câu 5: Viêm cầu thận cấp tiên phát thường gặp ở lứa tuổi
Câu 6: Viêm cầu thận cấp có biến chứng phù não cần
A. Ăn nhạt tuyệt đối, lợi tiểu uống
B. Ăn nhạt tuyệt đối, lợi tiểu tĩnh mạch
C. Lợi tiểu TM, chống phù não, chống co giật
D. Hạ HA, chống co giật, chuyển bệnh viện
Câu 7: Triệu chứng quan trọng phân biệt viêm bàng quang niệu đạo vs bệnh lậu
C. Không tìm thấy lậu cầu
Câu 8: Viêm cầu thận cấp ở trẻ em
A. Viêm cầu thận cả 2 bên
B. Viêm cầu thận ko làm mủ 2 bên
C. Viêm cầu thận làm mủ 2 bên
D. Viêm cầu thận ko làm mủ 2 bên sau nhiễm khuẩn liên cầu
Câu 9: Triệu chứng phù trong hội chứng thận hư
A. Xuất huyết từ từ
B. Thường khởi đầu bằng tràn dịch màng bụng
C. Ko bao giờ kèm tràn dịch màng tim
D. Thường kèm theo tiểu ít
Câu 10: Nguyên nhân nào sau đây ko phải là của suy thận cấp trước thận
B. Mất nước điện giải qua đường tiêu hóa
E. Sốt rét đái huyết cầu tố
Câu 11: Xét nghiệm nước tiểu trong hội chứng thận hư đơn thuần đa số thấy
C. Pr niệu 24h 50-100mg/kg
D. Pr niệu 24h>100mg/kg
Câu 12: Tổn thương cầu thận trong đái tháo đường ko bao gồm
A. Thường có pr niệu, đái máu vi thể
B. Tổn thương xơ hóa cầu thận lan tỏa
C. Có tổn thương mạch máu nhỏ ở thận
D. Tổn thương do sự hiện diện của các chất Amyloid
Câu 13: Loại thuốc nào ko dùng điều trị cơ chế bệnh sinh ở hội chứng thận hư
Câu 14: Trong viêm thận cấp
A. Hội chứng nhiễm trùng thường nhẹ nhàng
B. Sốt thường dạng cao nguyên
Câu 15: GPB của viêm thận bể thận
A. Tổn thương đài bể thận và nhu mô thận mà tổn thương mà tổn thương nhu mô là chính
B. Tổn thương đài bể thận và mạch máu mà tổn thương mà tổn thương nhu mô là chính
C. Tổn thương đài bể thận và cầu thận, trong đó tổn thương cầu thận là chính
Câu 16: albumin máu trong hội chứng thận hư đơn thuần đa số thấy
Câu 17: Tổn thương gpb trong viêm thận bể thận cấp
A. Xâm nhập bạch cầu đa nhân và lympho ở cầu thận
B. Xâm nhập bạch cầu đa nhân và lympho ở ống thận
C. Xâm nhập bạch cầu đa nhân và lympho ở mạch thận
D. Xâm nhập bạch cầu đa nhân và lympho ở tổ chức kẽ
Câu 18: Liều Prednisolone tấn công điều trị hội chứng thận hư
Câu 19: Thuốc có hiệu quả nhất trong điều trị tăng ha do suy thận mạn trước gđoan cuối là
C. ức chế men chuyển hóa
Câu 20: Bổ thể trong viêm cầu thận cấp trở về bình thường khi
Câu 21: Hội chứng thận hư kết hợp thường có
A. Hồng cầu niệu bình thường
D. Đái máu vi thể hoặc đại thể
Câu 22: Nguyên nhân ko do nhiễm trùng của đái ra máu đại thể
B. Viêm bàng quang xuất huyết
D. Viêm thận bể thận cấp
Câu 23: Hội chứng thận hư kết hợp thường thấy
Câu 24: Yếu tố thuận lợi thường gặp nhất của nhiễm trùng đường tiểu iwr người lớn tại nước ta
A. Sỏi hệ tiết niệu
B. Dị dạng hệ tiết niệu
Câu 25: Hình ảnh đại thể của thận trong viêm đài bể thận mạn
A. 2 thận lớn ko đồng đều, bờ gồ ghề
B. 2 thận lớn đồng đều, bờ trơn nhẵn
C. 2 thận teo đồng đều, bờ trơn nhẵn
D. 2 thận teo ko đồng đều, bờ gồ ghề
Câu 26: Mức tăng pr niệu của HC thận hư thứ phát là
Câu 27: Tổn thương mô bệnh trong hội chứng thận hư tiên phát là
A. Tổn thương cầu thận
B. Tổn thương cầu thận và ống thận
C. Tổn thương ống thận
D. Tổn thương nhu cầu
Câu 28: Xét ngiệm nước tiểu trong viêm cầu thận cấp thấy
A. Hồng cầu dày đặc hoặc rải rác
B. Bạch cầu nhiều hơn hồng cầu
C. Bạch cầu bằng hồng cầu
Câu 29: Viêm cầu thận mạn nguyên phát vs biểu hỉn hội chứng thận hư có tổn thương gpb là
A. Tổn thương cầu thận tối thiểu
B. Ko mất các tế bào có chân
C. Ứ đọng immunoglobulin miễn dịch
Câu 30: Đặc điểm của đái máu do lao thận
A. Thường xảy ra sau cơn đau quặn thận
B. Khám thấy thận lớn
C. Đái máu thường kèm đái mủ
D. Xảy ra bất kì lúc nào, cả khi nghỉ ngơi
Câu 31: Đặc điểm tổn thương vi thể trong viêm cầu thận mạn
A. Các tiểu ĐM phù nề hoặc hoại tử
B. Các tiểu ĐM xơ cứng hoặc hoại tử
C. Các tiểu ĐM xơ cứng hoặc phù nề
Câu 32: Suy thận cấp do mất nước điện giải là loại suy thận cấp
Câu 33: Về phương diện dịch tễ học, viêm cầu thận mạn chiếm khoảng
Câu 34: Vi khuẩn thường gây viêm thận bể thạn
A. Cầu khuẩn gram dương
B. Cầu khuẩn gram âm
C. Trực khuẩn gram dương
D. Trực khuẩn gram âm
Câu 35: Suy thận cấp sau thận còn đc gọi là
A. Suy thận cấp chức năng
B. Suy thận cấp thực thể
C. Suy thận cấp tắc nghẽn
D. Suy thận cấp nguyên phát
E. Suy thận cấp phối hợp
Câu 36: Trong hội chứng thận hư ở trẻ em, hội chứng thận hư tiên phát chiếm tỉ lệ
Câu 37: Chuẩn đoán phân biệt viêm thận bể thận cấp vs viêm bàng quang dựa vào
A. Cấy nước tiểu > 500000 khuẩn lạc/ml
B. Ko có triệu chứng tiểu lâu, tiểu khó, tiểu buốt rắt
C. Bạch cầu trong nước tiểu cao
Câu 38: Yếu tố quan trọng nhất để xác định đái máu từ cậu thận
B. Pr niệu dương tính
Câu 39: Tiến triển ít gặp nhất của hội chứng thận hư tiên phát
B. Phụ thuộc corticoid
D. Tái phát thường xuyên
Câu 40: Đặc điểm tổn thương vi thể trong viêm cầu thận cấp
A. Khoang Bowman hẹp, có tế bào viêm, hồng cầu
B. Khoang Bowman rộng, có tế bào viêm, hồng cầu
C. Khoang Bowman hẹp, không có tế bào viêm, hồng cầu
D. Khoang Bowman rộng, có tế bào viêm, không hồng cầu