Đề Thi Miễn Phí Môn Dược Lâm Sàng 1+2+3+4 - CDYHN - Cao đẳng Y Hà Nội (Có Đáp Án Chi Tiết) Tham khảo đề thi miễn phí môn Dược Lâm Sàng 1+2+3+4 từ Cao đẳng Y Hà Nội (CDYHN). Bộ đề thi này giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên CDYHN chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Dược Lâm Sàng và nâng cao kiến thức chuyên ngành Dược.
Từ khoá: đề thi miễn phí môn Dược Lâm Sàng 1+2+3+4 CDYHN Cao đẳng Y Hà Nội ôn luyện đáp án chi tiết học online chuẩn bị thi tài liệu ôn thi miễn phí bài kiểm tra CDYHN
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Thuốc khi dùng trên lâm sàng bắt buộc phải được giám sát điều trị là:
Câu 2: Dùng thuốc gây mê có chỉ số lipid/nước cao cho người béo phì có sự khác biệt với người bình thường cùng cân nặng là:
A. Người béo phì cần lượng thuốc mê ít hơn
B. Người béo phì cần lượng thuốc mê nhiều hơn
C. Quá trình hồi phục sau gây mê ở người béo phì nhanh hơn
D. Không có sự khác biệt giữa hai đối tượng này
Câu 3: Phân loại DRP khi phát hiện phản ứng bất lợi có thể liên quan đến thuốc (ADRs) xảy ra người bệnh là:
A. DRP theo nhóm vấn đề
B. DRP theo nguyên nhân
C. DRP trong sử dụng thuốc
D. DRP trong kê đơn thuốc
Câu 4: Mô tả đúng nhất về DRP trong các tình huống dùng thuốc là:
A. Có thể gây hại hoặc tiềm ẩn mối nguy hại cho người bệnh
B. Có thể gây tác dụng không mong muốn do thuốc
C. Có thể gây độc hoặc tử vong cho người bệnh
D. Có thể gây quái thai ở PN mang thai
Câu 5: Cặp tương tác đối kháng có cạnh tranh:
B. Isoprenalin – propranolol
D. Ampicilin – tetracyclin
Câu 6: Việc theo dõi dùng thuốc trên lâm sàng có thể mang lại kết quả trực tiếp là:
A. Xác định phản ứng bất lợi do thuốc hay do chính người bệnh
B. Phòng ngừa và hạn chế những phản ứng bất lợi của thuốc
C. Nang cao hiệu quả và độ an toàn cho ng sử dụng thuốc
D. Phát hiện kịp thời các phản ứng bất lợi của thuốc trong và sau điều trị
Câu 7: Cần áp dụng phương pháp acid hóa nước tiểu trong trường hợp điều trị ngộ độc:
Câu 8: Tác dụng không mong muốn nào của thuốc chỉ xuất hiện ở trẻ sơ sinh mà không có ở người lớn là:
A. Dậy thì sớm với Vitamin A
B. Chậm lớn với các corticoid
C. Giảm than nhiệt với aspirin
D. Xám rang vĩnh viễn với sulfamid
Câu 9: Cách giải quyết uống 2 loại thuốc cách nhau tối thiểu 2 giờ áp dụng cho cặp tương tác:
A. Digoxin – erythromycin
B. Streptomycin – amikacin
C. Diclofenac – piroxicam
D. Sucrafat - ciprofloxacin
Câu 10: Thuốc khi dùng trên lâm sàng bắt buộc phải được giám sát điều trị là:
Câu 11: Tiêu chí đánh giá sử dụng thuốc hợp lý:
A. Tỷ lệ bệnh nhân được chữa khỏi bệnh cao
B. Các tác dụng không mong muốn ít xảy ra
C. Hướng dẫn dùng thuốc đơn giản dễ hiểu
D. Ng bệnh chấp nhận được chi phí điều trị
Câu 12: Yếu tố cần được ưu tiên hàng đầu trong thực hiện chăm sóc dược để giảm thiểu các nguy cơ DRP trong sử dụng thuốc trên bệnh nhân là:
A. Khai thác kỹ thông tin về sử dụng thuốc trên BN
B. Khai thác và cập nhật các thông tin về thuốc và tương tác thuốc
C. Trao đổi với NVYT về việc sử dụng thuốc tối ưu trên BN
D. Đánh giá thuốc thường xuyên tại các cơ sở điều trị
Câu 13: Đặc điểm các đường hấp thu thuốc ở trẻ nhỏ là:
A. Hấp thu thuốc qua da kém da da trẻ mỏng và nhạy cảm
B. Tiêm bấp tác dụng nhanh và mạnh nhất
C. Tiêm tĩnh mạch là đường dùng thích hợp nhất
D. Tiêm dưới da nhanh hơn so với đường tiêm khác
Câu 14: Hai nguyên tắc cơ bản trong sử dụng thuốc hợp lý là:
A. Thuốc có đặc tính dược lực học phù hợp với bệnh chuẩn đoán và đặc tính dược động học phù hợp với cá thể người bệnh
B. Cẩn nhắc lợi ích/nguy cơ/chi phí với từng ng bệnh, chọn thuốc cho hiệu quả lâm sàng cao nhất
C. Chọn thuốc cho hiệu quả lâm sàng và có độ an toàn cao nhất để đảm bảo chất lượng cuộc sống cho bệnh nhân
D. Lựa chọn thuốc phù hợp tình trạng bệnh lý và đảm bảo an toàn cùng với khả năng tuân thủ của ng bệnh
Câu 15: Cặp tương tác procainamid và streptomycin thuộc nhóm:
A. Hiệp đồng vượt mức
B. Hiệp đồng làm tăng độc tính
C. Đối kháng có cạnh tranh
D. Đối kháng không cạnh tranh
Câu 16: Dạng thuốc thích hợp nhất cho trẻ em là:
Câu 17: Cách hiệu chỉnh liều cho bệnh nhân khi bị suy thận là:
A. Giảm liều dùng thuốc, rút ngắn khoảng cách giữa các lần đưa thuốc
B. Tăng liều dùng thuốc, kéo dài khoảng cách giữa các lần đưa thuốc
C. Giảm liều dùng thuốc, kéo dài khoảng cách giữa các lần đưa thuốc
D. Tăng liều dùng thuốc, rút ngắn khoảng cách giữa các lần đưa thuốc
Câu 18: Một bệnh nhân nữ bị viêm khớp, được bác sĩ kê đơn gồm 3 thuốc: 1. Meloxicam; 2. Paracetamol; 3. Barole (rabeprazlole). Khi bệnh nhân tới quầy thuốc, dược sĩ phát hiện chị đang cho con bú. Việc giám sát DRPs trong trường hợp này được thực hiện như thế nào:
A. Tra cứu ADR của các thuốc để phát hiện DRP trong kê đơn
B. Phân tích dược động học của thuốc để phát hiện DRP trong sử dụng thuốc
C. Tra cứu tương tác thuốc để phát hiện DPR trong kê đơn và trong sử dụng thuốc
D. Tra cứu chỉ định của thuốc để phát hiện DRP trong kê đơn
Câu 19: Phác đồ điều trị được thiết kế riêng biệt cho từng người bệnh có ý nghĩa sau:
A. Giúp đánh giá thực tế về hiệu quả tác dụng của thuốc
B. Giám sát chặt chẽ tuân thủ của người bệnh
C. Phân loại bệnh tật và quản lý điều trị thuốc tại bệnh viện
D. Nang cao chất lượng điều trị và sự tự tin của bệnh nhân
Câu 20: Thuốc có khả năng gây quái thai khi dùng cho phụ nữ mang thai 3 tháng đầu:
Câu 21: Cimetidin là thuốc ức chế enzym gan, khi dùng đồng thời với tolbutamid sẽ gây tương tác:
A. Giảm tác dụng của tolbutamid
B. Tăng tác dụng của tolbutamid
C. Giảm tác dụng của cimetidine
D. Tăng tác dụng của cimetidine
Câu 22: Thuốc có khả năng tạo phức chelat với các ion kim loại đa hóa trị:
Câu 23: Vai trò của dược sĩ lâm sàng trong công tác quản lý, giám sát điều trị thuốc tại bệnh viện là:
A. Xây dựng danh mục thuốc và vật tư sử dụng tại bệnh viện
B. Xây dựng các quy trình liên quan đên sử dụng thuốc
C. Tư vấn việc đấu thầu danh mục thuốc tại bệnh viện
D. Giám sát việc kê đơn và Hướng dẫn bệnh nhân sử dụng thuốc
Câu 24: Thuốc cần uống với ít nước:
Câu 25: Thuốc có ái lực với protein mạnh hơn dễ gây tương tác do cạnh tranh gắn với protein huyết tương với các thuốc có đặc điểm:
A. Có phạm vi điều trị rộng và tỉ lệ liên kết với protein huyết tương cao
B. Có phạm vi điều trị rộng và tỉ lệ liên kết với protein huyết tương thấp
C. Có phạm vi điều trị hẹp và tỉ lệ liên kết với protein huyết tương cao
D. Có phạm vi điều trị hẹp và tỉ lệ liên kết với protein huyết tương thấp
Câu 26: Tương tác hiệp đồng:
Câu 27: Không được sử dụng thuốc nào cho trẻ em dưới 2 tuổi:
Câu 28: Thuốc khi dùng trên lâm sàng bắt buộc phải được giám sát điều trị là:
Câu 29: Phenobarbital là thuốc cảm ứng enzym gan, khi dùng đồng thời với phenytoin sẽ gây tương tác:
A. Giảm tác dụng của phenytoin
B. Tăng tác dụng của phenytoin
C. Giảm tác dụng của phenobarbital
D. Tăng tác dụng của phenobarbital
Câu 30: Nghiên cứu các thông số dược động học của thuốc trên người bệnh nhằm mục đích gì:
A. Hiệu chỉnh liều dùng của cá thể người bệnh
B. Giảm chi phí điều trị bằng thuốc
C. Nghiên cứu tác dụng dược lý của thuốc
D. Quản lý việc dung thuốc trên lâm sàng
Câu 31: Xây dựng qui trình giám sát sử dụng thuốc là bắt buộc đối với thuốc nào:
A. Có khoảng điều trị hẹp, nhiều tác dụng phụ nghiêm trọng
B. Có trong danh mục thuốc cấp cứu của bệnh viện
C. Có độc tính cao như kháng sinh thuốc chống ung thư
D. Mới được đưa vào sử dụng, chưa rõ tính hiệu quả và an toàn
Câu 32: Thuốc có tác dụng kìm hãm enzym gan là:
Câu 33: Thuốc tương đối an toàn khi dùng cho phụ nữ mang thai là:
Câu 34: Thuốc có thể gây ức chế tiết sữa ở người mẹ cho con bú là:
Câu 35: Thuốc cần uống với ít nước:
Câu 36: Một trong các nguyên tắc đánh giá sử dụng thuốc hợp lý là dựa vào:
A. Hướng dẫn điều trị chuẩn
B. Hướng dẫn sử dụng thuốc
C. Hướng dẫn thực hành lâm sàng
D. Hiệu quả tác dụng của thuốc
Câu 37: Công tác nào thuộc vai trò của dược sĩ lâm sàng trong bệnh viện:
A. Phân loại và lưu trữ thuốc tại bệnh viện
B. Cấp phát và hướng dẫn sử dụng thuốc
C. Tư vấn xây dựng danh mục thuốc bệnh viện
D. Điều trị thuốc cho từng cá thể ng bệnh
Câu 38: Các thuốc có chứa Mg2+ phối hợp với nhôm hydroxyd để:
A. Hạn chế tác dụng gây tiêu chảy của các thuốc có chứa Mg2+
B. Hạn chế tác dụng gây táo bón của các thuốc chứa Mg2+
C. Hạn chế tác dụng gây nhuyễn xương của nhôm hydroxyd
D. Hạn chế tác dụng gây thoái hóa thần kinh của nhôm hydroxyd
Câu 39: Nhóm thuốc nào không cần hiệu chỉnh liều cho bệnh nhân suy thận:
B. Các kháng sinh nhóm cephalosporin
C. Các thuốc chẹn kênh calci
D. Các kháng sinh nhóm aminosid
Câu 40: A là thuốc cảm ứng enzym gan, B là thuốc chuyển hóa mạnh qua gan. Khi cho bệnh nhân dùng đồng thời 2 thuốc, sẽ xảy ra:
A. Mất tác dụng của A
B. B Tăng tác dụng của A
C. Mất tác dụng của B
D. Tăng tác dụng của B
Câu 41: Dùng thuốc ở người cao tuổi có những thay đổi sau:
A. Giảm thời gian tác dụng của thuốc đo giảm chuyển hóa ở gan
B. Tăng tích lũy thuốc do kéo dài t2 của thuốc
C. Tăng hấp thu các thuốc đường tiêm do giảm tưới máu
D. Giảm hấp thu thuốc đường uống do tăng tốc độ tháo rỗng dạ đày
Câu 42: Phenytoin là thuốc tan nhiều trong lipid, tỉ lệ liên kết protein 95% ở người lớn, 70-85% ở trẻ sơ sinh, do vậy ở trẻ sơ sinh thuốc sẽ có đặc điểm là:
A. Dạng thuốc tự do nhiều, Vd của thuốc cao hơn người lớn
B. Dạng thuốc tự do nhiều, Vd của thuốc thấp hơn người lớn
C. Dạng thuốc liên kết nhiều, Vd của thuốc cao hơn người lớn
D. Dạng thuốc liên kết nhiều, Vd của thuốc thấp hơn người lớn
Câu 43: Thuốc khi dùng trên lâm sàng bắt buộc phải được giám sát điều trị là
Câu 44: Tổng số nhóm vấn đề chính được đề cập đến trong hướng dẫn thực hành can thiệp dược lâm sàng trong hệ thống phân loại DRP tại Việt nam là:
Câu 45: Thông tin cần thiết nhất để lựa chọn, thay thế và hiệu chỉnh liều thuốc là:
A. Diện tích dưới đường con
C. Thể tích phân bố
Câu 46: Cặp tương tác hiệp đồng trực tiếp nhưng khác thụ thể:
A. Ibuprofen – indomethacin
C. Nifedipin – furosemide
Câu 47: Sự phân bố thuốc ở trẻ sơ sinh:
A. Hấp thu thuốc qua da giảm
B. Tác dụng và độc tính của thuốc tăng
C. Tỉ lệ thuốc ở dạng tự do cao hơn
D. Thời gian bán thải của thuốc giảm
Câu 48: Thuốc khi dùng trên lâm sàng bắt buộc phải được giám sát điều trị là:
Câu 49: Lý do các thuốc kháng acid nên uống 1 liều trước khi đi ngủ:
A. Để làm giảm các tác dụng không mong muốn của thuốc
B. Do dịch vị được tiết nhiều nhất vào ban đêm
C. Do thuốc gây kích ứng dạ dày
D. Do thuốc gây buồn ngủ
Câu 50: Sự phối hợp giữa amoxicilin với cloramphenicol là tương tác:
A. Đối kháng có cạnh tranh
B. Đối kháng không cạnh tranh
C. Hiệp đồng ở cùng thụ thể
D. Hiệp đồng vượt mức