Đề Thi Châm Cứu 1 VUTM Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam

Khám phá đề thi trắc nghiệm online miễn phí có đáp án chính xác cho môn Châm Cứu 1 tại VUTM - Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Bộ đề được biên soạn tỉ mỉ nhằm củng cố kiến thức cơ bản về châm cứu, phát triển kỹ năng thực hành và ứng dụng lý thuyết vào lâm sàng. Đây là tài liệu ôn tập chất lượng, hỗ trợ sinh viên tự tin vượt qua các kỳ thi.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án châm cứu 1 VUTM Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam ôn tập trắc nghiệm kiến thức cơ bản kỹ năng thực hành ```

Số câu hỏi: 191 câuSố mã đề: 4 đềThời gian: 1 giờ

48,344 lượt xem 3,716 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Huyệt Đại bao là huyệt cuối cùng của kinh Tỳ nằm ở :
A.  
Là giao điểm của đường nách giữa với bờ trên xương sườn 5
B.  
Là giao điểm của đường nách giữa với bờ trên xương sườn 6
C.  
Là giao điểm của đường nách giữa với bờ trên xương sườn 7
D.  
Là giao điểm của đường nách giữa với bờ trên xương sườn 8
Câu 2: 0.2 điểm
Tổng số huyêt của kinh Đởm là:
A.  
42 huyệt
B.  
44 huyệt
C.  
43 huyệt
D.  
45 huyệt
Câu 3: 0.2 điểm
Sắp xếp theo thứ tự nào sau đây của ngũ kinh Thận là chính xác:
A.  
Dũng tuyền, Nhiên cốc, Thái khê, Phục lưu, Âm cốc
B.  
Dũng tuyền, Nhiên cốc, Thái khê, Thuỷ tuyền Âm cốc
C.  
Dũng tuyền, Thái khê, Thuỷ tuyền, Phục lưu, Âm cốc
D.  
Dũng tuyền, Nhiên cốc, Thái khê, Trúc tân, Âm cốc
Câu 4: 0.2 điểm
Các huyệt ở nơi tiếp giáp bàn ngón, giữa vùng da gan mu bàn tay bàn chân:
A.  
Huyệt Tỉnh
B.  
Huyệt khích
C.  
Huyệt Huỳnh
D.  
Huyệt kinh
Câu 5: 0.2 điểm
Huyệt nào dưới đây là huyệt Nguyên của kinh Tam tiêu:
A.  
Dịch môn
B.  
Ngoại quan
C.  
Dương trì
D.  
Chi câu
Câu 6: 0.2 điểm
Huyệt nào dưới đây là huyệt Nguyên của kinh Bàng quang:
A.  
Côn lôn
B.  
Thúc cốt
C.  
Kinh cốt
D.  
Kim môn
Câu 7: 0.2 điểm
Huyệt Tí nhu nằm ở:
A.  
Đầu chóp dưới của cơ Delta.
B.  
Điểm giữa của huyệt Khúc trì và huyệt Kiên ngung
C.  
Điểm giữa của huyệt Xích trạch và huyệt Kiên ngung
D.  
1/3 dưới của cơ Delta
Câu 8: 0.2 điểm
Huyệt Mệnh môn nằm ở:
A.  
Giữa L1- L2
B.  
Giữa L3- L4
C.  
Giữa L2- L3
D.  
Giữa L4 - L5
Câu 9: 0.2 điểm
Huyệt nào dưới đây là huyệt Hợp của kinh vị:
A.  
Giải khê
B.  
Điểu khẩu
C.  
Phong long
D.  
Túc tam lý.
Câu 10: 0.2 điểm
Cơ chế tác dụng của châm cứu theo:
A.  
Thần kinh, thể dịch
B.  
Theo con đường phù chính, phu tả
C.  
Thần kinh và huyết mạch
D.  
Thăng bằng nội môi
Câu 11: 0.2 điểm
Các huyệt sau thuộc kinh Vị:
A.  
Thừa khấp, dương lăng tuyền, huyền chung, thái xung.
B.  
Thừa khấp, túc tam lý, giải khê, nội đình.
C.  
Thừa khấp, huyết hải, âm lăng tuyền, huyền chung.
D.  
Thái khê, côn lôn, túc tam lý, hành gian.
Câu 12: 0.2 điểm
Để thư cân người ta thường châm huyệt nào dưới đây:
A.  
Túc lâm khấp
B.  
Huyền chung
C.  
Khâu khư
D.  
Dương lăng tuyên
Câu 13: 0.2 điểm
Khi châm Huyệt Kỳ môn thì châm nghiêng kim:
A.  
Giữa khoang liên sườn của khoang liên sườn
B.  
Bờ trên của xương sườn trước của khoang liên sườn
C.  
Bờ dưới của xương sườn trước của khoang liên sườn
D.  
Bờ trên của xương sườn tiếp theo của khoang liên sườn
Câu 14: 0.2 điểm
Huyệt Xuất cốc từ đỉnh của vành tai lên:
A.  
0,5 thốn
B.  
1,5 thốn
C.  
1 thốn
D.  
2 thốn
Câu 15: 0.2 điểm
Huyệt nào là huyệt Huỳnh của kinh Vị dưới đây:
A.  
Lệ đoài
B.  
Xung dương
C.  
Nội Đình
D.  
Giải khê
Câu 16: 0.2 điểm
Kinh đởm có tác dụng điều trị:
A.  
Điều trị phù thũng, đau xương khớp, ù tai, rối loạn sinh dục.
B.  
Đau thần kinh tọa, liệt chi dưới, đau nửa đầu.
C.  
Cảm mạo, sốt cao, đái ra máu, liệt dương.
D.  
Đau lưng, đau vai gáy, đau dạ dày.
Câu 17: 0.2 điểm
Huyệt nào dưới đây là huyệt Hợp của kinh Bàng quang:
A.  
Uỷ trung
B.  
Kinh cốt
C.  
Côn lôn
D.  
Thông cốc
Câu 18: 0.2 điểm
Huyệt nào dưới đây là huyệt Tỉnh của kinh Thận:
A.  
Dũng tuyền
B.  
Thái khê
C.  
Nhiên cốc
D.  
Đại chung
Câu 19: 0.2 điểm
Các kinh âm ở chân kết thúc ở:
A.  
Các ngón chân
B.  
Vùng đầu mặt
C.  
Vùng bụng ngực
D.  
Các ngón tay
Câu 20: 0.2 điểm
Huyệt Khí xá nằm ở:
A.  
Chỗ lõm giữa bờ trên xương ức
B.  
Chỗ lõm giữa bờ trên xương đòn
C.  
Chỗ lõm giữa hai gân cơ ức – đòn, của cơ ức đòn chũm
D.  
Chỗ lõm giữa phía trên của xương ức, xương đòn
Câu 21: 0.2 điểm
Huyệt Uyển cốt nằm ở:
A.  
Chỗ lõm giữa thân và đầu sau xương bàn ngón út
B.  
Chỗ lõm giữa thân và đầu trước xương bàn ngón út
C.  
Chỗ lõm giữa bàn ngón út và xương móc
D.  
Chỗ lõm giữa xương móc và đầu dưới xương trụ
Câu 22: 0.2 điểm
Huyệt nào dưới đây là huyệt Kinh của kinh Thận:
A.  
Thiếu hải
B.  
Giao tín
C.  
Phục lưu
D.  
Âm cốc
Câu 23: 0.2 điểm
Huyệt Đới mạch nằm ở:
A.  
Giao điểm của đường ngang qua rốn và đầu chóp tự do của xương sườn 11
B.  
Giao điểm của đường ngang qua rốn và đầu chóp tự do của xương sườn 12
C.  
Giao điểm của đường ngang qua rốn và dọc qua núm vú
D.  
Giao điểm của đường ngang qua rốn và dọc qua đường nách trước
Câu 24: 0.2 điểm
Huyệt nào dưới đây là huyệt Lạc của kinh Tiểu trường :
A.  
Dưỡng lão
B.  
Tiểu hải
C.  
Chì chính
D.  
Kiên chinh
Câu 25: 0.2 điểm
Huyệt Thừa phù nằm ở:
A.  
Đầu chóp trong của nếp lằn mông
B.  
1/3 trong của nếp lằn mông
C.  
Chính giữa của nếp lằn mông
D.  
1/3 ngoài của nếp lằn mông
Câu 26: 0.2 điểm
Huyệt Đồng tử liêu cách đuôi mắt
A.  
0,2 thốn
B.  
0,5 thốn
C.  
0,3 thốn
D.  
0,7 thốn
Câu 27: 0.2 điểm
Chọn huyệt theo tiết đoạn thần kinh người ta thường chọn loại huyệt gì:
A.  
Huyệt du
B.  
Huyệt lạc
C.  
Huyệt nguyên
D.  
Huyệt mộ
Câu 28: 0.2 điểm
Huyệt Nghinh hương là từ chân cánh mũi đo ngang ra:
A.  
0,2 thốn
B.  
0,4 thốn
C.  
0,3 thốn
D.  
0,5 thốn
Câu 29: 0.2 điểm
Các kinh dương ở tay bắt đầu từ:
A.  
Các ngón tay
B.  
Vùng đầu mặt
C.  
Vùng bụng ngực
D.  
Các ngón chân
Câu 30: 0.2 điểm
Kinh Đại trường bắt đầu từ:
A.  
Chân móng ngón cái
B.  
Chân móng ngón giữa
C.  
Chân móng ngón trỏ
D.  
Chân móng ngón nhẫn
Câu 31: 0.2 điểm
Quy ước hiện nay về phân đoạn thốn từ nếp khoeo chân đến ngang lồi cao nhất mất cá ngoài:
A.  
16 thốn
B.  
14,5 thốn
C.  
15,5 thốn
D.  
13 thốn
Câu 32: 0.2 điểm
Huyệt nào dưới đây là huyệt Nguyên của kinh Tâm bào:
A.  
Trung xung
B.  
Nội quan
C.  
Đại lăng
D.  
Gian sử
Câu 33: 0.2 điểm
Tổng số huyệt của kinh Thân là:
A.  
25 huyệt
B.  
27 huyệt
C.  
26 huyệt
D.  
28 huyệt
Câu 34: 0.2 điểm
Huyệt nào dưới đây là huyệt khích của kinh Bàng quang:
A.  
Kim môn
B.  
Thúc cốc
C.  
Kinh cốt
D.  
Thông cốc
Câu 35: 0.2 điểm
Huyệt Kiên trinh nằm cách đầu chóp trên của nếp gấp nách phía sau:
A.  
0,5 thốn
B.  
1,5 thốn
C.  
1 thốn
D.  
2 thốn
Câu 36: 0.2 điểm
Các huyệt sau thuộc kinh Tỳ:
A.  
Thừa phù, Thái khê, Túc tam lý, Tam âm giao.
B.  
Thái bạch, Huyết hải, Tam âm giao, Âm lăng tuyền
C.  
Thái xung, Tam âm giao, Âm lăng tuyền, Huyết hải.
D.  
Hành gian, Thái khê, Thủy tuyền, Phục lưu.
Câu 37: 0.2 điểm
Các huyệt trên kinh Tiểu trường gồm:
A.  
Cực tuyền, Thiếu hải, Thống lý, Thần môn.
B.  
Thiếu trạch, Hậu khê, Tiểu hải, Thiên tông, Thính cung.
C.  
Quan xung, Dương trì, Ngoại quan, Thiên tỉnh, Ế phong.
D.  
Khúc trạch, Giản sử, Nội quan, Đại lăng.
Câu 38: 0.2 điểm
Huyệt Thứ liêu nằm tương ứng với:
A.  
Lỗ L1
B.  
Lỗ L3
C.  
Lỗ L2
D.  
Lỗ L4
Câu 39: 0.2 điểm
Khi châm các huyệt ở vùng lưng trên:
A.  
Châm nghiêng kim, căng da
B.  
Châm thẳng, căng da
C.  
Châm nghiêng kim, véo da
D.  
Châm thẳng, véo da
Câu 40: 0.2 điểm
Huyệt Túc lâm khấp nằm ở:
A.  
Kẽ ngón 4-5 đo lên 1 thốn
B.  
Kẽ ngón 4-5 đo lên 2 thốn
C.  
Kẽ ngón 4-5 đo lên 1,5 thốn
D.  
Kẽ ngón 4-5 đo lên 2,5 thốn
Câu 41: 0.2 điểm
Huyệt nào dưới đây có tác dụng điều trị bệnh, ở vùng đầu mặt và nửa thân người trên tốt nhất:
A.  
Hợp cốc
B.  
Phù đột
C.  
Khúc trì
D.  
Nghinh hương
Câu 42: 0.2 điểm
Khi châm luồng xung động thần kinh được truyền về:
A.  
Sừng sau tuỷ sống
B.  
Hành tuỷ
C.  
Sừng trước tuỷ sống
D.  
Bộ não
Câu 43: 0.2 điểm
Khi châm huyệt từ Hợp cốc xuyên Lao cung để điều trị bàn tay co người ta dùng loại kim nào dưới đây:
A.  
5cm
B.  
8cm
C.  
6cm
D.  
10cm
Câu 44: 0.2 điểm
Huyệt nào dưới đây là huyệt mộ của Tâm:
A.  
Cừ khuyết
B.  
Đản trung
C.  
Cưu vĩ
D.  
Ngọc đường
Câu 45: 0.2 điểm
Huyệt nào dưới đây là huyệt Lạc của kinh Bàng quang:
A.  
Thừa sơn
B.  
Phụ dương
C.  
Phi dương
D.  
Côn lôn
Câu 46: 0.2 điểm
Đường tuần hành của các kinh dương ở tay đi ở phía nào của tay:
A.  
Phía trước
B.  
Phía ngoài
C.  
Phía sau
D.  
Phía sau ngoài
Câu 47: 0.2 điểm
Các huyệt trên kinh tâm bào gồm:
A.  
Cực tuyền, Tiểu hải, Thống lý, Thần môn.
B.  
Hợp cốc, Khúc trì, Liệt khuyết, Nội quan.
C.  
Quan xung, Dương trì, Ngoại quan, Ế phong:
D.  
Khúc trạch, Giản sử, Nội quan, Đại lăng, Lao cung.
Câu 48: 0.2 điểm
Huyệt Khúc trì nằm ở trên rãnh khuỷu tay, khi gấp cẳng tay vuông góc với cánh tay:
A.  
Đầu chóp trong của rãnh khuỷu tay
B.  
Bờ ngoài của gân cơ nhị đầu
C.  
Bờ trong của gân cơ nhị đầu
D.  
Đầu chóp ngoài của rãnh khuỷu
Câu 49: 0.2 điểm
Sơ đồ nào dưới đây phản ánh đúng ngũ du huyệt của kinh Can
A.  
Đại đô => Hanh gian => Thái xung => Trung phong => Khúc tuyền
B.  
Đại đô => Hanh gian => Thái xung => Lại câu => Khúc tuyền
C.  
Đại đô => Hanh gian => Thái xung => Trung đô => Khúc tuyền
D.  
Đại đô => Hanh gian => Thái xung => Tất quan => Khúc tuyền
Câu 50: 0.2 điểm
Quy ước hiện nay về phân đoạn thốn từ bờ dưới mâm xương chày đến ngang lồi cao nhất mắt cá trong:
A.  
10 thốn
B.  
12 thốn
C.  
11 thốn
D.  
13 thốn