Châm Cứu Học - Đề thi Trắc Nghiệm Có Đáp Án - VUTM

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Châm cứu học” trong lĩnh vực Y học cổ truyền. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lý thuyết châm cứu, các huyệt đạo, phương pháp điều trị bằng châm cứu, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên y học cổ truyền củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y cổ truyền trong quá trình học tập và thi cử. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

Từ khoá: châm cứu họctrắc nghiệm châm cứuy học cổ truyềnđề thi châm cứu có đáp ánôn thi y học cổ truyềnhuyệt đạokiểm tra châm cứuphương pháp châm cứuthi thử trực tuyến​

Số câu hỏi: 117 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

41,552 lượt xem 3,195 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Du của đởm
A.  
Túc khiếu âm
B.  
Hiệp khê
C.  
Túc lâm khấp
D.  
Dương phụ
E.  
Dương lăng tuyền
Câu 2: 0.25 điểm
Huyệt nguyên của Thủ thái dương tiểu trường
A.  
Uyển cốt
B.  
Chi chính
C.  
Quan nguyên
D.  
Dưỡng lão
Câu 3: 0.25 điểm
Huỳnh của phế
A.  
Thiếu thương
B.  
Ngư tế
C.  
Thái uyên
D.  
Kinh cừ
E.  
Xích trạch
Câu 4: 0.25 điểm
Huyệt Mộ của kinh Túc thiếu âm thận
A.  
Thái khê
B.  
Đại chung
C.  
Kinh môn
D.  
Thủy tuyền
Câu 5: 0.25 điểm
Hợp của đởm
A.  
Túc khiếu âm
B.  
Hiệp khê
C.  
Túc lâm khấp
D.  
Dương phụ
E.  
Dương lăng tuyền
Câu 6: 0.25 điểm
Du của tam tiêu
A.  
Quan xung
B.  
Dịch môn
C.  
Trung chữ
D.  
Chi câu
E.  
Thiên tỉnh
Câu 7: 0.25 điểm
Huyệt lạc của kinh Túc thái dương bàng Quang
A.  
Kinh cốt
B.  
Phi dương
C.  
Trung cực
D.  
Kim môn
Câu 8: 0.25 điểm
Du của vị
A.  
Lệ đoài
B.  
Nội đình
C.  
Hãm cốc
D.  
Giải khê
E.  
Túc tam lý
Câu 9: 0.25 điểm
Du của phế
A.  
Thiếu thương
B.  
Ngư tế
C.  
Thái uyên
D.  
Kinh cừ
E.  
Xích trạch
Câu 10: 0.25 điểm
Huyệt Du của kinh Thủ thái âm Phế
A.  
Thái Uyên
B.  
Liệt khuyết
C.  
Phế du
D.  
Trung phủ
E.  
Khổng tối
Câu 11: 0.25 điểm
Huyệt tổng vùng mặt
A.  
Hợp cốc
B.  
Liệt khuyết
C.  
Nội quan
D.  
Ủy trung
Câu 12: 0.25 điểm
Tỉnh của đởm
A.  
Túc khiếu âm
B.  
Hiệp khê
C.  
Túc lâm khấp
D.  
Dương phụ
E.  
Dương lăng tuyền
Câu 13: 0.25 điểm
Du của bàng quang
A.  
Chí âm
B.  
Thông cốc
C.  
Thúc cốt
D.  
Côn lôn
E.  
Ủy trung
Câu 14: 0.25 điểm
Huyệt nguyên của kinh Túc thái dương bàng Quang
A.  
Kinh cốt
B.  
Phi dương
C.  
Trung cực
D.  
Kim môn
Câu 15: 0.25 điểm
Du của tỳ
A.  
Ấn bạch
B.  
Đại đô
C.  
Thái bạch
D.  
Thương khâu
E.  
Âm lăng tuyền
Câu 16: 0.25 điểm
Hợp của đại trường
A.  
Thương dương
B.  
Nhị gian
C.  
Tam gian
D.  
Dương Khê
E.  
Khúc trì
Câu 17: 0.25 điểm
Huyệt nguyên của kinh Thủ thái âm Phế
A.  
Thái uyên
B.  
Liệt khuyết
C.  
Phế du
D.  
Trung phủ
E.  
Khổng tối
Câu 18: 0.25 điểm
Huyệt nguyên của kinh túc dương minh vị
A.  
Xung dương
B.  
Phong long
C.  
Trung quản
D.  
Lương khâu
Câu 19: 0.25 điểm
Huyệt Khích của kinh Thủ thái âm Phế
A.  
Thái Uyên
B.  
Liệt khuyết
C.  
Phế du
D.  
Trung phủ
E.  
Khổng tối
Câu 20: 0.25 điểm
Huỳnh của đại trường
A.  
Thương dương
B.  
Nhị gian
C.  
Tam gian
D.  
Dương Khê
E.  
Khúc trì
Câu 21: 0.25 điểm
Tỉnh của bàng quang
A.  
Chí âm
B.  
Thông cốc
C.  
Thúc cốt
D.  
Côn lôn
E.  
Ủy trung
Câu 22: 0.25 điểm
Huyệt khích của Thủ thái dương tiểu trường
A.  
Uyển cốt
B.  
Chi chính
C.  
Quan nguyên
D.  
Dưỡng lão
Câu 23: 0.25 điểm
Huyệt mộ của kinh Túc thái dương bàng Quang
A.  
Kinh cốt
B.  
Phi dương
C.  
Trung cực
D.  
Kim môn
Câu 24: 0.25 điểm
Huyệt Mộ của kinh Thủ dương minh đại trường
A.  
Hợp cốc
B.  
Thiên lịch
C.  
Đại trường du
D.  
Thiên khu
E.  
Ôn lưu
Câu 25: 0.25 điểm
Huyệt lạc của Thủ thiếu âm tâm
A.  
Thần môn
B.  
Thông lý
C.  
Cự khuyết
D.  
Âm khích
Câu 26: 0.25 điểm
Huyệt lạc của Thủ quyết âm tâm bào
A.  
Đại lăng
B.  
Nội quan
C.  
Đản trung
D.  
Khích môn
Câu 27: 0.25 điểm
Hợp của can
A.  
Đại đôn
B.  
Hành gian
C.  
Thái xung
D.  
Trung phong
E.  
Khúc tuyền
Câu 28: 0.25 điểm
Huyệt lạc của kinh túc dương minh vị
A.  
Xung dương
B.  
Phong long
C.  
Trung quản
D.  
Lương khâu
Câu 29: 0.25 điểm
Huyệt Khích của kinh Thủ dương minh đại trường
A.  
Hợp cốc
B.  
Thiên lịch
C.  
Đại trường du
D.  
Thiên khu
E.  
Ôn lưu
Câu 30: 0.25 điểm
Tỉnh của tâm
A.  
Thiếu trạch
B.  
Thiếu phủ
C.  
Thần môn
D.  
Linh đạo
E.  
Thiếu hải
Câu 31: 0.25 điểm
Hợp của vị
A.  
Lệ đoài
B.  
Nội đình
C.  
Hãm cốc
D.  
Giải khê
E.  
Túc tam lý
Câu 32: 0.25 điểm
Huyệt khích của kinh túc quyết âm can
A.  
Thái xung
B.  
Lãi câu
C.  
Kỳ môn
D.  
Trung đô
Câu 33: 0.25 điểm
Huyệt Mộ của kinh Thủ thái âm Phế
A.  
Thái Uyên
B.  
Liệt khuyết
C.  
Phế du
D.  
Trung phủ
E.  
Khổng tối
Câu 34: 0.25 điểm
Huyệt Nguyên của kinh Thủ dương minh đại trường
A.  
Hợp cốc
B.  
Thiên lịch
C.  
Đại trường du
D.  
Thiên khu
E.  
Ôn lưu
Câu 35: 0.25 điểm
Huyệt khích của kinh túc thiếu dương đởm
A.  
Khâu khư
B.  
Quang minh
C.  
Nhật nguyệt
D.  
Ngoại khâu
Câu 36: 0.25 điểm
Huỳnh của vị
A.  
Lệ đoài
B.  
Nội đình
C.  
Hãm cốc
D.  
Giải khê
E.  
Túc tam lý
Câu 37: 0.25 điểm
Huyệt nguyên của kinh túc thiếu dương đởm
A.  
Khâu khư
B.  
Quang minh
C.  
Nhật nguyệt
D.  
Ngoại khâu
Câu 38: 0.25 điểm
Tỉnh của tiểu trường
A.  
Thiếu trạch
B.  
Tiền cốc
C.  
Hậu Khê
D.  
Dương cốc
E.  
Tiểu hải
Câu 39: 0.25 điểm
Huyệt nguyên của Thủ quyết âm tâm bào
A.  
Đại lăng
B.  
Nội quan
C.  
Đản trung
D.  
Khích môn
Câu 40: 0.25 điểm
Huỳnh của tâm
A.  
Thiếu trạch
B.  
Thiếu phủ
C.  
Thần môn
D.  
Linh đạo
E.  
Thiếu hải