Trắc nghiệm Châm cứu 1 - Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Châm cứu 1 dành cho sinh viên Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Tài liệu giúp ôn tập kiến thức về châm cứu, bao gồm vị trí huyệt, tác dụng và kỹ thuật châm cứu, hỗ trợ chuẩn bị cho các kỳ thi và nâng cao hiểu biết chuyên ngành.

Từ khoá: trắc nghiệm châm cứu Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM ôn tập châm cứu vị trí huyệt kỹ thuật châm cứu câu hỏi trắc nghiệm y học cổ truyền luyện thi châm cứu tài liệu học tập châm cứu

Số câu hỏi: 197 câuSố mã đề: 4 đềThời gian: 1 giờ

13,920 lượt xem 1,071 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm

hệ kinh lạc

kinh là đường dọc đi ở nông, cái khung của hệ kinh lạc

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 2: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Huyệt ngoài kinh có đặc điểm (chọn nhiều đúng):
A.  
Có vị trí không cố định và có hiệu quả điều trị đặc hiệu 1 số chứng bệnh
B.  
Không thuộc kinh mạch chính
C.  
Có vị trí cố định và có hiệu quả điều trị đặc hiệu 1 số chứng bệnh
D.  
Thuộc kinh mạch chính
Câu 3: 0.2 điểm
huyệt đầu tiên của kinh tâm bào
A.  
Thiên tông
B.  
Thiên trì
C.  
Thiên khu
D.  
Thiên trụ
Câu 4: 0.2 điểm
đường đi của kinh tam tiêu bắt đầu từ
A.  
Phía ngoài ngón 4 bàn tay
B.  
Phía ngoài ngón 5 bàn tay
C.  
Phía trong ngón 5 bàn tay
D.  
Phía trong ngón 4 bàn tay
Câu 5: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
số lượng huyệt trong cơ thể, chọn nhiều đúng
A.  
200 huyệt ngoài kinh và huyệt mới
B.  
319 huyệt ngoài kinh và huyệt mới
C.  
690 huyệt thuộc kinh mạch
D.  
670 huyệt thuộc kinh mạch
Câu 6: 0.2 điểm

chỉ định châm trong trường hợp nào

tăng huyết áp độ 2

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 7: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
liệu trình điều trị điện châm, chọn nhiều đúng
A.  
nếu người bẹnh có cơn đau liên tục, có thể ngày điện châm vài lần
B.  
trung bình 25-30 ngày
C.  
trung bình 10-15 ngày
D.  
nếu người bệnh có cơn đau liên tục, chỉ điện châm ngày 1 lần
Câu 8: 0.2 điểm
huyệt giao hội của kinh thận với mạch âm kiểu
A.  
Phục lưu
B.  
Chiếu hai
C.  
Thái khê
D.  
Thuỵ tuyền
Câu 9: 0.2 điểm
xử trí rút kim làm thế nào
A.  
cho bệnh nhân nằm đợi hết rít kim thì rút kim ra
B.  
Rút nhanh kim ra
C.  
Tiến tùi kim và vê nhiều rồi rút kim ra
D.  
Xoa nhẹ xung quanh và vê kim rồi rút kim ra
Câu 10: 0.2 điểm

chỉ định chữa bệnh toàn thân kinh thận 

Chữa cảm mạo, hạ sốt

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 11: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
cách nối dây trong điện châm, chọn nhiều đúng
A.  
Mắc ở 2 kinh âm dương khác nhau
B.  
Nối dây các nút ở kênh bỏ với điện cực bỏ
C.  
Mắc song song
D.  
Nối dây các nút ở kênh tuỳ ý
Câu 12: 0.2 điểm
Huyệt cuối cùng của kinh Thận là
A.  
Âm đồ
B.  
Hoang du
C.  
Thông cốc
D.  
Du phủ
Câu 13: 0.2 điểm
Tác dụng điều trị của huyệt Thần môn
A.  
Hồi hộp, vật vã, mất ngủ, đau vùng trước tim
B.  
Nhức đầu, viêm màng tiếp hợp. Sốt cao không có mồ hôi, co giật
C.  
Đau vùng trước tim, mất ngủ, sốt rét lâu ngày, đái dầm
D.  
Mất tiếng, câm diếc
Câu 14: 0.2 điểm
Huyệt trung quản là
A.  
giao hội của đại trường, vị và tam tiêu
B.  
giao hội của đại trường, thận và tiểu trường
C.  
giao hội của phế, vị, tiểu trường
D.  
giao hội của đại trường, vị , tiểu trường
Câu 15: 0.2 điểm
Đường đi kinh Thủ Thiếu dương Tam tiêu đi qua cổ tay ở:
A.  
Mỏm trâm quay
B.  
Chính giữa nếp lằn cổ tay phía lòng bàn tay
C.  
Chính giữa nếp lằn cổ tay phía mu tay
D.  
Mỏm trâm trụ
Câu 16: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Cách xử trí tai biến bệnh nhân hoảng hốt, sợ hãi khi điện châm (chọn nhiều đúng)
A.  
Tiếp tục châm ngay
B.  
Ngừng châm, nghỉ điều trị
C.  
Động viên người bệnh yên tâm
D.  
Tắt máy và điều chỉnh lại máy
Câu 17: 0.2 điểm
huyệt cuối cùng của của kinh tâm bào
A.  
Trung cực
B.  
Trung xung
C.  
Trung quan
D.  
Trung phủ
Câu 18: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
tác dụng bệnh lý của huyệt, chọn nhiều đúng
A.  
Là cửa ngõ xâm nhập của các tác nhân gây bệnh
B.  
Là cửa ngõ xâm nhập của tà khí từ bên ngoài vào gây bệnh cho cơ thể
C.  
Khi tạng phủ có bệnh chỉ phản ánh tại huyệt nguyên
D.  
Khi tạng phủ, kinh lạc có bệnh phản ánh tại huyệt
Câu 19: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Các cách xác định tấc hay thốn (chọn nhiều đúng)
A.  
Bằng 1/70 chiều dài cơ thể
B.  
Đo khoảng nối 2 đầu nếp gấp đốt giữa ngón tay giữa khi khép ngón giữa thành vòng tròn kín
C.  
Đo khoảng nối 2 đầu nếp gấp đốt giữa ngón tay giữa khi khép ngón giữa và cái thành vòng tròn kín
D.  
Bằng 1/75 chiều dài cơ thể
Câu 20: 0.2 điểm
Huyệt nguyên của kinh Thủ thiếu dương Tam tiêu:
A.  
Dương cốc
B.  
Dương bạch
C.  
Dương khê
D.  
Dương trì
Câu 21: 0.2 điểm

chỉ định điều trị toàn thân của kinh vị 

ỉa chảy, táo bón

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 22: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Chỉ định điện châm (chọn nhiều đúng):
A.  
Cơ thể suy kiệt, sức đề kháng giảm
B.  
Vùng da viêm nhiễm
C.  
Liệt do tai biến mạch máu não, chấn thưong sọ não, viêm não
D.  
Các chứng liệt thần kinh ngoại biên
Câu 23: 0.2 điểm
Trong các cách châm xuyên huyệt sau, cách châm nào là châm bổ:
A.  
Toản trúc xuyên Tình minh
B.  
Nội quan xuyên gián sứ
C.  
Ngoại quan xuyên Đương trì
D.  
Túc tam lý xuyên Thượng cự hư
Câu 24: 0.2 điểm
trong các cách châm xuyên huyệt sau, châm nào là châm bổ
A.  
Chi câu- tam dương lạc
B.  
Liệt khuyết- khổng tối
C.  
Tam dương lạc- ngoại quan
D.  
Khích môn- khúc trạch
Câu 25: 0.2 điểm
Vị trí, tác dụng huyệt Định suyễn
A.  
Từ huyệt Đại chùy đo ngang ra 1,5 thốn
B.  
Từ huyệt Đại chùy đo ngang ra 3 thốn
C.  
Từ huyệt Đài chùy đo ngang ra 2 thốn
D.  
Từ huyệt Đài chùy đo ngang ra 0,5 thốn
Câu 26: 0.2 điểm
huyệt lạc có đặc điểm
A.  
có 14 huyệt lạc và 1 tổng lạc là huyệt đại chung thuộc kinh thận
B.  
có tác dụng chữa bệnh trên kinh biểu lý
C.  
có 14 huyệt lạc và 1 tổng lạc là huyệt đại bao thuộc kinh tỳ
D.  
có tác dụng chữa bệnh trênn cả kinh mà nó phụ thuộc và kinh biểu lý
Câu 27: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Liệu trình điều trị kích thích điện trên huyệt (chọn nhiều đúng):
A.  
Cách 1 ngày/ 1 lần
B.  
Cách 5 ngày/ 1 lần
C.  
1 lần/ ngày
D.  
Cách 3 ngày/ 1 lần
Câu 28: 0.2 điểm

hệ kinh lạc

kinh là đường dọc đi ở sâu, cái khung của hệ kinh lạc

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 29: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
chọn nhiều đúng
A.  
mỗi lần không nên tiêm quá 5 huyệt, trung bình thường dùng 3-4 huyệt
B.  
không thuỷ châm các huyệt vùng mặt
C.  
thuỷ châm nên dùng ở các huyệt ở tay chân, lưng bụng, nơi cơ dày
D.  
mỗi lần không nên tiêm quá 6 huyệt, trung bình thường dùng 3-4 huyệt
Câu 30: 0.2 điểm
trong các cách châm xuyên huyệt sau, cách châm nào là châm “ tòng âm dẫn dương”
A.  
Ngoại quan- nội quan
B.  
Ngoại quan- tam dương lạc
C.  
Ngoại quan- dương trì
D.  
Nội quan- ngoại quan
Câu 31: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
xác định huyệt chính xác, chọn nhiều đúng
A.  
thầy thuốc có cảm giác như cá cắn câu
B.  
bệnh nhân có cảm giác mỏi, căng, đau tức nặng
C.  
bệnh nhân có cảm giác đau, tức, nặng, như chạm vào dòng điện
D.  
thầy thuốc cam thấy tổ chức dưới da nơi đó có 1 bó cơ chắc hơn vùng bên cạnh
Câu 32: 0.2 điểm
trong các cách châm xuyen huyệt sau, cách châm nào là phép châm “tòng dương dẫn âm”
A.  
Ngoại quan- nội quan
B.  
Ngoại quan- tam dương lạc
C.  
Nội quan- ngoại quan
D.  
Ngoại quan- chi câu
Câu 33: 0.2 điểm
cặp huyệt nguyên lạc trên kinh bàng quang
A.  
Phụ dương- trung cực
B.  
Kinh cốt, bàng quang du
C.  
Kinh cốt, phi dương
D.  
Phi dương, kinh môn
Câu 34: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
nguyên nhân gây choáng điện, chọn nhiều đúng
A.  
do chỉnh nút cường độ cao quá mức
B.  
do chiết áp của máy không ổn đinh
C.  
choáng điện, ngừng tim, rối loạn nhịp tim, động inh, nhức đầu
D.  
do dùng cực âm và dương của cùng 1 cặp dây nối điện qua tim, não
Câu 35: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Các giả thiết về cơ chế tác dụng của châm cứu gồm (chọn nhiều đúng):
A.  
Nguyên lý về cơ năng sinh lý linh hoạt của hệ thần kinh Widy
B.  
Lý thuyết về đau của Melzok và Wuli (cửa kiểm soát 1985)
C.  
Châm cứu là một kích thích gây ra một cung phản xạ mới
D.  
Hiện tượng chiếm ưu thế của Utomski
Câu 36: 0.2 điểm
Tác dụng sinh lý của hệ kinh lạc:
A.  
Bát mạch giúp liên hệ với các tạng phủ trong Lý với 12 kinh chính
B.  
Chỉ liên hệ với các tạng phủ thông qua các kinh huyệt đi vào sâu trong tạng phủ
C.  
Chỉ liên hệ các phần bên ngoài cơ thể như bì phu, cân cơ, gân xương
D.  
Đảm bảo cơ thể thành một chỉnh thể thống nhất từ trong ra ngoài, từ trên xuống dưới, từ lục phủ ngũ tạng đến gân cơ, da lông
Câu 37: 0.2 điểm
có mấy phương pháp thuỷ châm
A.  
4
B.  
5
C.  
2
D.  
3
Câu 38: 0.2 điểm
Huyệt Kinh trong ngũ du huyệt của kinh Thủ thiếu âm Tâm là
A.  
Linh đạo
B.  
Linh đài
C.  
Âm khích
D.  
Thống lý
Câu 39: 0.2 điểm
trong các cách châm xuyên huyệt sau, cách nào là châm tả:
A.  
liệt khuyết- khổng tối
B.  
chi câu- tam dương lạc
C.  
khích môn- khúc trạch
D.  
tam dương lạc- ngoại quan
Câu 40: 0.2 điểm

Các huyệt nằm trên kinh Túc dương minh Vị 

cư liêu

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 41: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
xác định huyệt dựa vào cảm giác tay của thầy thuốc và cảm giác của bệnh nhân, chọn nhiều đúng
A.  
dùng để tìm huyệt nguyên của kinh
B.  
dùng để điều trị bệnh của kinh lạc
C.  
dùng để xác định lại huyệt cho chính xác
D.  
để tìm a thị huyệt
Câu 42: 0.2 điểm
Vị trí huyệt Kinh môn
A.  
Chỗ lõm giữa thân và đầu xương đốt bàn 5
B.  
Đầu chót xương sườn cụt 12
C.  
Đầu chót xương sườn cụt 11
D.  
Chỗ lõm giữa đầu xương đốt bàn 5 và xương sên
Câu 43: 0.2 điểm

chỉ định điều trị toàn thân của kinh vị 

nôn, nấc

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 44: 0.2 điểm
cặp huyệt nguyên- lạc của kinh phế
A.  
khổng tối- xích trạch
B.  
trung phủ- vân môn
C.  
ngư tế- thiếu thương
D.  
thái uyên- liệt khuyết
Câu 45: 0.2 điểm
Cách xác định huyệt Thiếu trạch là
A.  
Cách 0,1 thốn góc ngoài chân móng ngón tay út
B.  
Cách 0,1 thốn góc trong chân móng ngón tay áp út
C.  
Cách 0,1 thốn góc trong chân móng ngón tay út
D.  
Cách 0,1 thốn góc ngoài chân móng ngón tay áp út
Câu 46: 0.2 điểm
huyệt hợp của kinh Đởm
A.  
Dương giao
B.  
Dương bạch
C.  
Dương phụ
D.  
Dương lăng tuyền
Câu 47: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Chống chỉ định của thủy châm (chọn nhiều đúng):
A.  
Dùng để chữa một số bệnh mạn tính như: viêm khớp mạn, tâm cân suy nhược, đau dạ dày, hạ huyết áp, hen phế quản
B.  
Không được dùng các thuốc tiêm bắp mà người bệnh dùng bị phản ứng
C.  
Không được dùng các thuốc tiêm tĩnh mạch mà người bệnh dùng bị phản ứng
D.  
Không được dùng các loại thuốc tiêm bắp có kích thích gây xơ cứng, hoại tử các vùng có dây thần kinh và các cơ
E.  
Không dùng các thuốc kháng sinh
Câu 48: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
tác động vào huyệt 1 lượng kích thích thích hợp để , chọn nhiều đúng
A.  
Thúc đẩy hoạt động của kinh lạc
B.  
Điều chỉnh rối loạn chức năng chỉ của các kinh lạc
C.  
Thúc đẩy hoạt động chỉ hoạt động của tạng phủ
D.  
Điều chỉnh những rối loạn chức năng tạng phủ
Câu 49: 0.2 điểm
Châm từ huyệt Ngoại quan xuyên Nội Quan có ý nghĩa:
A.  
Bổ cả âm và dương
B.  
Tòng dương dẫn âm
C.  
Tả dương
D.  
Bổ âm
Câu 50: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Dựa vào biến đổi nào tại huyệt để chẩn đoán bệnh (chọn nhiều đúng):
A.  
Cường độ
B.  
Cảm giác nhức
C.  
Điện trở
D.  
Cảm giác đau