Trắc nghiệm ôn tập chương 1 - Tư tưởng Hồ Chí Minh
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm online bao phủ khái niệm, đối tượng, phương pháp nghiên cứu cùng ý nghĩa học tập của Tư tưởng Hồ Chí Minh; chấm điểm tức thì, đáp án giải thích chi tiết giúp sinh viên ghi nhớ từ khóa, ôn thi môn Lý luận chính trị theo giáo trình chuẩn.
Từ khoá: trắc nghiệm tư tưởng Hồ Chí Minh chương 1 khái niệm tư tưởng Hồ Chí Minh đối tượng nghiên cứu phương pháp luận ý nghĩa học tập đề thi online ôn tập đại học 40 câu hỏi
Câu 1: Đại hội XI (2011) định nghĩa “Tư tưởng Hồ Chí Minh” như thế nào?
A. Học thuyết kinh tế do Hồ Chí Minh xây dựng sau 1975
B. Hệ thống quan điểm toàn diện, sâu sắc về cách mạng Việt Nam, kết quả vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác-Lênin, kế thừa truyền thống dân tộc và tinh hoa nhân loại
C. Tập hợp khẩu hiệu tuyên truyền của Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Bộ sưu tập các bài viết của Hồ Chí Minh về đạo đức cách mạng
Câu 2: Ba nguồn gốc hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh KHÔNG bao gồm yếu tố nào dưới đây?
A. Tinh hoa văn hóa nhân loại
B. Chủ nghĩa duy tâm phương Tây
C. Truyền thống yêu nước của dân tộc
Câu 3: Đối tượng nghiên cứu của môn học Tư tưởng Hồ Chí Minh là gì?
A. Lịch sử phong trào công nhân quốc tế
B. Những phát biểu của các lãnh tụ thế giới về Việt Nam
C. Các cuộc khởi nghĩa nông dân thế kỷ XIX
D. Quá trình “hiện thực hóa” quan điểm Hồ Chí Minh trong cách mạng Việt Nam
Câu 4: Nguyên tắc phương pháp luận “thống nhất tính đảng và tính khoa học” yêu cầu gì?
A. Loại bỏ mọi phân tích khoa học để tuyên truyền
B. Tách rời lập trường giai cấp để bảo đảm trung lập
C. Đứng trên lập trường giai cấp công nhân nhưng bảo đảm khách quan, biện chứng
D. Ưu tiên kinh nghiệm thực tiễn hơn cơ sở lý luận
Câu 5: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải ý nghĩa của việc học tập Tư tưởng Hồ Chí Minh đối với sinh viên?
A. Miễn học các môn khoa học cơ bản khác
B. Rèn phong cách công tác khoa học
C. Nâng cao năng lực tư duy lý luận
D. Bồi dưỡng đạo đức cách mạng
Câu 6: Theo Hồ Chí Minh, độc lập dân tộc phải gắn liền với mục tiêu nào?
A. Chủ nghĩa thực dân mới
D. Kinh tế thị trường thuần túy
Câu 7: Khẩu hiệu “Không có gì quý hơn độc lập tự do” phản ánh tư tưởng gì?
A. Đề cao giá trị tối thượng của tự do, độc lập dân tộc
B. Khẳng định chủ trương liên minh với các nước lớn
C. Kêu gọi cách mạng vô sản thế giới hỗ trợ
D. Phủ nhận nhu cầu hòa bình sau chiến tranh
Câu 8: Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, lực lượng quyết định thắng lợi của cách mạng Việt Nam là?
C. Toàn thể nhân dân Việt Nam yêu nước
Câu 9: Mối quan hệ giữa độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội được Hồ Chí Minh xác định như thế nào?
A. Không liên quan với nhau
B. Độc lập dân tộc là điều kiện, chủ nghĩa xã hội là mục tiêu
C. Chủ nghĩa xã hội là điều kiện, độc lập dân tộc là mục tiêu
D. Hai mục tiêu tách rời, có thể lựa chọn một trong hai
Câu 10: Theo Hồ Chí Minh, bản chất của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam trước hết là gì?
A. Sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất
B. Cải cách ruộng đất triệt để
C. Công nghiệp hóa nặng nề
D. Độc lập, tự do, hạnh phúc cho nhân dân
Câu 11: Đảng Cộng sản Việt Nam được Hồ Chí Minh xác định có bản chất gì?
A. Đảng của mọi tầng lớp không phân biệt lập trường
B. Đảng của riêng giai cấp nông dân
C. Đảng của giai cấp công nhân, đồng thời của dân tộc Việt Nam
D. Đảng trung lập về tư tưởng
Câu 12: Nguyên tắc cơ bản trong xây dựng Đảng mà Hồ Chí Minh nhấn mạnh là?
A. Tự phê bình và phê bình
B. Bí mật hóa mọi sinh hoạt đảng
C. Miễn kỷ luật với đảng viên lâu năm
D. Tập trung quyền lực vào cá nhân lãnh tụ
Câu 13: Đạo đức cách mạng cốt lõi theo Hồ Chí Minh KHÔNG bao gồm phẩm chất nào?
A. Trung với nước, hiếu với dân
B. Cần, kiệm, liêm, chính
D. Tôn thờ chủ nghĩa cá nhân
Câu 14: Hồ Chí Minh ví văn hóa như “ánh sáng soi đường cho __________”. Điền cụm từ đúng.
Câu 15: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, mục tiêu cuối cùng của cách mạng là gì?
B. Giải phóng con người, mang lại hạnh phúc cho nhân dân
C. Thu lợi nhuận kinh tế tối đa
D. Thiết lập chế độ quân chủ lập hiến
Câu 16: Yếu tố THEN CHỐT của khối đại đoàn kết dân tộc là?
Câu 17: Công thức “Dĩ bất biến, ứng vạn biến” trong tư duy Hồ Chí Minh nhấn mạnh điều gì?
A. Bảo thủ tuyệt đối về đường lối
B. Thay đổi mục tiêu liên tục
C. Giữ vững mục tiêu, linh hoạt phương pháp
D. Loại bỏ mọi biến động quốc tế
Câu 18: Theo Hồ Chí Minh, nhà nước của dân, do dân, vì dân yêu cầu cán bộ phải?
A. Ưu tiên lợi ích cá nhân
B. Liên hệ chặt chẽ với nhân dân, lắng nghe và phục vụ nhân dân
C. Giữ khoảng cách, không tiếp xúc quần chúng
D. Chỉ tuân theo chỉ thị cấp trên, bỏ qua dân ý
Câu 19: Trong quan điểm của Hồ Chí Minh, “dân là gốc” hàm ý điều gì?
A. Nhân dân không tham gia quyết sách
B. Nhân dân cần được quản lý chặt chẽ
C. Nhân dân là chủ thể và mục tiêu của cách mạng
D. Nhân dân chỉ là đối tượng tuyên truyền
Câu 20: Phương pháp nghiên cứu Tư tưởng Hồ Chí Minh yêu cầu kết hợp lôgíc và gì?
Câu 21: Theo Hồ Chí Minh, “giai cấp công nhân” giữ vai trò gì trong cách mạng?
D. Lực lượng lãnh đạo cách mạng
Câu 22: Bốn phẩm chất “Cần, kiệm, liêm, chính” tương ứng với yêu cầu nào về đạo đức cán bộ?
A. Quy tắc lễ tân ngoại giao
B. Phong lưu – tiêu xài – khoan dung – mềm mỏng
C. Lao động chăm chỉ – tiết kiệm – trong sạch – ngay thẳng
D. Mưu trí – mạo hiểm – kín đáo – thận trọng
Câu 23: Hồ Chí Minh quan niệm “giữ gìn sự đoàn kết nhất trí của Đảng như”?
B. Giữ gìn con ngươi của mắt
C. Bảo vệ kho vàng quốc gia
Câu 24: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, động lực phát triển đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH không bao gồm?
A. Chủ nghĩa cá nhân cực đoan
D. Sức mạnh đoàn kết toàn dân
Câu 25: Hồ Chí Minh khẳng định phong cách lãnh đạo phải “nói đi đôi với”?
Câu 26: Quan điểm “Học tập suốt đời” trong tư tưởng Hồ Chí Minh KHÔNG hàm ý?
A. Mỗi người phải tự học, học mọi nơi
C. Học lý luận gắn với thực tiễn
D. Khi đã có bằng cấp cao thì ngừng học
Câu 27: Hồ Chí Minh coi chủ nghĩa cá nhân là?
A. Truyền thống quý báu của dân tộc
B. Kẻ thù của đạo đức cách mạng
D. Động lực chính của xã hội mới
Câu 28: Theo Hồ Chí Minh, mục tiêu xây dựng văn hóa là gì?
B. Phục vụ giải trí thuần túy
C. Soi đường cho quốc dân đi
D. Bảo tồn nghi lễ phong kiến
Câu 29: Nguyên tắc đoàn kết quốc tế của Việt Nam theo tư tưởng Hồ Chí Minh là?
A. Chỉ liên minh với nước lớn
C. Đối đầu mọi quốc gia tư bản
Câu 30: Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, “Điểm tương đồng” giữa các giai cấp được tận dụng để?
A. Bảo thủ truyền thống cục bộ
B. Tạo lực lượng cách mạng tổng hợp
C. Cạnh tranh kinh tế tự do
D. Phân hóa sâu sắc xã hội
Câu 31: Hồ Chí Minh nhấn mạnh “lấy dân làm gốc” vì?
A. Chỉ cần chăm lo tầng lớp trí thức
B. Nhân dân có thể bỏ qua ý kiến dân
C. Nhân dân vừa là mục tiêu vừa là động lực cách mạng
D. Sức mạnh dân tộc không quan trọng
Câu 32: Theo Hồ Chí Minh, chức năng THEN CHỐT của Nhà nước pháp quyền XHCN là?
A. Phục vụ nhân dân, bảo đảm quyền làm chủ
B. Tập trung tư bản để công nghiệp hóa
C. Mở rộng biên giới lãnh thổ
Câu 33: Câu nói “Muốn xây dựng CNXH trước hết cần có con người XHCN” nhấn mạnh yếu tố nào?
B. Vai trò quyết định của con người
C. Tính tất yếu của máy móc hiện đại
D. Quan trọng hóa tài nguyên thiên nhiên
Câu 34: Hồ Chí Minh khẳng định phương pháp học tập hiệu quả nhất là?
D. Học thuộc lòng sách giáo khoa
Câu 35: Thái độ “khiêm tốn, thật thà, dũng cảm” được Hồ Chí Minh coi là?
A. Phong tục tập quán địa phương
B. Kỹ năng đàm phán kinh doanh
C. Quy tắc lễ tân ngoại giao
D. Phong cách ứng xử của người cách mạng
Câu 36: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, “văn hoá” KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?
B. Văn hóa tư lợi cá nhân cực đoan
Câu 37: Trong xây dựng Đảng, Hồ Chí Minh khuyến khích đảng viên “giữ nước” bằng phương châm?
A. Giữ kín khuyết điểm, tránh bị phê bình
B. Chờ chỉ thị cấp trên mới hành động
C. Phòng bệnh hơn chữa bệnh (chống suy thoái từ sớm)
D. Cổ vũ chủ nghĩa cá nhân
Câu 38: Hồ Chí Minh từng nêu “đạo đức là gốc của người cách mạng” nhằm khẳng định?
A. Đạo đức quyết định sự thành bại của cách mạng
B. Học thuyết chính trị quan trọng hơn đạo đức
C. Đạo đức chỉ dành cho cán bộ cao cấp
D. Kinh nghiệm chiến đấu quan trọng hơn đạo đức
Câu 39: Theo Hồ Chí Minh, sức mạnh dân tộc phải kết hợp với gì để tạo sức mạnh thời đại?
B. Sức mạnh quốc tế tiến bộ
D. Chủ nghĩa biệt lập quốc gia
Câu 40: Cơ sở phương pháp luận của nghiên cứu Tư tưởng Hồ Chí Minh là?
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Học thuyết thần học trung cổ
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và duy vật lịch sử
D. Kinh nghiệm dân gian thuần túy