Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Dược Lâm Sàng – CDYHN có đáp án Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Dược Lâm Sàng từ Cao Đẳng Y Hà Nội (CDYHN). Đề thi bao gồm các câu hỏi về kiến thức cơ bản và nâng cao trong dược lâm sàng, cách sử dụng thuốc an toàn, liều lượng, và tương tác thuốc trong điều trị, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.
Từ khoá: Trắc nghiệm Dược Lâm Sàng Cao Đẳng Y Hà Nội CDYHN đề thi Dược Lâm Sàng có đáp án ôn thi Dược Lâm Sàng trắc nghiệm Y Dược
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8 Mã đề 9 Mã đề 10 Mã đề 11
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Ảnh hưởng bất lợi khi dùng đồng thời rượu và các thuốc khác:
A. Làm giảm hấp thu các thuốc khác do tạo phúc
B. Làm mất tác dụng hạ áp của các thuốc điều trị cao huyết áp
C. Xuất hiện tác dụng ức chế quá mức ở liều thấp của promethazin
D. Làm tăng độc tính với thận của paracetamol, aspirin
Câu 2: Thuốc được lựa chọn cho bệnh nhân suy tim có nguy cơ hạ kali máu là:
Câu 3: Thông tin trong một cuốn sách do một tác giả có uy tín biên soạn thuộc thuộc nguồn thông tin nào:
Câu 4: Cách xử trí với bệnh nhân bị suy thận nặng đang sử dụng cephalexin và theophylin là
A. Giảm liều cephalexin, giữ nguyên liều theophylin
B. Giảm liều cả cephalexin và theophylin
C. Giữ nguyên liều cephalexin, giảm liều theophylin
D. Không cần thay đổi liều cả hai thuốc
Câu 5: Khi phối hợp digoxin với furosemid sẽ gây ra hậu quả:
A. Làm tăng loét dạ dày
B. Làm tăng nguy cơ suy thận
C. Làm tăng nguy cơ điếc
D. Làm tăng độc tính của digoxin
Câu 6: yếu tố quan trọng nhất để đánh giá hiệu quả điều trị và an toàn trong sử dụng thuốc là
A. Các nghiên cứu về việc sử dụng thuốc tại cơ sở điều trị
B. Báo cáo của nhà sản xuất về hiệu quả điều trị an toàn của thuốc
C. Các báo cáo về phản ứng bất lợi và tác dụng phụ của thuốc
D. Sự tuân thủ của người bệnh theo hướng dẫn sử dụng thuốc
Câu 7: Liều khởi đầu thông thường của morphin đường uống là:
Câu 8: Corticosteroid có tác dụng ngắn là:
Câu 9: Trường hợp nào nên lựa chọn atenolol:
A. Tăng huyết áp, loạn nhịp nhanh trên thất
B. Hen phế quản, ngộ độc digitalis
C. Sốc tim, suy tim mất bù, block nhĩ thất độ II
D. Suy tim mạn tính, chậm nhịp tim
Câu 10: Ưu điểm của nguồn thông tin cấp 1 là:
A. Cung cấp thông tin thuốc chi tiết về một chủ đề
B. Cung cấp thông tin chính xác về một thuốc
C. Thông tin về thuốc có độ tin cậy cao
D. Cung cấp thông tin tổng hợp về thuốc
Câu 11: Phân nhóm tác dụng của các thuốc như imatinib, dasatinib, nilotinib, và Erlotinib là:
A. Các thuốc ức chế sản xuất IL-2
B. Các phân tử ức chế enzym kinase
C. Các thuốc ức chế phân bào
D. Các thuốc cài xen kẽ vào AND
Câu 12: Cimetidin là thuốc ức chế enzym gan, khi dùng đồng thời với tobultamid sẽ gây tương tác
A. Giảm tác dụng của tolbutamid
B. Tăng tác dụng của tolbutamid
C. Giảm tác dụng của cimetidin
D. Tăng tác dụng của cimetidine
Câu 13: Biện pháp để giảm tương tác thuốc khi dùng sulfonyl urea phối hợp với các thuốc kháng histamine thụ thể H2 là:
A. Giảm liều các thuốc kháng histamin H2
B. Giảm liều các thuốc sulfonyl urea
C. Tăng liều các thuốc kháng histamin H2
D. Tăng liều các thuốc sulfonyl urea
Câu 14: Phenobarbital là thuốc cảm ứng enzym gan, khi dùng đồng thời với phenytoin sẽ gây tương tác:
A. Giảm tác dụng của phenytoin.
B. Tăng tác dụng của phenytoin.
C. Giảm tác dụng của phenobarbital.
D. Tăng tác dụng của phenobarbital
Câu 15: Corticosteroid được sử dụng trong trường hợp:
Câu 16: Thuốc có thời gian bán thải dài nhất:
Câu 17: Corticosteroid có tác dụng chống viêm mạnh nhất là:
Câu 18: Có thể sử dụng corticosteroid trong trường hợp:
D. Viêm da mặt có rối loạn vận mạch
Câu 19: Chỉ số lipid huyết mục tiêu người bệnh điều trị đái tháo đường trưởng thành là:
A. LDL-c <70mg/dL; HDL-c> 30mg/dL
B. LDL-c <70mg/dL; Triglycerid<150mg/dL
C. LDL-c< 100mg/dL; Triglycerid<150mg/dL
D. LDL-c< 100mg/dL; HDL-c> 30mg/dL
Câu 20: Trường hợp tăng huyết áp được ưu tiên lựa chọn nhóm thuốc chẹn thụ thể B1 giao cảm là:
Câu 21: Kháng sinh thích hợp để dùng cho trẻ bị viêm màng não do vi khuẩn là:
Câu 22: Thuốc có tác dụng chống viêm mạnh hơn hydrocortison 4 - 5 lần:
Câu 23: Để tính được khoảng cách giữa các lần dùng thuốc cho người bênh, người ta dựa vào thông số nào
B. Thời gian bán thải (t2)
C. Diện tích dưới đường cong (AUC)
Câu 24: Hội chứng Cushing cá thể có nguyên nhân:
A. Thừa hormon tuyến giáp
B. Thiếu hormon tuyến yên
D. Thừa hormon vỏ thượng thận
Câu 25: Một người bệnh suy tim bị tăng calci máu, thuốc nên được lựa chọn trong trường hợp này là:
Câu 26: Việc sử dụng kháng sinh thường kéo dài cho đến khi hết dấu hiệu vi khuẩn trong cơ thể cộng thêm:
Câu 27: Các thuốc trung hòa acid dịch vị nên uống vào thời điểm:
C. Sau bữa ăn 1 – 2 giờ
D. Buổi tối khi đi ngủ
Câu 28: Cặp tương tác đối kháng không cạnh tranh:
A. Dexamethason - glibenclamid
B. Histamin - promethazin
D. Prednisolon – betamethasone
Câu 29: Kháng sinh không dùng đường uống:
Câu 30: Ưu điểm của các thuốc CTTA so với các thuốc ƯCMC là:
B. Không làm tăng creatinin máu
C. Không gây tác dụng phụ
D. An toàn cho phụ nữ mang thai
Câu 31: Thuốc nên ưu tiên phối hợp với metformin trong điều trị bệnh nhân đái tháo đường typ 2 có bệnh thận mạn là:
C. Nhóm ức chế SGLT2
D. Nhóm ức chế DPP-4
Câu 32: Bệnh nhân nam 70 tuổi bị tăng huyết áp và bệnh tiểu đường kèm theo, phác đồ phối hợp 2 nhóm thuốc phù hợp nhất là:
Câu 33: Nhóm thuốc ít gây tác dụng không mong muốn là:
D. ức chế a-glucosidase
Câu 34: Trên hệ tạo máu, các thuốc corticosteroid có thể gây:
A. Giảm số lượng hồng cầu
D. Giảm số lượng tiểu cầu
Câu 35: Thông tin thuốc trong tờ Hướng dẫn sử dụng thuốc thuộc phân loại nguồn thông tin:
Câu 36: Để giải độc trong trường hợp ngộ độc paracetamol người ta dùng thuốc sau:
A. Uống hoặc tiêm tĩnh mạch vitamin B.
B. Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch adrenalin
C. Uống hoặc tiêm tĩnh mạch N-acetylcystein
D. Truyền tĩnh mạch dung dịch NaHCO,
Câu 37: Thuốc có thể gây suy tuỷ ở trẻ em là:
Câu 38: Sự phối hợp kháng sinh có tác dụng hiệp đồng:
A. Fosfomycin và ciprofloxacin
B. Clarythromycin và chloramphenicol
C. Chloramphenicol và lincomycin
D. Tobramycin và erythromycin
Câu 39: Quá trình phân bố thuốc ở người cao tuổi có những biến đổi so với người trẻ
A. Tăng Vd của các thuốc tan nhiều trong lipid
B. Tăng Vd của các thuốc tan nhiều trong nước
C. Giảm lượng thuốc ở dạng tự do trong máu
D. Giảm thời gian tác dụng của thuốc tan trong lipid
Câu 40: NSAID thường gây tổn thương ở ống tiêu hóa dưới khi dùng dạng bào chế nào sau đây:
A. Dùng dạng viên sủi