Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Dược Lâm Sàng 2 - Có Đáp Án

Tổng hợp bộ đề trắc nghiệm ôn luyện Dược Lâm Sàng 2 với đầy đủ đáp án chi tiết, hoàn toàn miễn phí. Tài liệu được biên soạn bám sát nội dung chương trình đào tạo, giúp sinh viên củng cố kiến thức về dược lâm sàng, kỹ năng thực hành, và áp dụng vào thực tế. Đây là tài liệu hữu ích để chuẩn bị cho các kỳ thi ngành Dược.

Từ khoá: Dược Lâm Sàng 2Đề Trắc Nghiệm Dược Lâm Sàng 2Tài Liệu Dược Lâm SàngÔn Luyện Dược Lâm Sàng Miễn PhíĐề Thi Dược Lâm Sàng Có Đáp ÁnĐề Ôn Luyện Dược Lâm Sàng 2Kiến Thức Dược Lâm SàngCâu Hỏi Dược Lâm Sàng 2Đề Thi Miễn Phí Dược Lâm SàngÔn Thi Dược Lâm Sàng 2

Số câu hỏi: 159 câuSố mã đề: 4 đềThời gian: 1 giờ

12,771 lượt xem 945 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Ở trẻ nhỏ lớn hơn người lớn là do các dạng thuốc không liên kết để dễ đi qua hàng rào sinh học và phân tác vào các mô
A.  
Thể tích phân bố
B.  
Do lượng
C.  
Chỉ số tác dụng
D.  
Lưu thông
Câu 2: 0.25 điểm
Kháng sinh nào bị chuyển hóa ở gan > 70%?
A.  
Metronidazol
B.  
Oflaxacin
C.  
Cefotaxim
D.  
Tetracyclin
Câu 3: 0.25 điểm
Paracetamol gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến cơ quan nào khi quá liều
A.  
Gan
B.  
Tim
C.  
Phổi
D.  
Thận
Câu 4: 0.25 điểm
Các kháng sinh nhỏ tại thường có ... cao do đó trước khi nhỏ phải khám tại kỹ vì nếu thủng màng nhĩ có thể gây điếc
A.  
độc tính
B.  
độ hấp thụ
C.  
khả năng thẩm thấu
D.  
tác dụng phụ
Câu 5: 0.25 điểm
Nhóm kháng sinh cần lưu ý khi sử dụng cho trẻ đẻ non và trẻ ... là nhóm aminosid
A.  
thai yếu
B.  
sinh đôi
C.  
đẻ mổ
D.  
sơ sinh
Câu 6: 0.25 điểm
Lincosamid không được dùng cho trẻ sơ sinh và ...
A.  
đẻ mổ
B.  
thai yếu
C.  
sinh đôi
D.  
đẻ non
Câu 7: 0.25 điểm
Công thức tính liều cho trẻ em béo phì là
A.  
Cân nặng lý tưởng =[(chiều cao trẻ em)2*1.65]/1000
B.  
Liều trẻ em=( cân nặng trẻ em theo kg *liều người lớn )/70
C.  
Liều trẻ em=(Tuổi TE theo tháng *liều người lớn )/150
D.  
Liều trẻ em =[ Tuổi trẻ em theo năm /(tuổi trẻ em theo năm +12]*Liều người lớn
Câu 8: 0.25 điểm
Để giảm độc tính của kháng inh với trường hợp bệnh nhân suy thận nên chọn các kháng sinh chuyển hóa chủ yếu qua ...
A.  
gan
B.  
ruột
C.  
máu
D.  
thận
Câu 9: 0.25 điểm
Để đánh giá độ nhạy cảm của vi khuẩn với kháng sinh tốt nhất dựa vào ...
A.  
nấm
B.  
kháng sinh đồ
C.  
mức liều
D.  
phản ứng
Câu 10: 0.25 điểm
Tỷ lệ mỡ của người cao tuổi nữ từ 60-80 tuổi là
A.  
38-45%
B.  
26-33%
C.  
18-20%
D.  
36-38%
Câu 11: 0.25 điểm
Không được phối hợp 2 thuốc giảm đau có cùng kiểu ... như nhau
A.  
adr
B.  
tác dụng
C.  
cơ chế
D.  
kiểu dáng
Câu 12: 0.25 điểm
Chỉ dùng thuốc khi thật ... đối với người cao tuổi
A.  
đủ liều
B.  
theo chỉ dẫn
C.  
cần thiết
D.  
hạn chế
Câu 13: 0.25 điểm
Đặc điểm của đau mạn tính
A.  
.Thường gây ra do thay đổi chức năng thần kinh và dẫn truyền
B.  
.Là quá trình sinh lý có ích giúp nhận ra tình trạng bệnh lý có hại tiềm tàng
C.  
.Thường là đau cảm thụ, gây ra do phẫu thuật hoặc chấn thương
D.  
.Thường xuất hiện đột ngột, có thể kèm theo một số triệu chứng như tăng huyết áp, toát mồ hôi, tăng nhịp tim
Câu 14: 0.25 điểm
Đường dùng kháng sinh được khuyến khích nhất trong sử dụng kháng sinh dự phòng nhiễm khuẩn
A.  
Tiêm tĩnh mạch
B.  
Tiêm bắp
C.  
Đặt trực tràng
D.  
Tiêm dưới da
Câu 15: 0.25 điểm
Dùng paracetamol cho người lớn với liều bao nhiêu có thể gây hoại tử gan
A.  
10g
B.  
5g
C.  
15g
D.  
20g
Câu 16: 0.25 điểm
Tỷ lệ nước của cơ thể người cao tuổi từ 60-80 tuổi là
A.  
53%
B.  
61%
C.  
19%
D.  
2%
Câu 17: 0.25 điểm
Với nhiễm khuẩn ... nên tận dụng kháng sinh nhỏ hoặc tra mắt
A.  
mũi
B.  
mắt
C.  
tai
D.  
họng
Câu 18: 0.25 điểm
Từ bao nhiêu tháng tuổi trở lên,chứng năng thận ở trẻ em hoạt động như người lớn
A.  
9 tháng
B.  
8 tháng
C.  
7 tháng
D.  
6 tháng
Câu 19: 0.25 điểm
Tác dụng không mong muốn của NSAIDS
A.  
.loét dạ dày tá tràng
B.  
.Xốp xương
C.  
.Hội chứng cushing
D.  
.Rối loạn phân bố Lipit
Câu 20: 0.25 điểm
Các phản ứng... khử ở trẻ sơ sinh và trẻ dưới 1 tuổi rất yếu
A.  
carbon
B.  
chất béo
C.  
oxy hóa
D.  
hóa học
Câu 21: 0.25 điểm
Khả năng gây nghiên và ức chế hô hấp của nhóm giảm đau trung trong tăng theo ... và độ dài điều trị
A.  
liều
B.  
thời gian
C.  
cường độ
D.  
cơ chế
Câu 22: 0.25 điểm
Kháng sinh nào dưới đây có độc với thận?
A.  
Vancomycin
B.  
Cloramphenicol
C.  
Clarithromyxin
D.  
Erythromycin
Câu 23: 0.25 điểm
Ưu điểm của Piroxicam so với các thuốc trong nhóm là:
A.  
Chống viêm mạnh và liều dùng thấp
B.  
Chống viêm mạnh và giảm đau mạnh
C.  
Chống viêm mạnh và ức chế ngưng kết tiểu cầu
D.  
Chống viêm mạnh và hạ sốt mạnh
Câu 24: 0.25 điểm
Lựa chọn kháng sinh dựa vào các yếu tố sau:
A.  
.Chi phí y tế
B.  
.Vi khuẩn gây bệnh
C.  
.Vị trí nhiếm khuẩn
D.  
.Thời gian điều trị
E.  
.Cơ địa bệnh nhân
Câu 25: 0.25 điểm
Thuốc giảm đau trung ương có tác dụng giảm đau do ức chế... não và ngăn cản đường dẫn truyền cảm giác đau từ tủy sống lên não
A.  
trung tâm đau
B.  
cơ thần kinh
C.  
ngoại vi
D.  
cảm giác
Câu 26: 0.25 điểm
Nguyên nhân gây viêm bàng quang chưa có biến chứng do ... chiếm đến 80%
A.  
e.coli
B.  
tụ cầu
C.  
liên cầu
D.  
nấm
Câu 27: 0.25 điểm
Tác dụng bất lợi nào của thuốc giảm đau Opiod sẽ được cải thiện theo thời gian ngoại trừ
A.  
Táo bón
B.  
Ức chế hô hấp
C.  
Gây nghiện
D.  
Buồn nôn, nôn
Câu 28: 0.25 điểm
Kháng sinh không đạt nồng độ điều trị trong dịch não tủy kể cả khi màng não bị viêm:
A.  
.Cefuroxim
B.  
.Cloramphenicol
C.  
.Penicillin G
D.  
.Imipenem
Câu 29: 0.25 điểm
Nhu động ruột của trẻ nhỏ mạnh hơn trẻ lớn nên...... di chuyển thuốc trong ống tiêu hóa nhanh làm giản thời gian lưu thuốc tại ruột
A.  
thời gian
B.  
tốc độ
C.  
lượng acid
D.  
men ruột
Câu 30: 0.25 điểm
Trọng lượng thận albumin huyết tương ở người cao tuổi từ 60-80 tuổi là
A.  
80%
B.  
70%
C.  
60%
D.  
50%
Câu 31: 0.25 điểm
Kháng sinh không được sử dụng cho phụ nữ có thai là?
A.  
Cloramphenicol
B.  
Vancomycin
C.  
Isoniazid
D.  
Penicillin G
Câu 32: 0.25 điểm
Đường dùng kháng sinh được khuyến khích nhất trong sử dụng kháng sinh dự phòng nhiễm khuẩn
A.  
Tiêm tĩnh mạch
B.  
Tiêm bắtp
C.  
Đặt trực tràng
D.  
Tiêm dưới da
Câu 33: 0.25 điểm
Thuốc giảm đau ngoại vi:
A.  
Là lựa chọn đầu tay trong đau nhẹ và vừa
B.  
Là thuốc được lựa chọn trong đau nặng như úng thư
C.  
Dùng phối hợp với thuốc hỗ trợ giảm đau đặc biệt trong đau thần kinh
D.  
Làm giảm tác dụng của thuốc giảm đau opioid
Câu 34: 0.25 điểm
Khi tăng liều của thuốc giảm đau ngoại vị lên tối đa sẽ
A.  
Tác dụng bất lợi sẽ tăng theo
B.  
Xuất hiện độc tính
C.  
Đáp ứng với thuốc tăng lên
Câu 35: 0.25 điểm
Thăm khám lâm sáng bao gồm đo ... bệnh nhân, phỏng vấn và khám bệnh
A.  
nhiệt độ
B.  
nhịp tim
C.  
huyết áp
D.  
chỉ số sinh học
Câu 36: 0.25 điểm
Thời điểm đưa kháng sinh dự phòng trong phẫu thuật là:
A.  
Trước lúc rạch dao nhưng không tiêm sớm hơn 2 giờ so với thời điểm mổ
B.  
Trước lúc rạch dao nhưng không tiêm sớm hơn 1,5 giờ so với thời điểm mổ
C.  
Trước lúc rạch dao nhưng không tiêm sớm hơn 1 giờ so với thời điểm mổ
D.  
Trước lúc rạch dao nhưng không tiêm sớm hơn 30 phút so với thời điểm mổ
Câu 37: 0.25 điểm
Tác dung không mong muốn khi dùng thuốc ở trẻ em là
A.  
Vàng da với Vitamin K3
B.  
Chậm lớn khi dùng vitamin A
C.  
Lõi thóp với androgen
D.  
Tăng áp lực sọ não khi dùng tatracylin
Câu 38: 0.25 điểm
Nguyên nhân gây sự khác biệt về sinh khả dụng đường uống của trẻ em dưới 1 tuổi với trẻ lớn
A.  
Hệ enzym phân hủy thuốc chưa hoàn chỉnh
B.  
Độ pH dạ dày thấp hơn trẻ lớn
C.  
Nhu động ruột yếu hơn trẻ lớn
D.  
Sự có bóp tống chất chứa ra khỏi dạ dày mạnh hơn trẻ lớn
Câu 39: 0.25 điểm
Ảnh hưởng của tuổi tác đến đáp ứng với thuốc là
A.  
Dễ bị tụt huyết áp thế đứng
B.  
Do sự trơ của một số cơ chế kiểm soát thể dịch ở người cao tuổi
C.  
Thay đổi đáp ứng với thuốc tại rêcptor
D.  
Sự biến đổi đáp ứng của cơ quan đích
Câu 40: 0.25 điểm
Phân lập ... gây bệnh chính là biện pháp chính xác nhất để tìm ra nguyên nhân gây bệnh
A.  
ký sinh trùng
B.  
vi khuẩn
C.  
nấm
D.  
virus