Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Dược Lâm Sàng 2 - Có Đáp Án Tổng hợp bộ đề trắc nghiệm ôn luyện Dược Lâm Sàng 2 với đầy đủ đáp án chi tiết, hoàn toàn miễn phí. Tài liệu được biên soạn bám sát nội dung chương trình đào tạo, giúp sinh viên củng cố kiến thức về dược lâm sàng, kỹ năng thực hành, và áp dụng vào thực tế. Đây là tài liệu hữu ích để chuẩn bị cho các kỳ thi ngành Dược.
Từ khoá: Dược Lâm Sàng 2 Đề Trắc Nghiệm Dược Lâm Sàng 2 Tài Liệu Dược Lâm Sàng Ôn Luyện Dược Lâm Sàng Miễn Phí Đề Thi Dược Lâm Sàng Có Đáp Án Đề Ôn Luyện Dược Lâm Sàng 2 Kiến Thức Dược Lâm Sàng Câu Hỏi Dược Lâm Sàng 2 Đề Thi Miễn Phí Dược Lâm Sàng Ôn Thi Dược Lâm Sàng 2
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Ở trẻ nhỏ lớn hơn người lớn là do các dạng thuốc không liên kết để dễ đi qua hàng rào sinh học và phân tác vào các mô
A. Thể tích phân bố
Câu 2: Kháng sinh nào bị chuyển hóa ở gan > 70%?
Câu 3: Paracetamol gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến cơ quan nào khi quá liều
Câu 4: Các kháng sinh nhỏ tại thường có ... cao do đó trước khi nhỏ phải khám tại kỹ vì nếu thủng màng nhĩ có thể gây điếc
Câu 5: Nhóm kháng sinh cần lưu ý khi sử dụng cho trẻ đẻ non và trẻ ... là nhóm aminosid
Câu 6: Lincosamid không được dùng cho trẻ sơ sinh và ...
Câu 7: Công thức tính liều cho trẻ em béo phì là
A. Cân nặng lý tưởng =[(chiều cao trẻ em)2*1.65]/1000
B. Liều trẻ em=( cân nặng trẻ em theo kg *liều người lớn )/70
C. Liều trẻ em=(Tuổi TE theo tháng *liều người lớn )/150
D. Liều trẻ em =[ Tuổi trẻ em theo năm /(tuổi trẻ em theo năm +12]*Liều người lớn
Câu 8: Để giảm độc tính của kháng inh với trường hợp bệnh nhân suy thận nên chọn các kháng sinh chuyển hóa chủ yếu qua ...
Câu 9: Để đánh giá độ nhạy cảm của vi khuẩn với kháng sinh tốt nhất dựa vào ...
Câu 10: Tỷ lệ mỡ của người cao tuổi nữ từ 60-80 tuổi là
Câu 11: Không được phối hợp 2 thuốc giảm đau có cùng kiểu ... như nhau
Câu 12: Chỉ dùng thuốc khi thật ... đối với người cao tuổi
Câu 13: Đặc điểm của đau mạn tính
A. .Thường gây ra do thay đổi chức năng thần kinh và dẫn truyền
B. .Là quá trình sinh lý có ích giúp nhận ra tình trạng bệnh lý có hại tiềm tàng
C. .Thường là đau cảm thụ, gây ra do phẫu thuật hoặc chấn thương
D. .Thường xuất hiện đột ngột, có thể kèm theo một số triệu chứng như tăng huyết áp, toát mồ hôi, tăng nhịp tim
Câu 14: Đường dùng kháng sinh được khuyến khích nhất trong sử dụng kháng sinh dự phòng nhiễm khuẩn
Câu 15: Dùng paracetamol cho người lớn với liều bao nhiêu có thể gây hoại tử gan
Câu 16: Tỷ lệ nước của cơ thể người cao tuổi từ 60-80 tuổi là
Câu 17: Với nhiễm khuẩn ... nên tận dụng kháng sinh nhỏ hoặc tra mắt
Câu 18: Từ bao nhiêu tháng tuổi trở lên,chứng năng thận ở trẻ em hoạt động như người lớn
Câu 19: Tác dụng không mong muốn của NSAIDS
A. .loét dạ dày tá tràng
C. .Hội chứng cushing
D. .Rối loạn phân bố Lipit
Câu 20: Các phản ứng... khử ở trẻ sơ sinh và trẻ dưới 1 tuổi rất yếu
Câu 21: Khả năng gây nghiên và ức chế hô hấp của nhóm giảm đau trung trong tăng theo ... và độ dài điều trị
Câu 22: Kháng sinh nào dưới đây có độc với thận?
Câu 23: Ưu điểm của Piroxicam so với các thuốc trong nhóm là:
A. Chống viêm mạnh và liều dùng thấp
B. Chống viêm mạnh và giảm đau mạnh
C. Chống viêm mạnh và ức chế ngưng kết tiểu cầu
D. Chống viêm mạnh và hạ sốt mạnh
Câu 24: Lựa chọn kháng sinh dựa vào các yếu tố sau:
B. .Vi khuẩn gây bệnh
C. .Vị trí nhiếm khuẩn
D. .Thời gian điều trị
E. .Cơ địa bệnh nhân
Câu 25: Thuốc giảm đau trung ương có tác dụng giảm đau do ức chế... não và ngăn cản đường dẫn truyền cảm giác đau từ tủy sống lên não
Câu 26: Nguyên nhân gây viêm bàng quang chưa có biến chứng do ... chiếm đến 80%
Câu 27: Tác dụng bất lợi nào của thuốc giảm đau Opiod sẽ được cải thiện theo thời gian ngoại trừ
Câu 28: Kháng sinh không đạt nồng độ điều trị trong dịch não tủy kể cả khi màng não bị viêm:
Câu 29: Nhu động ruột của trẻ nhỏ mạnh hơn trẻ lớn nên...... di chuyển thuốc trong ống tiêu hóa nhanh làm giản thời gian lưu thuốc tại ruột
Câu 30: Trọng lượng thận albumin huyết tương ở người cao tuổi từ 60-80 tuổi là
Câu 31: Kháng sinh không được sử dụng cho phụ nữ có thai là?
Câu 32: Đường dùng kháng sinh được khuyến khích nhất trong sử dụng kháng sinh dự phòng nhiễm khuẩn
Câu 33: Thuốc giảm đau ngoại vi:
A. Là lựa chọn đầu tay trong đau nhẹ và vừa
B. Là thuốc được lựa chọn trong đau nặng như úng thư
C. Dùng phối hợp với thuốc hỗ trợ giảm đau đặc biệt trong đau thần kinh
D. Làm giảm tác dụng của thuốc giảm đau opioid
Câu 34: Khi tăng liều của thuốc giảm đau ngoại vị lên tối đa sẽ
A. Tác dụng bất lợi sẽ tăng theo
B. Xuất hiện độc tính
C. Đáp ứng với thuốc tăng lên
Câu 35: Thăm khám lâm sáng bao gồm đo ... bệnh nhân, phỏng vấn và khám bệnh
Câu 36: Thời điểm đưa kháng sinh dự phòng trong phẫu thuật là:
A. Trước lúc rạch dao nhưng không tiêm sớm hơn 2 giờ so với thời điểm mổ
B. Trước lúc rạch dao nhưng không tiêm sớm hơn 1,5 giờ so với thời điểm mổ
C. Trước lúc rạch dao nhưng không tiêm sớm hơn 1 giờ so với thời điểm mổ
D. Trước lúc rạch dao nhưng không tiêm sớm hơn 30 phút so với thời điểm mổ
Câu 37: Tác dung không mong muốn khi dùng thuốc ở trẻ em là
A. Vàng da với Vitamin K3
B. Chậm lớn khi dùng vitamin A
C. Lõi thóp với androgen
D. Tăng áp lực sọ não khi dùng tatracylin
Câu 38: Nguyên nhân gây sự khác biệt về sinh khả dụng đường uống của trẻ em dưới 1 tuổi với trẻ lớn
A. Hệ enzym phân hủy thuốc chưa hoàn chỉnh
B. Độ pH dạ dày thấp hơn trẻ lớn
C. Nhu động ruột yếu hơn trẻ lớn
D. Sự có bóp tống chất chứa ra khỏi dạ dày mạnh hơn trẻ lớn
Câu 39: Ảnh hưởng của tuổi tác đến đáp ứng với thuốc là
A. Dễ bị tụt huyết áp thế đứng
B. Do sự trơ của một số cơ chế kiểm soát thể dịch ở người cao tuổi
C. Thay đổi đáp ứng với thuốc tại rêcptor
D. Sự biến đổi đáp ứng của cơ quan đích
Câu 40: Phân lập ... gây bệnh chính là biện pháp chính xác nhất để tìm ra nguyên nhân gây bệnh