Đề Thi Trắc nghiệm Dược 4 Cao Đẳng Y Hà Nội CDYHN Có Đáp Án
Thử sức với đề thi online miễn phí môn "Dược 4" dành cho sinh viên Cao đẳng Y Hà Nội (CDYHN). Đề thi bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao về hóa dược, bào chế, dược lâm sàng, giúp bạn ôn tập hiệu quả. Đáp án chi tiết kèm theo, hỗ trợ củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Phù hợp với sinh viên ngành Dược.
Từ khoá: đề thi dược 4 dược 4 CDYHN đề thi online miễn phí dược cao đẳng y đáp án dược 4 câu hỏi trắc nghiệm dược ôn thi dược 4 kiến thức hóa dược bài kiểm tra dược CDYHN dược lâm sàng
Câu 1: Nhóm thuốc có thể được sử dụng hỗ trợ điều trị ung thư là:
A. Giảm đau, chống nôn
B. Kháng sinh, kháng virus
Câu 2: Cisplatin thường gây ra các tác dụng phụ rất nặng là do:
A. Không có tác dụng đặc hiệu trên một pha nào của chu kỳ tế bào
B. Làm thay đổi cấu trúc của ADN và ức chế tổng hợp AND
C. Ức chế các enzym cần thiết để sao chép và phiên mã AND
D. Chỉ ức chế quá trinh phân bào giai đoạn G2.
Câu 3: Thuốc có hoạt phổ rộng được dùng dể điều trị nấm bề mặt, nấm nội tạng và cà vi khuẩn Gr (+) là:
Câu 4: Thuốc có khả năng diệt được trực khuẩn lao sinh sản chậm trong các tổ chức bã đậu là:
Câu 5: Chỉ định của ipratropium là:
A. Cấp cứu cơn hen nặng
B. Cắt cơn hen nhẹ và vừa khi không dùng được các thuốc cường beta
C. Phòng con hen, cơn co thắt phế quản do gắng sức hay do khí lạnh ở trẻ em
D. Phòng con hen ban dêm và khó thở vào buổi sáng ở người già
Câu 6: Cơ chế tác dụng của etoposid là:
A. Ức chế sinh tong hợp ADN và ARN.
B. Phá hủy trực tiếp ADN và ức chế sửa chữa ADN.
C. Can thiệp vào quá trình dịch mã và tổng hợp ARN.
D. Can thiệp vào quá trình tổng hợp và hoạt động của các protein.
Câu 7: Thuốc có tác dụng kháng virus hô hấp là:
Câu 8: Đặc điểm dược động học của ketoconazol là:
A. Hấp thu kém qua tiêu hoá
B. Thuốc không qua dược hàng rào máu não
C. Gần như không liên kết với protein huyết tương
D. Thải trừ chủ yểu qua thận
Câu 9: Cơ chế tác dụng của thuốc kháng virus saquinavir là:
A. ức chế reverse transcriptase nucleosid
B. ức chế reverse transcriptase không nucleosid
C. ức chế giải phóng virus
D. ức chế enzym protease
Câu 10: Cơ chế tác dụng của ethambutol trên trực khuẩn lao là:
A. ức chế quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn
B. ức chế quá trinh tổng hợp acid mycolic
C. ức chế acid mycolic thâm nhập vào trong thành tế bào
D. ức chế quá trinh tổng hợp acid folic
Câu 11: Cơ chế tác dụng của cyclophosphamid là:
A. Ức chế sinh tổng hợp ADN và ARN.
B. Phá hủy trực tiếp ADN và ức chế sửa chữa ADN.
C. Can thiệp vào quá trình dịch mã và tổng hợp ARN.
D. Can thiệp vào quá trình tổng hợp và hoạt động của các protein.
Câu 12: Cơ chế diệt amip của metronidazol là:
A. Ức chế tổng hợp vách tế bào amip
B. Gây rối loạn chức năng màng tế bào amip
C. Phá vỡ cấu trúc xoắn ADN của amip
D. ức chế sinh tổng hợp acid nucleic của amip
Câu 13: Chỉ định chính của quinin là:
B. Chống sốt rét tái phát
D. Chống lây truyền sốt rét
Câu 14: Tác dụng không mong muốn của thuốc kháng virus rimantadin là:
B. Gây độc với bào thai
Câu 15: Thuốc gây tác dụng không mong muốn trên thần kinh cơ lậ:
B. Mebendazol, dehydroemetin
C. Dehydroemetin, gentamicin
D. Tetracyclin, dehydroemetin
Câu 16: Thuốc điều trị lao có độc tính cao với dây thần kinh thị giác là:
Câu 17: Amantadin, rimantadin được dùng đế phòng và điều trị bệnh do virus nào:
Câu 18: Thuốc có nguồn gốc từ lá chè hoặc hạt cà phê dùng để điều trị hen là:
Câu 19: Thuốc vừa có tác dụng phòng - chống sốt rét vừa có tác dụng điều trị viêm gan do amip là:
Câu 20: Cơ chế tác dụng của quinin trên ký sinh trùng sốt rét là:
A. Ngăn cản tổng hợp protein
B. Ngăn cản tổng hợp acid nhân
C. Ngăn cản tổng hợp acid folic
D. Ngăn cản tổng hợp thành tế bào
Câu 21: Chống chỉ định của salbutamol là:
A. Loét dạ dày - tá tràng
C. Trẻ em dưới 2 tuổi
D. Người bị hen phế quản
Câu 22: Lựa chọn một thuốc có tác dụng giãn cơ trơn phế quản:
Câu 23: Tác dụng của salbutamol và terbutalin là:
A. Chống viêm, chống co thắt phế quản
B. Hạ sốt, giảm đau, chống viêm
C. Giãn phế quản do kích thích thụ thể P2
D. Giãn phế quản do hủy phó giao cảm
Câu 24: Lựa chọn đặc điểm của artemisinin:
A. Được chiết xuất từ cây Canhkina
B. Chủ yếu dùng đường tiêm
C. Artesunat lả dẫn xuất của artemisinin nhưng tác dụng mạnh hơn
D. Thời gian bán thải kéo dài 24 giờ
Câu 25: Thuốc có tác dụng huỷ phó giao cảm làm giãn phế quản:
Câu 26: Bệnh nhân mắc lao đang sử dụng INH nên dùng kèm với thuốc nào:
Câu 27: Cơ chế tác dụng của thuốc kháng virus nevirapin là:
A. ức chế reverse transcriptase nucleosid (NRTI)
B. ức chế reverse transcriptase không nucleosid (NNRTI)
C. ức chế enzym protease
D. ức chế thoát vỏ và nảy chồi virus
Câu 28: Tamoxifen được sử dụng điều trị ung thư vú ở phụ nữ là nhờ tác dụng:
A. Ức chế tác dụng của estrogen nội sinh
B. Đối kháng tác dụng của progesteron
C. Giảm tổng hợp hormon sinh dục nữ
D. Gây độc tế bào biểu mô tuyến vú
Câu 29: Các thuốc tác dụng đặc hiệu trên quá trinh phân bào là:
A. Các thuốc ức chế Topoisomerase
B. Các dẫn xuất alkyỉ
C. Các phức hợp platin
D. Các hormon và kháng hormon
Câu 30: Thuốc điều trị lao không dùng cho người bị nhiễm HIV là:
Câu 31: Ipratropium được sử dụng khi nào:
A. Các thuốc cường P2 không đủ mạnh hoặc có tác dụng phụ nặng
B. Bệnh nhân lên cơn hen cấp nặng
C. Các thuốc chống viêm không đủ mạnh
D. Bệnh nhân không thế dùng thuốc đường uống được
Câu 32: Một trong những tác dụng không mong muốn của INH là:
B. Gây độc với thính giác
C. Gây hoại tử tế bào gan
Câu 33: Mục đích sử dụng những thuốc tác dụng nhanh và diệt thể vô tính trong hồng cầu là:
Câu 34: Đặc điểm của thuốc chống nấm amphotericin B là:
A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hoá
B. Dùng đường tiêm để điều trị nấm toàn thân
C. Không điều trị được nấm nội tạng
D. Chủ yếu điều trị nấm da và niêm mạc
Câu 35: Thuốc có tác dụng ức chế acid mycolic nhập vào thành tế bào, ngăn cản sự tổng họp ARN của vi khuẩn lao là:
Câu 36: Tác dụng của quinin là:
A. Diệt được thể giao từ cùa p. falciparum
B. Diệt thể ngủ củaP. vịvax
C. Diệt giao tử củaP. ovale
D. Diệt thể phân liệt trong máu của cả 4 loài
Câu 37: Các thuốc phức hợp platin thuộc nhóm thuốc điều trị ung thư nào:
C. Điều hòa miễn dịch
D. Hormon và kháng hormon
Câu 38: Các thuốc tác dụng đặc hiệu trên quá trình phân bào là:
A. Các thuốc kháng chuyển hóa,
B. Các dẫn xuất alkyl
C. Các phức hợp platin
D. Các hormon và kháng hormon
Câu 39: Lựa chọn 1 thuốc để điều trị zona thần kinh:
Câu 40: Thuốc phòng - chống sốt rét còn có tác dụng điều trị viêm khớp dạng thấp là:
Câu 41: Tác dụng không mong muốn gây nhịp tim nhanh của salbutamol là do tác dụng trên thụ thể nào:
Câu 42: Cơ chế tác dụng của cisplatin là:
A. Ức chế sinh tong hợp ADN và ARN.
B. Phá hủy trực tiếp ADN và ức chế sửa chữa ADN.
C. Can thiệp vào quá trình dịch mã và tổng hợp ARN.
D. Can thiệp vào quá trình tổng hợp và hoạt động của các protein.
Câu 43: Thuốc không dùng dạng tiêm do gây hạ huyết áp là:
Câu 44: Phân loại theo nhóm tác dụng thì thuốc nào thuộc các thuốc điều trị lao thứ yếu (nhóm II, hạng 2):
Câu 45: Đặc điểm của thuốc foscamet là:
A. Hấp thu tốt qua đường uống
B. Hiệu quả với virus gây viêm gan A
C. Thường phối hợp với acyclovir để điều trị Herpes
D. Gây độc tính cao đối với thận
Câu 46: Đặc điểm tác dụng của streptomycin là:
A. Hấp thu tốt qua đường uống
B. Tác dụng tốt nhất với các thể lao nằm ngoài tế bào
C. Độc tính cao với gan
D. Chỉ sử dụng duy nhất để điều trị lao
Câu 47: Các thuốc glucocorticoid phát huy hiệu quảđiều trị hen do có tác dụng nào:
A. Chống viêm, chống dị ứng, giảm phù nề
B. Chống co thắt phế quản
C. Long đờm, loãng dịch phế quản
D. Chống viêm và giãn cơ trơn
Câu 48: Khái niệm đúng về sarcoma là:
A. Ung thư mô liên kết
Câu 49: Thuốc vừa có hiệu quả với virus Herpes và HIV là:
Câu 50: Thuốc chống nấm thuộc phân loại nhóm imidaxol là: