Câu Hỏi Trắc Nghiệm Cận Lâm Sàng - Trường Y Dược ĐHQG Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Cận Lâm Sàng từ Trường Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội, giúp sinh viên ôn tập và nắm vững các kiến thức về chẩn đoán và xét nghiệm y khoa. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi đa dạng, có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình học tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để nâng cao kiến thức cận lâm sàng và đạt kết quả cao.

Từ khoá: Cận Lâm Sàngcâu hỏi trắc nghiệmTrường Y DượcĐHQG Hà Nộiôn tập cận lâm sàngtài liệu miễn phícó đáp ánôn thi Y Dượcchẩn đoán y khoakiến thức xét nghiệm

Số câu hỏi: 221 câuSố mã đề: 6 đềThời gian: 1 giờ

75,713 lượt xem 5,804 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
U xương lành tính thường gặp ở:
A.  
Tuổi trẻ.
B.  
Tuổi già.
C.  
Tuổi đang phát triển.
D.  
Tuổi trưởng thành.
Câu 2: 0.25 điểm
Trên phim Xquang tim phổi dấu hiệu bóng mờ có ý nghĩa:
A.  
Thể hiện tổn thuơng dạng viêm
B.  
Thể hiện tổn thuơng có hình bóng mờ
C.  
Nếu 2 vùng có tỉ trọng dịch , nằm cạnh nhau trên cùng một mặt phẳng, tia trung tâm đi vào tiếp tuyến với bề mặt tiếp xúc, thì giới hạn giữa 2 vùng bị xoá tại vị trí tiếp xúc.
D.  
Nếu 2 vùng có tỉ trọng dịch , nằm cạnh nhau trên cùng một mặt phẳng, tia trung tâm đi vào tiếp tuyến với bề mặt tiếp xúc, thì giới hạn giữa 2 vùng tại vị trí tiếp xúc đuợc thể hiện rỏ trên phim.
Câu 3: 0.25 điểm
Xương dài có cấu trúc gồm các phần:
A.  
Chỏm xương, thân xương và cổ xương.
B.  
Chỏm xương, thân xuơng và màng xương.
C.  
Thân xương, màng xương và vỏ xương.
D.  
Màng xương, vỏ xương và tuỷ xương.
Câu 4: 0.25 điểm
Hình ảnh tăng âm thường gặp trong, ngoại trừ:
A.  
Nang gan
B.  
Sỏi
C.  
Bao thận
D.  
Thành mạch máu
Câu 5: 0.25 điểm
Siêu âm kiểu TM là:
A.  
Tất cả các ý trên
B.  
Thể hiện hình ảnh kiểu B theo thời gian
C.  
Nếu mặt phản hồi đứng yên sẽ biểu hiện đường thẳng, nếu di động sẽ vẽ đường cong biểu hiện chuyển động
D.  
Siêu âm kiểu TM được ứng dụng trong thăm khám tim
Câu 6: 0.25 điểm
Hình ảnh đồng hồi âm thường gặp trong:
A.  
Gan bình thường
B.  
Các mạch máu
C.  
U máu
D.  
Sỏi thận
Câu 7: 0.25 điểm
Thâm nhiểm Loeffler có nguyên nhân
A.  
Ký sinh trùng, siêu vi
B.  
Lao kê cấp tính
C.  
Vi khuẩn
D.  
Tổn thuơng thứ phát
Câu 8: 0.25 điểm
Bệnh Cacci-Ricci do:
A.  
Giãn các ống góp trước đài thận.
B.  
Giãn các đài bể thận.
C.  
Giãn niệu quản một bên
D.  
Giãn niệu quản và bàng quang.
Câu 9: 0.25 điểm
Các đặc điểm hình ảnh của tràn khí màng tim
A.  
Dải sáng song song bờ trung thất, di động
B.  
Dải sáng song song bờ tim, di động
C.  
Dải sáng song song bờ trung thất, không di động
D.  
Dải sáng song song bờ tim, di động , tuyến ức nổi ở trẻ em
Câu 10: 0.25 điểm
Dấu hiệu nào không thuộc tăng áp lực tĩnh mạch cửa trong xơ gan:
A.  
TM chủ dưới giãn
B.  
Lách to
C.  
TMC giãn
D.  
Dịch ổ bụng
Câu 11: 0.25 điểm
Câu 5- Để tăng độ tương phản (đối quang) ống tiêu hóa, người ta thường xử dụng:
A.  
Chất cản quang tan trong nước, chất cản quang dưới dạng sữa.
B.  
Sữa barít, chất cản quang có chứa Iode.
C.  
Chất cản quang tan trong dầu.
D.  
Đối quang kép.
Câu 12: 0.25 điểm
Trong bệnh hen phế quản bóng tim có thể:
A.  
Nhỏ.
B.  
To toàn bộ.
C.  
Tim phải to.
D.  
Tim trái to.
Câu 13: 0.25 điểm
Hạ phân thùy I được giới hạn bởi:
A.  
Phía trước là TMC, phía sau là TM chủ dưới
B.  
Phía sau là TMC, phía trước là TM chủ dưới
C.  
Phía bên phải là TMC, phía bên trái là TM chủ dưới
D.  
Phía bên trái là TMC, phía bên phải là TM chủ dưới
Câu 14: 0.25 điểm
Theo hiệp hội OISCAAST, chấn thuơng thận chia làm mấy độ:
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 15: 0.25 điểm
Sóng siêu âm truyền tốt nhất trong môi trường nào dưới đây
A.  
Nước
B.  
Không khí
C.  
Mô mỡ
D.  
Parafin
Câu 16: 0.25 điểm
Gan nhiễm mỡ độ II tổn thương trên hình ảnh siêu âm là:
A.  
Nhu mô gan tăng âm, tĩnh mạch trong gan khảo sát mờ
B.  
Kích thước gan lớn hơn bình thường, nhu mô đồng nhất tăng âm
C.  
Kích thước gan bình thường, nhu mô đồng nhất tăng âm
D.  
Kích thước gan lớn, nhu mô đồng nhất tăng âm
Câu 17: 0.25 điểm
Trên phim chụp bụng không chuẩn bị, bệnh lý thủng dạ dày biểu hiện bằng hình ảnh:
A.  
Hình ảnh mức dịch-hơi chân rộng vòm thấp
B.  
Hình ảnh mức dịch-hơi chân hẹp vòm cao
C.  
Hình liềm hơi dưới hoành
D.  
Hình lỗ thủng dạ dày tăng cản quang
Câu 18: 0.25 điểm
Phương tiện chẩn đoán hình ảnh tốt nhất dùng để chẩn đoán xác định u máu gan là:
A.  
Siêu âm
B.  
Chụp xquang ổ bụng không chuẩn bị
C.  
CT_scaner
D.  
MRI
Câu 19: 0.25 điểm
Để đánh giá chức năng bài tiết của thận, kỹ thuật nào sau đây là tốt nhất:
A.  
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
B.  
Chụp động mạch thận
C.  
Chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV)
D.  
Chụp cắt lớp vi tính
Câu 20: 0.25 điểm
Hình ảnh vòm hoành liên tục trên phim phổi gặp trong bệnh lý:
A.  
Tràn khí dưới da
B.  
Tràn khí màng phổi
C.  
Tràn khí trung thất
D.  
Tràn dịch màng phổi
Câu 21: 0.25 điểm

Duới đây là hình ảnh tổn thuơng xuơng nào:

Hình ảnh
A.  
Xương thuyền.
B.  
Xuơng nguyệt.
C.  
Xương thang.
D.  
Xuơng tháp
Câu 22: 0.25 điểm
Ở bệnh nhân có u trung thất tim thường:
A.  
Thất trái to.
B.  
Thất phải to.
C.  
Bị thay đổi tùy theo vị trí u.
D.  
Không thay đổi bất kỳ vị trí nào của u.
Câu 23: 0.25 điểm
Hình ảnh nào không phải là hình ảnh của nang gan đơn thuần:
A.  
Nang thường nằm cạnh đường mật
B.  
Hình ảnh nang trống âm
C.  
Có tăng cường âm phía sau
D.  
Có thể gặp một hoặc nhiều nang kích thước khác nhau
Câu 24: 0.25 điểm
Hình ảnh bên nằm trong bệnh lý nào sau đây:
A.  
Xơ gan
B.  
Viêm gan
C.  
Viêm gan mạm
D.  
K gan
Câu 25: 0.25 điểm
Trong hình ảnh bên nằm trong bệnh lý:
A.  
Gan nhiễm mỡ
B.  
Viêm gan
C.  
Xơ gan
D.  
U gan
Câu 26: 0.25 điểm
Mặt phẳng rốn vai phải là mặt phẳng:
A.  
Đặt đầu giò nằm giữa 2 kẽ xương sườn
B.  
Đặt đầu giò nằm dưới mũi ức
C.  
Đặt đầu giò nằm dưới bờ sườn
D.  
Đặt đầu giò nằm ở đường nách giữa
Câu 27: 0.25 điểm
Các hình cản quang bất thường có thể thấy trên phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị:
A.  
Nang sán vôi hoá, vôi hoá tuỵ do viêm tuỵ mãn, vôi hoá tuyến thượng thận.
B.  
Sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang, sỏi túi mật, vôi hoá thận, vôi hoá bàng quang, vôi hoá tiền liệt tuyến.
C.  
Sỏi Wirsung, vôi hoá tĩnh mạch tiểu khung,vôi hoá sụn sườn.
D.  
Tất cả các đáp án trên.
Câu 28: 0.25 điểm

Giải phẫu bình thuờng của hệ hô hấp thì:

A.  
Phổi phải có 2 thuỳ, phổi trái có 3 thuỳ
B.  
Phổi phải có 3 thuỳ, phổi trái có 2 thuỳ
C.  
Phổi phải có 2 thuỳ, phổi trái có 2 thuỳ
D.  
Phổi phải có 3 thuỳ, phổi trái có 3 thuỳ
Câu 29: 0.25 điểm

Đây là hình ảnh Xquang của bệnh lý nào:

Hình ảnh
A.  
U dạng xương.
B.  
U xương.
C.  
Nang phình mạch
D.  

u x sụn

Câu 30: 0.25 điểm
Trong bệnh hẹp van hai lá có thể thường thấy:
A.  
Cung dưới trái nỗi.
B.  
Cung dưới phải nỗi
C.  
Chèn đẩy thực quản ở 1/3 dưới.
D.  
trái có hình 4 cung và phổi hai bên sung huyết.
Câu 31: 0.25 điểm

41 Các cấu trúc trống âm trong hình bên được chẩn đoán là:

A.  
Nang gan
B.  
U gan
C.  
U máu
D.  
Sỏi gan
Câu 32: 0.25 điểm
Quai động mạch chủ thấy rõ nhất trên tư thế:
A.  
Nghiêng trái
B.  
Nghiêng phải
C.  
Chếch trước trái.
D.  
Chếch trước phải.
Câu 33: 0.25 điểm
Trong hình ảnh bên ký hiệu GB là:
A.  
Túi mật
B.  
TM chủ dưới
C.  
Gan trái
D.  
Tụy
Câu 34: 0.25 điểm
Đối với các buồng tim phương pháp chẩn đoán tiện lợi nhất là:
A.  
Chụp cắt lớp nhấp nháy đồng vị phóng xạ (PET,SPECT).
B.  
Chụp cắt lớp vi tính.
C.  
Chụp cộng hưởng từ.
D.  
Siêu âm Doppler màu.
Câu 35: 0.25 điểm
Trong hình bên thận được cắt ở mặt phẳng:
A.  
Cắt ngang
B.  
Cắt dọc
C.  
Cắt chéo
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 36: 0.25 điểm
Tính chất nào không thuộc siêu âm kiểu B:
A.  
Dùng đầu dò thu phát gián đoạn
B.  
Tín hiệu phản hồi biểu hiện chấm sáng
C.  
Độ sáng biểu hiện cường độ sóng phản hồi
D.  
Nếu di chuyển đầu dò theo hướng nhất định sẽ vẽ được bề mặt của vật cần khám( siêu âm hai bình diện)
Câu 37: 0.25 điểm
Mặt phẳng cắt ngang là mặt phẳng:
A.  
Vuông góc với cột sống của người bệnh ở tư thế nằm
B.  
Song song với cột sống của người bệnh ở tư thế nằm
C.  
Vuông góc với các tạng của bệnh nhân
D.  
Song song với các tạng của bệnh nhân
Câu 38: 0.25 điểm
Loãng xuơng biểu hiện trên Xquang bằng các dấu hiệu:
A.  
Mật độ xương giảm, vỏ xương mỏng.
B.  
Mật độ xương giảm, vỏ xương mỏng, thớ xương xốp thưa.
C.  
Mật độ xương giảm, vỏ xương mỏng, viền đặc xương duới sụn.
D.  
Mật độ xương giảm, hẹp khe khớp, viền đặc xương dưới sụn.
Câu 39: 0.25 điểm
Niệu quản có bao nhiêu chỗ hẹp sinh lý:
A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
4
Câu 40: 0.25 điểm
Bản chất bên trong của cấu trúc hỗn hợp âm là:
A.  
Chứa cả dịch và tổ chức tăng âm
B.  
Chứa dịch
C.  
Chứa tổ chức tăng âm
D.  
Chứa nước