Trắc Nghiệm Chương 5 Vật Chất & Ý Thức - Triết Học Mác Lênin

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương 5 môn Triết học Mác - Lênin tập trung vào nội dung mối quan hệ giữa vật chất và ý thức. Các câu hỏi kiểm tra kiến thức về khái niệm vật chất, ý thức, quan điểm duy vật biện chứng, vai trò của ý thức trong nhận thức và thực tiễn. Tài liệu phù hợp để sinh viên củng cố kiến thức, ôn luyện học phần và chuẩn bị thi tốt nghiệp. Có đáp án chi tiết giúp việc tự học hiệu quả.

Từ khoá: triết học Mác - Lênin vật chất và ý thức trắc nghiệm triết học chương 5 triết học duy vật biện chứng triết học nhận thức ôn thi triết học học phần triết học đề thi triết học lý luận chính trị

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

378,301 lượt xem 29,107 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề số 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm

Thế giới thống nhất ở đâu?

A.  
Ở tính đa dạng của hiện tượng
B.  
Ở ý thức tuyệt đối
C.  
Ở tính vật chất
D.  
Ở sự đối lập vật chất – ý thức
Câu 2: 0.25 điểm
Ph. Ăngghen phân chia vận động của vật chất thành mấy hình thức cơ bản?
A.  
5
B.  
3
C.  
4
D.  
6
Câu 3: 0.25 điểm
Hình thức vận động cao nhất trong năm hình thức cơ bản là gì?
A.  
Vận động cơ học
B.  
Vận động vật lý
C.  
Vận động hóa học
D.  
Vận động xã hội
Câu 4: 0.25 điểm
Nguồn gốc trực tiếp quyết định sự ra đời của ý thức là gì?
A.  
Hoạt động của tế bào thần kinh đơn lẻ
B.  
Lao động xã hội của con người
C.  
Bản năng sinh học thuần túy
D.  
Sự tự ý thức của động vật
Câu 5: 0.25 điểm
Thuật ngữ “đứng im” trong giáo trình được định nghĩa như thế nào?
A.  
Sự vắng mặt hoàn toàn của vận động
B.  
Sự ngừng trôi của thời gian
C.  
Sự tiêu diệt năng lượng
D.  
Trạng thái vận động trong cân bằng, tạm thời ổn định
Câu 6: 0.25 điểm
Không gian thực theo giáo trình có bao nhiêu chiều?
A.  
3
B.  
4
C.  
2
D.  
Vô hạn
Câu 7: 0.25 điểm
Yếu tố cốt lõi nhất trong kết cấu của ý thức là gì?
A.  
Tình cảm
B.  
Tri thức
C.  
Ý chí
D.  
Niềm tin
Câu 8: 0.25 điểm
Hình thức phản ánh đơn giản nhất đặc trưng cho giới tự nhiên vô sinh là gì?
A.  
Tâm lý động vật
B.  
Tiềm thức
C.  
Phản ánh vật lý, hóa học
D.  
Ý thức con người
Câu 9: 0.25 điểm
Loại hình vận động gắn với sự di chuyển vị trí của vật thể trong không gian là?
A.  
Vận động cơ học
B.  
Vận động hóa học
C.  
Vận động sinh học
D.  
Vận động xã hội
Câu 10: 0.25 điểm
Ngôn ngữ giữ vai trò nào đối với ý thức theo giáo trình?
A.  
Phương tiện giải trí
B.  
Công cụ đo lường khoa học
C.  
Một hiện tượng cá nhân thuần túy
D.  
Phương tiện giao tiếp và công cụ tư duy
Câu 11: 0.25 điểm
Vận động của các phân tử, hạt cơ bản, quá trình nhiệt điện thuộc loại vận động nào?
A.  
Vận động cơ học
B.  
Vận động vật lý
C.  
Vận động hóa học
D.  
Vận động sinh học
Câu 12: 0.25 điểm
Thuộc tính nào sau đây KHÔNG phải là tính chất cơ bản của không gian và thời gian?
A.  
Tính khách quan
B.  
Tính vĩnh cửu và vô tận
C.  
Tính phụ thuộc hoàn toàn vào ý thức
D.  
Sự gắn liền với vật chất
Câu 13: 0.25 điểm

Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng thể hiện điều gì?

A.  

Vật chất là hữu hạn, không thể sinh ra và mất đi

B.  

Mọi vận động và vật chất đều cần năng lượng

C.  

Mọi vật chất đều cố định và không đổi

D.  

Vật chất và vận động không sinh ra, không mất đi hoặc sáng tạo ra

Câu 14: 0.25 điểm
Thuộc tính khách quan của vật chất có nghĩa là gì?
A.  
Tồn tại không phụ thuộc ý thức
B.  
Chỉ tồn tại khi được cảm nhận
C.  
Do ý niệm sinh ra
D.  
Là sản phẩm của ngôn ngữ
Câu 15: 0.25 điểm
Hình thức phản ánh ở động vật có hệ thần kinh trung ương là gì?
A.  
Phản ánh vật lý, hóa học
B.  
Kích thích
C.  
Tâm lý động vật
D.  
Ý thức con người
Câu 16: 0.25 điểm
Vì sao mọi sự quy giản hình thức vận động cao xuống hình thức thấp đều sai lầm?
A.  
Các hình thức thấp không có quy luật
B.  
Hình thức cao bao hàm thấp, ngược lại thì không
C.  
Vật chất không vận động
D.  
Không gian không có chiều
Câu 17: 0.25 điểm
Một trong những tính chất cơ bản của thời gian là gì?
A.  
Có thể đảo chiều
B.  
Dừng lại khi sự vật đứng im
C.  
Có ba chiều
D.  
Tính một chiều từ quá khứ đến tương lai
Câu 18: 0.25 điểm
Lao động gắn với sự xuất hiện của yếu tố nào dưới đây?
A.  
Ý thức tư tưởng
B.  
Trực giác sinh học
C.  
Phản xạ không điều kiện
D.  
Năng lượng cơ học
Câu 19: 0.25 điểm
Trong nền kinh tế tri thức, yếu tố then chốt cho tăng trưởng dài hạn là gì?
A.  
Vốn vật chất
B.  
Lao động giản đơn
C.  
Tri thức
D.  
Tài nguyên thiên nhiên
Câu 20: 0.25 điểm
Theo giáo trình, phản ánh là gì?
A.  
Sao chép nguyên xi hiện tượng
B.  
Sự tái tạo đặc điểm của vật này ở vật khác trong tương tác
C.  
Quá trình nhiệt động
D.  
Sự truyền ánh sáng
Câu 21: 0.25 điểm
Ý thức "chỉ là vật chất được chuyển vào trong đầu người và…" tiếp vế nào hoàn chỉnh?
A.  
Biến mất đi hoàn toàn
B.  
Không thay đổi bản chất
C.  
Tách rời vận động
D.  
Được cải biến đi trong đó
Câu 22: 0.25 điểm
Theo quan điểm duy vật, ý thức có mấy nguồn gốc cơ bản?
A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
4
Câu 23: 0.25 điểm
Việc tách rời không gian và thời gian khỏi vật chất là quan niệm của trường phái nào thế kỷ XVII–XVIII?
A.  
Chủ nghĩa duy tâm tuyệt đối
B.  
Duy vật siêu hình
C.  
Duy vật biện chứng
D.  
Ngụy duy vật
Câu 24: 0.25 điểm
"Vận động trong cân bằng" được giáo trình dùng để chỉ hiện tượng nào?
A.  
Ngưng trệ hoàn toàn
B.  
Sự co lại của không gian
C.  
Đứng im tương đối của sự vật
D.  
Phủ định vận động
Câu 25: 0.25 điểm
Đối với hình thức vận động xã hội, khoa học tương ứng là gì?
A.  
Cơ học
B.  
Vật lý
C.  
Hóa học
D.  
Khoa học xã hội
Câu 26: 0.25 điểm
Ai đã định nghĩa vật chất là "thực tại khách quan tồn tại độc lập với ý thức"?
A.  
V.I. Lênin
B.  
I. Kant
C.  
G. Berkeley
D.  
Plato
Câu 27: 0.25 điểm
Khả năng nào của ngôn ngữ khiến nó trở thành công cụ của tư duy?
A.  
Tính trang trí
B.  
Tính âm nhạc
C.  
Khả năng trừu tượng hóa và khái quát hóa hiện thực
D.  
Tính bất biến
Câu 28: 0.25 điểm
Khẳng định "ý thức sinh ra vật chất" thuộc lập trường nào?
A.  
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B.  
Chủ nghĩa duy tâm
C.  
Chủ nghĩa kinh nghiệm
D.  
Chủ nghĩa cấu trúc
Câu 29: 0.25 điểm
Tiềm thức được giáo trình định nghĩa là gì?
A.  
Hữu thức
B.  
Vô thức hoàn toàn
C.  
Phản xạ sinh học
D.  
Ý thức dưới dạng tiềm tàng
Câu 30: 0.25 điểm
Tự ý thức của cá nhân hình thành chủ yếu trong hoạt động nào?
A.  
Giao tiếp xã hội và lao động
B.  
Giấc ngủ
C.  
Phản xạ không điều kiện
D.  
Độc thoại nội tâm
Câu 31: 0.25 điểm
Bộ phận nào trong kết cấu ý thức giúp biến niềm tin thành hành động thực tế?
A.  
Tri thức
B.  
Ý chí
C.  
Cảm xúc
D.  
Hình ảnh trực giác
Câu 32: 0.25 điểm
Đặc điểm nổi bật của phản ánh tâm lý động vật so với phản ánh sinh học là gì?
A.  
Hoàn toàn thụ động
B.  
Không gắn bản năng
C.  
Xuất hiện tính chủ động, định hướng bản năng
D.  
Ý thức cao cấp
Câu 33: 0.25 điểm
Quan hệ nào giữ vị trí hàng đầu trong hệ thống quan hệ xã hội theo chủ nghĩa duy vật lịch sử?
A.  
Quan hệ tôn giáo
B.  
Quan hệ nghệ thuật
C.  
Quan hệ chính trị
D.  
Quan hệ kinh tế – sản xuất
Câu 34: 0.25 điểm
Hình thức vận động vật lý KHÔNG bao gồm quá trình nào dưới đây?
A.  
Phản ứng ester hóa tạo mùi táo
B.  
Sự ion hóa khí hiđrô
C.  
Vận động các phân tử nước khi đun sôi
D.  
Sự lan truyền âm thanh trong không khí
Câu 35: 0.25 điểm
Trong ba mặt của phản ánh sáng tạo, mô hình hóa đối tượng trong tư duy thể hiện điều gì?
A.  
Trao đổi thông tin hai chiều với đối tượng
B.  
Hiện thực hóa tư tưởng thành vật chất
C.  
Sáng tạo lại hiện thực dưới dạng ý tưởng tinh thần
D.  
Phủ nhận khách thể nghiên cứu
Câu 36: 0.25 điểm
Đặc điểm nổi bật của hình thức vận động sinh học là gì?
A.  
Di chuyển vật thể trong không gian
B.  
Quá trình trao đổi chất giữa cơ thể sống và môi trường
C.  
Quá trình hóa hợp đơn chất
D.  
Thay đổi quan hệ sản xuất
Câu 37: 0.25 điểm
Phát biểu "mọi sự cân bằng chỉ là tương đối và tạm thời" của Engels nhằm nhấn mạnh điều gì?
A.  
Sự ngừng vận động vĩnh cửu
B.  
Không tồn tại quy luật khách quan
C.  
Đứng im là tuyệt đối
D.  
Vận động phá vỡ cân bằng là tất yếu
Câu 38: 0.25 điểm
Thuật ngữ mô tả việc mã hóa đối tượng vật chất thành ý tưởng tinh thần là gì?
A.  
Mô hình hóa tư duy
B.  
Giác quan thuần túy
C.  
Phản xạ không điều kiện
D.  
Đồng hóa thông tin
Câu 39: 0.25 điểm
Đầu tư vào tri thức trong kinh tế tri thức có tác động gì?
A.  
Làm giảm tốc độ tăng trưởng dài hạn
B.  
Trở thành yếu tố then chốt cho tăng trưởng dài hạn
C.  
Loại bỏ nhu cầu công nghệ cao
D.  
Ổn định thị trường lao động truyền thống
Câu 40: 0.25 điểm
Theo Engels, khoa học nào tương ứng với hình thức vận động hóa học?
A.  
Cơ học
B.  
Vật lý
C.  
Hóa học
D.  
Xã hội học