Trắc Nghiệm Chương 5 Vật Chất & Ý Thức - Triết Học Mác Lênin
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương 5 môn Triết học Mác - Lênin tập trung vào nội dung mối quan hệ giữa vật chất và ý thức. Các câu hỏi kiểm tra kiến thức về khái niệm vật chất, ý thức, quan điểm duy vật biện chứng, vai trò của ý thức trong nhận thức và thực tiễn. Tài liệu phù hợp để sinh viên củng cố kiến thức, ôn luyện học phần và chuẩn bị thi tốt nghiệp. Có đáp án chi tiết giúp việc tự học hiệu quả.
Từ khoá: triết học Mác - Lênin vật chất và ý thức trắc nghiệm triết học chương 5 triết học duy vật biện chứng triết học nhận thức ôn thi triết học học phần triết học đề thi triết học lý luận chính trị
Câu 1: Thế giới thống nhất ở đâu?
A. Ở tính đa dạng của hiện tượng
D. Ở sự đối lập vật chất – ý thức
Câu 2: Ph. Ăngghen phân chia vận động của vật chất thành mấy hình thức cơ bản?
Câu 3: Hình thức vận động cao nhất trong năm hình thức cơ bản là gì?
Câu 4: Nguồn gốc trực tiếp quyết định sự ra đời của ý thức là gì?
A. Hoạt động của tế bào thần kinh đơn lẻ
B. Lao động xã hội của con người
C. Bản năng sinh học thuần túy
D. Sự tự ý thức của động vật
Câu 5: Thuật ngữ “đứng im” trong giáo trình được định nghĩa như thế nào?
A. Sự vắng mặt hoàn toàn của vận động
B. Sự ngừng trôi của thời gian
C. Sự tiêu diệt năng lượng
D. Trạng thái vận động trong cân bằng, tạm thời ổn định
Câu 6: Không gian thực theo giáo trình có bao nhiêu chiều?
Câu 7: Yếu tố cốt lõi nhất trong kết cấu của ý thức là gì?
Câu 8: Hình thức phản ánh đơn giản nhất đặc trưng cho giới tự nhiên vô sinh là gì?
C. Phản ánh vật lý, hóa học
Câu 9: Loại hình vận động gắn với sự di chuyển vị trí của vật thể trong không gian là?
Câu 10: Ngôn ngữ giữ vai trò nào đối với ý thức theo giáo trình?
B. Công cụ đo lường khoa học
C. Một hiện tượng cá nhân thuần túy
D. Phương tiện giao tiếp và công cụ tư duy
Câu 11: Vận động của các phân tử, hạt cơ bản, quá trình nhiệt điện thuộc loại vận động nào?
Câu 12: Thuộc tính nào sau đây KHÔNG phải là tính chất cơ bản của không gian và thời gian?
B. Tính vĩnh cửu và vô tận
C. Tính phụ thuộc hoàn toàn vào ý thức
D. Sự gắn liền với vật chất
Câu 13: Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng thể hiện điều gì?
A. Vật chất là hữu hạn, không thể sinh ra và mất đi
B. Mọi vận động và vật chất đều cần năng lượng
C. Mọi vật chất đều cố định và không đổi
D. Vật chất và vận động không sinh ra, không mất đi hoặc sáng tạo ra
Câu 14: Thuộc tính khách quan của vật chất có nghĩa là gì?
A. Tồn tại không phụ thuộc ý thức
B. Chỉ tồn tại khi được cảm nhận
D. Là sản phẩm của ngôn ngữ
Câu 15: Hình thức phản ánh ở động vật có hệ thần kinh trung ương là gì?
A. Phản ánh vật lý, hóa học
Câu 16: Vì sao mọi sự quy giản hình thức vận động cao xuống hình thức thấp đều sai lầm?
A. Các hình thức thấp không có quy luật
B. Hình thức cao bao hàm thấp, ngược lại thì không
C. Vật chất không vận động
D. Không gian không có chiều
Câu 17: Một trong những tính chất cơ bản của thời gian là gì?
B. Dừng lại khi sự vật đứng im
D. Tính một chiều từ quá khứ đến tương lai
Câu 18: Lao động gắn với sự xuất hiện của yếu tố nào dưới đây?
C. Phản xạ không điều kiện
Câu 19: Trong nền kinh tế tri thức, yếu tố then chốt cho tăng trưởng dài hạn là gì?
D. Tài nguyên thiên nhiên
Câu 20: Theo giáo trình, phản ánh là gì?
A. Sao chép nguyên xi hiện tượng
B. Sự tái tạo đặc điểm của vật này ở vật khác trong tương tác
Câu 21: Ý thức "chỉ là vật chất được chuyển vào trong đầu người và…" tiếp vế nào hoàn chỉnh?
B. Không thay đổi bản chất
D. Được cải biến đi trong đó
Câu 22: Theo quan điểm duy vật, ý thức có mấy nguồn gốc cơ bản?
Câu 23: Việc tách rời không gian và thời gian khỏi vật chất là quan niệm của trường phái nào thế kỷ XVII–XVIII?
A. Chủ nghĩa duy tâm tuyệt đối
Câu 24: "Vận động trong cân bằng" được giáo trình dùng để chỉ hiện tượng nào?
B. Sự co lại của không gian
C. Đứng im tương đối của sự vật
Câu 25: Đối với hình thức vận động xã hội, khoa học tương ứng là gì?
Câu 26: Ai đã định nghĩa vật chất là "thực tại khách quan tồn tại độc lập với ý thức"?
Câu 27: Khả năng nào của ngôn ngữ khiến nó trở thành công cụ của tư duy?
C. Khả năng trừu tượng hóa và khái quát hóa hiện thực
Câu 28: Khẳng định "ý thức sinh ra vật chất" thuộc lập trường nào?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 29: Tiềm thức được giáo trình định nghĩa là gì?
D. Ý thức dưới dạng tiềm tàng
Câu 30: Tự ý thức của cá nhân hình thành chủ yếu trong hoạt động nào?
A. Giao tiếp xã hội và lao động
C. Phản xạ không điều kiện
Câu 31: Bộ phận nào trong kết cấu ý thức giúp biến niềm tin thành hành động thực tế?
Câu 32: Đặc điểm nổi bật của phản ánh tâm lý động vật so với phản ánh sinh học là gì?
C. Xuất hiện tính chủ động, định hướng bản năng
Câu 33: Quan hệ nào giữ vị trí hàng đầu trong hệ thống quan hệ xã hội theo chủ nghĩa duy vật lịch sử?
D. Quan hệ kinh tế – sản xuất
Câu 34: Hình thức vận động vật lý KHÔNG bao gồm quá trình nào dưới đây?
A. Phản ứng ester hóa tạo mùi táo
C. Vận động các phân tử nước khi đun sôi
D. Sự lan truyền âm thanh trong không khí
Câu 35: Trong ba mặt của phản ánh sáng tạo, mô hình hóa đối tượng trong tư duy thể hiện điều gì?
A. Trao đổi thông tin hai chiều với đối tượng
B. Hiện thực hóa tư tưởng thành vật chất
C. Sáng tạo lại hiện thực dưới dạng ý tưởng tinh thần
D. Phủ nhận khách thể nghiên cứu
Câu 36: Đặc điểm nổi bật của hình thức vận động sinh học là gì?
A. Di chuyển vật thể trong không gian
B. Quá trình trao đổi chất giữa cơ thể sống và môi trường
C. Quá trình hóa hợp đơn chất
D. Thay đổi quan hệ sản xuất
Câu 37: Phát biểu "mọi sự cân bằng chỉ là tương đối và tạm thời" của Engels nhằm nhấn mạnh điều gì?
A. Sự ngừng vận động vĩnh cửu
B. Không tồn tại quy luật khách quan
D. Vận động phá vỡ cân bằng là tất yếu
Câu 38: Thuật ngữ mô tả việc mã hóa đối tượng vật chất thành ý tưởng tinh thần là gì?
C. Phản xạ không điều kiện
Câu 39: Đầu tư vào tri thức trong kinh tế tri thức có tác động gì?
A. Làm giảm tốc độ tăng trưởng dài hạn
B. Trở thành yếu tố then chốt cho tăng trưởng dài hạn
C. Loại bỏ nhu cầu công nghệ cao
D. Ổn định thị trường lao động truyền thống
Câu 40: Theo Engels, khoa học nào tương ứng với hình thức vận động hóa học?