Trắc nghiệm chương 4 - Phân Tích Hoạt Động Kinh Doanh HCE
Bộ câu hỏi trắc nghiệm chương 4 môn Phân tích hoạt động kinh doanh HCE giúp người học ôn tập và kiểm tra kiến thức về giá thành, chi phí sản xuất và hiệu quả kinh doanh. Nội dung bám sát lý thuyết gồm khái niệm giá thành, phân tích biến động chi phí, kế hoạch hạ giá thành và các khoản mục chi phí chủ yếu. Tài liệu trắc nghiệm hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng tư duy phân tích, chuẩn bị tốt cho kiểm tra và kỳ thi, đồng thời áp dụng hiệu quả vào thực tiễn quản trị chi phí doanh nghiệp.
Từ khoá: trắc nghiệm phân tích kinh doanh HCE chương 4 giá thành sản phẩm chi phí sản xuất hạ giá thành chi phí nguyên vật liệu chi phí lao động chi phí sản xuất chung quản trị chi phí ôn tập kiểm tra
Thời gian: 1 giờ 30 phút
382,358 lượt xem 29,411 lượt làm bài
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Trong phân tích biến động giá thành, yếu tố khối lượng sản phẩm ảnh hưởng chủ yếu đến loại chi phí nào?
A.
Chi phí biến đổi
B.
Chi phí cố định
C.
Chi phí hỗn hợp
D.
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 2: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây không thuộc phạm vi phân tích chi phí nguyên vật liệu?
A.
Rủi ro giao trễ
B.
Biến động incoterms
C.
Hao hụt và phế liệu
D.
Mức lương bình quân công nhân
Câu 3: 0.25 điểm
Nếu định mức tiêu hao nguyên vật liệu vượt mức cho phép, biện pháp nào là phù hợp nhất?
A.
Cải tiến sơ đồ cắt và dụng cụ gia công
B.
Tăng số lượng ca kíp
C.
Thay đổi cơ cấu sản phẩm
D.
Giảm khấu hao phân bổ
Câu 4: 0.25 điểm
Nếu doanh nghiệp muốn duy trì kết quả hạ giá thành ở kỳ sau, cần chú trọng yếu tố nào?
A.
Củng cố biện pháp tổ chức – kỹ thuật
B.
Tăng định biên nhân công
C.
Giảm chất lượng nguyên vật liệu
D.
Giảm bảo trì thiết bị
Câu 5: 0.25 điểm
Khi phân tích biến động giá thành do cơ cấu sản phẩm, trọng tâm đánh giá là gì?
A.
Tác động của tỷ lệ sản phẩm chi phí cao/thấp đến giá thành bình quân
B.
Mức tiêu hao nguyên vật liệu cho từng mã hàng
C.
Hiệu quả ca kíp và thời gian lao động hữu ích
D.
Khả năng tiết kiệm chi phí sản xuất chung
Câu 6: 0.25 điểm
Khi khối lượng sản xuất giảm, chi phí nào tăng tính bình quân trên một đơn vị sản phẩm?
A.
Chi phí cố định
B.
Chi phí biến đổi
C.
Chi phí hỗn hợp
D.
Chi phí nguyên vật liệu
Câu 7: 0.25 điểm
Khi so sánh kế hoạch và thực hiện chi phí lao động, chênh lệch bất thường thường gắn liền với?
A.
Năng suất và thời gian hữu ích
B.
Giá mua vật tư
C.
Khấu hao tài sản cố định
D.
Cơ cấu sản phẩm
Câu 8: 0.25 điểm
Nếu doanh nghiệp không chuẩn hóa tiêu thức phân bổ chi phí sản xuất chung, rủi ro là gì?
A.
Phân bổ sai lệch, không phản ánh đúng mức tiêu dùng nguồn lực
B.
Giảm năng suất lao động
C.
Tăng giá mua nguyên vật liệu
D.
Tăng định biên nhân công
Câu 9: 0.25 điểm
Vì sao cơ cấu sản phẩm thay đổi có thể làm tăng giá thành bình quân?
A.
Do dịch chuyển sang dòng hàng có chi phí đơn vị cao hơn
B.
Do giảm năng suất lao động
C.
Do giảm giá mua nguyên vật liệu
D.
Do cải tiến công nghệ sản xuất
Câu 10: 0.25 điểm
Chỉ tiêu chi phí trên một đơn giá trị sản lượng có ý nghĩa gì?
A.
Phản ánh hiệu quả sử dụng chi phí để tạo ra giá trị sản xuất
B.
Đo lường mức độ hoàn thành kế hoạch sản lượng
C.
Xác định mức tiêu hao nguyên vật liệu tiêu chuẩn
D.
Quyết định giá bán sản phẩm tối thiểu
Câu 11: 0.25 điểm
Phương pháp nào giúp hạn chế rủi ro giao trễ, đổi mã trong cung ứng nguyên vật liệu?
A.
Quản lý tồn kho an toàn và điểm đặt hàng lại
B.
Tăng định mức tiêu hao nguyên vật liệu
C.
Cắt giảm hợp đồng khung
D.
Giảm số lượng nhà cung cấp
Câu 12: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào giúp đánh giá khả năng linh hoạt về giá của doanh nghiệp?
A.
Mức hạ giá thành đơn vị
B.
Biên lợi nhuận gộp
C.
Chi phí sản xuất chung
D.
Sản lượng sản xuất
Câu 13: 0.25 điểm
Khi phân tích kế hoạch hạ giá thành, yếu tố “giảm thời gian chuyển đổi” có lợi ở điểm nào?
A.
Giảm chi phí lao động trực tiếp và nâng năng suất
B.
Giảm giá mua nguyên vật liệu
C.
Giảm chi phí bán hàng
D.
Giảm chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 14: 0.25 điểm
Nếu chi phí trên một đơn giá trị sản lượng tăng qua các kỳ, kết luận nào đúng?
A.
Hiệu quả sử dụng chi phí giảm
B.
Hiệu quả sử dụng chi phí tăng
C.
Không ảnh hưởng đến lợi nhuận
D.
Giá bán chắc chắn tăng
Câu 15: 0.25 điểm
Khi lập bảng chi phí nguyên vật liệu, cột nào quan trọng để phát hiện sai lệch định mức?
A.
Cột mức tiêu hao thực tế
B.
Cột giá bán sản phẩm
C.
Cột năng suất lao động
D.
Cột khấu hao tài sản cố định
Câu 16: 0.25 điểm
Tại sao chi phí sản xuất chung thường tăng nhanh khi doanh nghiệp dừng máy đột ngột?
A.
Vì chi phí cố định không đổi nhưng phân bổ trên sản lượng ít
B.
Vì chi phí biến đổi tăng
C.
Vì giảm giá mua nguyên vật liệu
D.
Vì tăng năng suất lao động
Câu 17: 0.25 điểm
Tổn thất do đổi mẫu sản phẩm thường ảnh hưởng nhiều nhất đến loại chi phí nào?
A.
Chi phí nguyên vật liệu
B.
Chi phí lao động trực tiếp
C.
Chi phí sản xuất chung
D.
Cả ba loại trên
Câu 18: 0.25 điểm
Trong chi phí sản xuất chung, chi phí công cụ dụng cụ thường có tính chất gì?
A.
Biến đổi theo sản lượng ở mức độ nhất định
B.
Hoàn toàn cố định
C.
Không liên quan đến sản xuất
D.
Luôn giảm theo thời gian
Câu 19: 0.25 điểm
Trong kế hoạch hạ giá thành, yếu tố “đào tạo đa kỹ năng” có tác động trực tiếp đến?
A.
Tăng năng suất lao động và giảm thời gian chuyển đổi
B.
Giảm giá mua nguyên vật liệu
C.
Giảm khấu hao máy móc
D.
Giảm tỷ lệ phế phẩm
Câu 20: 0.25 điểm
Kết luận quan trọng nhất khi phân tích giá thành toàn bộ là gì?
A.
Xác định tác động đến lợi nhuận và giá bán, từ đó đưa ra ưu tiên hành động
B.
Xác định sản phẩm bán chạy nhất
C.
Tìm thị trường tiêu thụ mới
D.
Giảm số lượng công nhân
Câu 21: 0.25 điểm
Trong báo cáo chi phí, so sánh “theo thời gian” có ý nghĩa gì?
A.
Đánh giá xu hướng biến động chi phí giữa kế hoạch, thực hiện và kỳ trước
B.
Xác định giá bán sản phẩm phù hợp
C.
Định mức tiêu hao nguyên vật liệu
D.
Đo lường tỷ lệ làm thêm giờ
Câu 22: 0.25 điểm
Trong phân tích biến động, nếu giá mua vật tư giảm nhưng định mức tiêu hao tăng, kết quả là?
A.
Ảnh hưởng trái chiều, cần tính toán tác động ròng
B.
Luôn làm giảm giá thành sản phẩm
C.
Luôn làm tăng giá thành sản phẩm
D.
Không ảnh hưởng đến giá thành
Câu 23: 0.25 điểm
Biện pháp nào giúp giảm chi phí do “đổi mã hàng dồn dập”?
A.
Tối ưu lịch sản xuất và cân bằng chuyền
B.
Tăng làm thêm giờ
C.
Giảm chất lượng nguyên vật liệu
D.
Giảm bảo trì dự phòng
Câu 24: 0.25 điểm
Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến chi phí sản xuất chung tăng bất thường?
A.
Tăng ca lao động
B.
Máy móc chạy dưới công suất
C.
Thay đổi định mức nguyên vật liệu
D.
Giảm sản lượng kế hoạch
Câu 25: 0.25 điểm
Mục tiêu chính của việc phân tích chi phí trên một đơn giá trị sản lượng là gì?
A.
Xác định mức tiêu hao lao động
B.
Đánh giá hiệu quả sử dụng chi phí so với giá trị tạo ra
C.
So sánh giữa kế hoạch và thực hiện về khối lượng sản phẩm
D.
Dự báo mức giá bán tối đa trên thị trường
Câu 26: 0.25 điểm
Trong phân tích chi phí, khái niệm “sản phẩm so sánh được” nghĩa là gì?
A.
Sản phẩm có cùng đặc tính kỹ thuật, quy cách để so sánh chi phí đơn vị qua các kỳ
B.
Sản phẩm có giá bán ổn định trên thị trường
C.
Sản phẩm có khối lượng sản xuất lớn nhất
D.
Sản phẩm có mức tiêu hao nguyên vật liệu thấp nhất
Câu 27: 0.25 điểm
Trong phân tích chi phí, “tỷ lệ phế liệu” cao phản ánh điều gì?
A.
Quản trị vật tư và quy trình gia công chưa tối ưu
B.
Năng suất lao động tăng
C.
Hệ số sử dụng máy cao
D.
Giá mua vật tư thấp
Câu 28: 0.25 điểm
Trong kế hoạch hạ giá thành, biện pháp “bảo trì dự phòng” chủ yếu tác động đến?
A.
Giảm rủi ro dừng máy và tăng hiệu quả công suất
B.
Giảm giá mua nguyên vật liệu
C.
Giảm quỹ lương
D.
Giảm định mức tiêu hao
Câu 29: 0.25 điểm
Nếu doanh nghiệp không phân tích cơ cấu sản phẩm, rủi ro lớn nhất là gì?
A.
Không nhận diện được tác động dịch chuyển sản phẩm chi phí cao/thấp
B.
Không xác định được giá bán trung bình
C.
Không phân bổ được chi phí sản xuất chung
D.
Không tính được chi phí bán hàng
Câu 30: 0.25 điểm
Khi phân tích biến động giá thành, nguyên nhân “giá mua vật tư thay đổi” thuộc nhóm nào?
A.
Biến động do khối lượng
B.
Biến động do đơn giá/định mức vật tư
C.
Biến động do lao động
D.
Biến động do sản xuất chung
Câu 31: 0.25 điểm
Vì sao chi phí lao động trực tiếp thường biến động theo cơ cấu ca kíp?
A.
Do chênh lệch đơn giá làm thêm giờ và hiệu quả lao động
B.
Do biến động giá nguyên vật liệu
C.
Do thay đổi cơ cấu sản phẩm
D.
Do khấu hao tài sản cố định
Câu 32: 0.25 điểm
Khi phân tích giá thành, nguyên nhân nào có thể gây tăng chi phí do “sản xuất chung”?
A.
Lịch sản xuất thay đổi liên tục gây dồn mã hàng
B.
Nâng cao năng suất lao động
C.
Tối ưu hóa định mức nguyên vật liệu
D.
Giảm khối lượng phế phẩm
Câu 33: 0.25 điểm
Trong báo cáo chi phí, cột “hành động khắc phục” có ý nghĩa gì?
A.
Gắn nguyên nhân với biện pháp cụ thể để giảm chi phí
B.
Ghi chú lại toàn bộ số liệu kế hoạch
C.
Phân loại chi phí biến đổi và cố định
D.
Tính toán chỉ tiêu lợi nhuận kỳ sau
Câu 34: 0.25 điểm
Yếu tố nào dưới đây KHÔNG thuộc phạm vi chi phí sản xuất chung?
A.
Khấu hao tài sản cố định phân xưởng
B.
Chi phí sửa chữa máy móc
C.
Chi phí bán hàng
D.
Chi phí năng lượng và dụng cụ sản xuất
Câu 35: 0.25 điểm
Nguyên nhân nào có thể làm tăng chi phí sản xuất chung mà không do sản lượng?
A.
Sửa chữa lớn máy móc ngoài kế hoạch
B.
Giảm năng suất lao động
C.
Tăng tỷ lệ phế liệu
D.
Dịch chuyển cơ cấu sản phẩm
Câu 36: 0.25 điểm
Biện pháp nào KHÔNG trực tiếp làm giảm chi phí sản xuất chung?
A.
Bảo trì dự phòng thiết bị
B.
Đo lường năng lượng theo điểm nút
C.
Cân bằng chuyền
D.
Tăng lương công nhân
Câu 37: 0.25 điểm
Trong sản xuất, yếu tố nào khiến phân bổ chi phí cố định trên đơn vị tăng đột biến?
A.
Sản lượng giảm mạnh
B.
Giá mua nguyên vật liệu tăng
C.
Quỹ lương tăng
D.
Định mức tiêu hao giảm
Câu 38: 0.25 điểm
Trong phân tích chi phí, “chi phí không tạo giá trị” cần xử lý thế nào?
A.
Loại bỏ hoặc giảm thiểu tối đa
B.
Phân bổ đều cho các sản phẩm
C.
Chuyển sang chi phí bán hàng
D.
Ghi nhận là chi phí tài chính
Câu 39: 0.25 điểm
Trong phân tích chi phí, việc so sánh theo đơn vị tương đương nhằm?
A.
Loại trừ ảnh hưởng của biến động giá và quy cách sản phẩm
B.
Đảm bảo giá bán phù hợp thị trường
C.
Xác định khối lượng sản xuất tối ưu
D.
Tính quỹ lương định mức
Câu 40: 0.25 điểm
Nếu tỷ trọng chi phí nguyên vật liệu trong giá thành tăng, nguyên nhân nào hợp lý nhất?