Trắc nghiệm chương 4 - Phân tích tài chính doanh nghiệp
Tham gia trắc nghiệm Chương 4 Phân tích tiềm lực tài chính doanh nghiệp để kiểm tra kiến thức về tỷ lệ vốn chủ sở hữu, ROA, ROE và đánh giá khả năng sinh lời, dòng tiền.
Từ khoá: trắc nghiệm chương 4 phân tích tiềm lực tài chính ROA ROE vốn chủ sở hữu dòng tiền quiz online kiến thức tài chính doanh nghiệp
Câu 1: Công thức xác định Hệ số chi phí (Cost Ratio) trong phân tích quản trị chi phí là gì?
A. B. C. D. Câu 2: Hệ số giá vốn hàng bán (GVHB) được tính bằng công thức nào?
A. B. C. D. Câu 3: Công thức Hệ số chi phí bán hàng là?
A. B. C. D. Câu 4: Hệ số chi phí quản lý doanh nghiệp được xác định thế nào?
A. B. C. D. Câu 5: Hệ số sinh lời hoạt động (ROS cơ sở) bằng?
A. B. C. D. Câu 6: Hệ số sinh lời từ hoạt động kinh doanh được xác định theo?
A. B. C. D. Câu 7: Hệ số sinh lời từ hoạt động bán hàng phản ánh bằng công thức nào?
A.
B.
C. D. Câu 8: Công thức của Hệ số khả năng thanh toán hiện hành (tổng quát) là?
A. B. C. D. Câu 9: Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn được cho bởi?
A. B. C. D. Câu 10: Công thức Hệ số khả năng thanh toán nhanh là?
A. B. C. D. Câu 11: Hệ số khả năng thanh toán tức thời được tính bằng?
A. B. C. D. Câu 12: Hệ số khả năng thanh toán lãi vay (ICR) xác định bởi?
A. B. C. D. Câu 13: Tỷ suất sinh lời ròng của tài sản (ROA) được tính như thế nào?
A. B. C. D. Câu 14: Hệ số sinh lời vốn chủ sở hữu (ROE) bằng?
A. B. C. D. Câu 15: BEP – Hệ số sinh lời cơ bản của vốn kinh doanh được tính bằng?
A. B. C. D. Câu 16: Số vòng quay hàng tồn kho (SVTK) được xác định bởi?
A. B. C. D. Câu 17: Kỳ luân chuyển hàng tồn kho được tính bằng?
A. B. C. D. Câu 18: Hệ số thu hồi nợ (Số vòng thu hồi) được cho bởi?
A. B. C. D. Câu 19: Kỳ thu hồi nợ bình quân tính thế nào?
A. B. C. D. Câu 20: Hệ số hoàn trả nợ được xác định bằng?
A. B. C. D. Câu 21: Kỳ trả nợ bình quân được tính bởi?
A. B. C. D. Câu 22: Hệ số tạo tiền của một hoạt động được cho bởi?
A. B. C. D. Câu 23: Tỷ trọng dòng tiền thu vào của từng hoạt động được tính như thế nào?
A. B. C. D. Câu 24: Khi Hệ số giá vốn hàng bán giảm, điều đó thường cho thấy?
A. Doanh nghiệp quản lý giá vốn kém.
B. Doanh nghiệp quản lý giá vốn tốt hơn.
C. Chi phí bán hàng tăng.
Câu 25: Số vòng quay hàng tồn kho giảm và kỳ luân chuyển tăng đồng nghĩa với?
A. Tốc độ luân chuyển HTK nhanh, rủi ro giảm.
B. HTK chuyển thành tiền ngay.
C. Luân chuyển HTK chậm, rủi ro tài chính tăng.
Câu 26: Hệ số sinh lời hoạt động cho biết?
A. Khả năng trả nợ ngắn hạn.
B. Vòng quay vốn lưu động.
C. Tốc độ luân chuyển HTK.
D. Bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế trên 1 đồng thu nhập.
Câu 27: Hệ số chi phí bán hàng càng nhỏ chứng tỏ?
A. Doanh nghiệp tiết kiệm chi phí bán hàng, hiệu quả cao.
B. Doanh nghiệp chi nhiều cho marketing.
D. Lợi nhuận thu ần giảm.
Câu 28: Nếu Hệ số khả năng thanh toán hiện hành < 1, doanh nghiệp?
A. Có đòn bẩy tài chính cao.
B. Dư thừa tài sản hiện có.
C. Mất khả năng thanh toán tổng quát, tiềm ẩn nguy cơ phá sản.
Câu 29: Khi Hệ số thanh toán lãi vay < 1, điều đó chỉ ra?
A. Lợi nhuận sau thuế đủ trả lãi.
B. EBIT không đủ bù lãi vay, DN đang lỗ thực.
D. DN dùng vốn chủ nhiều.
Câu 30: Lưu chuyển tiền thuần dương trong kỳ phản ánh?
A. Dòng tiền ra lớn hơn tiền vào.
B. DN chắc chắn thiếu tiền.
D. Quy mô vốn bằng tiền của DN đang tăng.
Câu 31: Trong 6 giai đoạn chu kỳ tăng trưởng, “Triển khai” đặc trưng bởi?
A. Huy động vốn lớn để đầu tư ban đầu, hoạt động KD chưa tạo dòng thu nhập.
B. Dòng tiền KD dương và trả nợ hiệu quả.
C. Thu hẹp quy mô KD, bán TSCĐ.
D. Không phát sinh lưu chuyển tiền.
Câu 32: Hệ số chi phí (Cost ratio) được hiểu như?
A. Tổng chi phí / Lợi nhuận.
C. Tổng chi phí / Doanh thu thuần.
D. Chi phí bán hàng / Lợi nhuận gộp.
Câu 33: ROS trong giáo trình là viết tắt của?
Câu 34: Mục đích chính của việc phân tích tình hình công nợ là?
A. Đánh giá vốn bị chiếm dụng và đi chiếm dụng để kiểm soát rủi ro thanh khoản.
B. Xác định lợi nhuận tiềm tàng.
C. Tính thuế TNDN phải nộp.
Câu 35: Nhân tố ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh không bao gồm?
A. Màu sơn trụ sở công ty.
B. Chính sách kinh doanh.
Câu 36: Chỉ tiêu không thuộc nhóm phân tích hiệu quả hoạt động là?
A. Hệ số sinh lời hoạt động.
C. Hệ số sinh lời trước thuế.
D. Hệ số sinh lời bán hàng.
Câu 37: Trong phân tích ROA, hai nhân tố trực tiếp quyết định là?
C. Vòng quay tài sản và Hệ số sinh lời hoạt động.
D. Hệ số đầu tư ngắn hạn và Kỳ trả nợ.
Câu 38: Đòn bẩy tài chính liên quan trực tiếp đến?
A. Vòng quay hàng tồn kho.
D. Cơ cấu nguồn vốn nợ – chủ.
Câu 39: Khi Hệ số chi phí tăng, điều nào đúng?
A. Lợi nhuận biên có xu hướng giảm trừ khi doanh thu tăng tương ứng.
B. DN quản lý chi phí tốt hơn.
Câu 40: Hệ số khả năng chi trả bằng tiền được tính bằng?
A. B. C. D.