Trắc nghiệm chương 4 - Phân tích tài chính doanh nghiệp

Tham gia trắc nghiệm Chương 4 Phân tích tiềm lực tài chính doanh nghiệp để kiểm tra kiến thức về tỷ lệ vốn chủ sở hữu, ROA, ROE và đánh giá khả năng sinh lời, dòng tiền.

Từ khoá: trắc nghiệm chương 4 phân tích tiềm lực tài chính ROA ROE vốn chủ sở hữu dòng tiền quiz online kiến thức tài chính doanh nghiệp

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

376,552 lượt xem 28,964 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề số 2!

Xem trước nội dung
Câu 1: ? điểm
Công thức xác định Hệ số chi phí (Cost Ratio) trong phân tích quản trị chi phí là gì?
A.  
CR=Doanh thu thuaˆˋnTổng chi phıˊCR = \dfrac{\text{Doanh thu thuần}}{\text{Tổng chi phí}}
B.  
CR=Lợi nhuận gộpTổng chi phıˊCR = \dfrac{\text{Lợi nhuận gộp}}{\text{Tổng chi phí}}
C.  
CR=Tổng chi phıˊDoanh thu thuaˆˋnCR = \dfrac{\text{Tổng chi phí}}{\text{Doanh thu thuần}}
D.  
CR=Chi phıˊ baˊn haˋngDoanh thuCR = \dfrac{\text{Chi phí bán hàng}}{\text{Doanh thu}}
Câu 2: ? điểm
Hệ số giá vốn hàng bán (GVHB) được tính bằng công thức nào?
A.  
GVHB=Doanh thu thuaˆˋnTrị giaˊ voˆˊn haˋng baˊnGVHB = \dfrac{\text{Doanh thu thuần}}{\text{Trị giá vốn hàng bán}}
B.  
GVHB=Trị giaˊ voˆˊn haˋng baˊnDoanh thu thuaˆˋnGVHB = \dfrac{\text{Trị giá vốn hàng bán}}{\text{Doanh thu thuần}}
C.  
GVHB=Chi phıˊ baˊn haˋngDoanh thu thuaˆˋnGVHB = \dfrac{\text{Chi phí bán hàng}}{\text{Doanh thu thuần}}
D.  
GVHB=Trị giaˊ voˆˊn haˋng baˊnLợi nhuận gộpGVHB = \dfrac{\text{Trị giá vốn hàng bán}}{\text{Lợi nhuận gộp}}
Câu 3: ? điểm
Công thức Hệ số chi phí bán hàng là?
A.  
HSCPBH=Chi phıˊ baˊn haˋngDoanh thu thuaˆˋnHSCPBH = \dfrac{\text{Chi phí bán hàng}}{\text{Doanh thu thuần}}
B.  
HSCPBH=Doanh thu thuaˆˋnChi phıˊ baˊn haˋngHSCPBH = \dfrac{\text{Doanh thu thuần}}{\text{Chi phí bán hàng}}
C.  
HSCPBH=Giaˊ voˆˊn haˋng baˊnDoanh thu thuaˆˋnHSCPBH = \dfrac{\text{Giá vốn hàng bán}}{\text{Doanh thu thuần}}
D.  
HSCPBH=Chi phıˊ quản lyˊDoanh thu thuaˆˋnHSCPBH = \dfrac{\text{Chi phí quản lý}}{\text{Doanh thu thuần}}
Câu 4: ? điểm
Hệ số chi phí quản lý doanh nghiệp được xác định thế nào?
A.  
HSCQL=Doanh thu thuaˆˋnChi phıˊ quản lyˊHSCQL = \dfrac{\text{Doanh thu thuần}}{\text{Chi phí quản lý}}
B.  
HSCQL=Chi phıˊ quản lyˊLợi nhuận thuaˆˋnHSCQL = \dfrac{\text{Chi phí quản lý}}{\text{Lợi nhuận thuần}}
C.  
HSCQL=Chi phıˊ quản lyˊTổng chi phıˊHSCQL = \dfrac{\text{Chi phí quản lý}}{\text{Tổng chi phí}}
D.  
HSCQL=Chi phıˊ quản lyˊDoanh thu thuaˆˋnHSCQL = \dfrac{\text{Chi phí quản lý}}{\text{Doanh thu thuần}}
Câu 5: ? điểm
Hệ số sinh lời hoạt động (ROS cơ sở) bằng?
A.  
HSSLHĐ=Lợi nhuận trước thueˆˊDoanh thu thuaˆˋnHSSLHĐ = \dfrac{\text{Lợi nhuận trước thuế}}{\text{Doanh thu thuần}}
B.  
HSSLHĐ=Lợi nhuận sau thueˆˊTổng luaˆn chuyển thuaˆˋnHSSLHĐ = \dfrac{\text{Lợi nhuận sau thuế}}{\text{Tổng luân chuyển thuần}}
C.  
HSSLHĐ=Lợi nhuận sau thueˆˊTổng luaˆn chuyển thuaˆˋnHSSLHĐ = \dfrac{\text{Lợi nhuận sau thuế}}{\text{Tổng luân chuyển thuần}}
D.  
HSSLHĐ=Lợi nhuận gộpDoanh thu thuaˆˋnHSSLHĐ = \dfrac{\text{Lợi nhuận gộp}}{\text{Doanh thu thuần}}
Câu 6: ? điểm
Hệ số sinh lời từ hoạt động kinh doanh được xác định theo?
A.  
Doanh thu thuaˆˋn + DT taˋi chıˊnhLợi nhuận thuaˆˋn HĐKD \dfrac{\text{Doanh thu thuần + DT tài chính}}{\text{Lợi nhuận thuần HĐKD}}
B.  
Lợi nhuận thuaˆˋn HĐKDDoanh thu thuaˆˋn + DT taˋi chıˊnh \dfrac{\text{Lợi nhuận thuần HĐKD}}{\text{Doanh thu thuần + DT tài chính}}
C.  
Lợi nhuận gộpDoanh thu thuaˆˋn \dfrac{\text{Lợi nhuận gộp}}{\text{Doanh thu thuần}}
D.  
Lợi nhuận sau thueˆˊDoanh thu thuaˆˋn \dfrac{\text{Lợi nhuận sau thuế}}{\text{Doanh thu thuần}}
Câu 7: ? điểm
Hệ số sinh lời từ hoạt động bán hàng phản ánh bằng công thức nào?
A.  

Lợi nhuận từ HĐ baˊn haˋngDoanh thu thuaˆˋn BH & CCDV\dfrac{\text{Lợi nhuận từ HĐ bán hàng}}{\text{Doanh thu thuần BH \& CCDV}}

B.  

Doanh thu thuaˆˋn BH & CCDVLợi nhuận từ HĐ baˊn haˋng\dfrac{\text{Doanh thu thuần BH \& CCDV}}{\text{Lợi nhuận từ HĐ bán hàng}}

C.  
Chi phıˊ baˊn haˋngDoanh thu thuaˆˋn \dfrac{\text{Chi phí bán hàng}}{\text{Doanh thu thuần}}
D.  
Lợi nhuận gộpDoanh thu thuaˆˋn \dfrac{\text{Lợi nhuận gộp}}{\text{Doanh thu thuần}}
Câu 8: ? điểm
Công thức của Hệ số khả năng thanh toán hiện hành (tổng quát) là?
A.  
Taˋi sản nga˘ˊn hạnNợ nga˘ˊn hạn \dfrac{\text{Tài sản ngắn hạn}}{\text{Nợ ngắn hạn}}
B.  
Tieˆˋn + TDTNợ đeˆˊn hạn \dfrac{\text{Tiền + TDT}}{\text{Nợ đến hạn}}
C.  
Tổng taˋi sảnNợ phải trả \dfrac{\text{Tổng tài sản}}{\text{Nợ phải trả}}
D.  
Voˆˊn chủ sở hữuTổng taˋi sản \dfrac{\text{Vốn chủ sở hữu}}{\text{Tổng tài sản}}
Câu 9: ? điểm
Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn được cho bởi?
A.  
Tổng taˋi sảnNợ nga˘ˊn hạn \dfrac{\text{Tổng tài sản}}{\text{Nợ ngắn hạn}}
B.  
Taˋi sản nga˘ˊn hạnNợ nga˘ˊn hạn \dfrac{\text{Tài sản ngắn hạn}}{\text{Nợ ngắn hạn}}
C.  
Tieˆˋn + TDTNợ nga˘ˊn hạn \dfrac{\text{Tiền + TDT}}{\text{Nợ ngắn hạn}}
D.  
Lợi nhuận sau thueˆˊNợ nga˘ˊn hạn \dfrac{\text{Lợi nhuận sau thuế}}{\text{Nợ ngắn hạn}}
Câu 10: ? điểm
Công thức Hệ số khả năng thanh toán nhanh là?
A.  
Taˋi sản nga˘ˊn hạn – Haˋng toˆˋn khoNợ nga˘ˊn hạn \dfrac{\text{Tài sản ngắn hạn – Hàng tồn kho}}{\text{Nợ ngắn hạn}}
B.  
Taˋi sản nga˘ˊn hạnNợ nga˘ˊn hạn \dfrac{\text{Tài sản ngắn hạn}}{\text{Nợ ngắn hạn}}
C.  
Tổng taˋi sảnNợ phải trả \dfrac{\text{Tổng tài sản}}{\text{Nợ phải trả}}
D.  
Tieˆˋn + Tương đương tieˆˋnNợ nga˘ˊn hạn \dfrac{\text{Tiền + Tương đương tiền}}{\text{Nợ ngắn hạn}}
Câu 11: ? điểm
Hệ số khả năng thanh toán tức thời được tính bằng?
A.  
Tieˆˋn + TDTNợ đeˆˊn hạn vaˋ quaˊ hạn \dfrac{\text{Tiền + TDT}}{\text{Nợ đến hạn và quá hạn}}
B.  
Tieˆˋn + TDTNợ nga˘ˊn hạn \dfrac{\text{Tiền + TDT}}{\text{Nợ ngắn hạn}}
C.  
TieˆˋnDoanh thu thuaˆˋn \dfrac{\text{Tiền}}{\text{Doanh thu thuần}}
D.  
Taˋi sản nga˘ˊn hạnNợ daˋi hạn \dfrac{\text{Tài sản ngắn hạn}}{\text{Nợ dài hạn}}
Câu 12: ? điểm
Hệ số khả năng thanh toán lãi vay (ICR) xác định bởi?
A.  
EBITDALa˜i vay phải trả \dfrac{\text{EBITDA}}{\text{Lãi vay phải trả}}
B.  
Lợi nhuận sau thueˆˊLa˜i vay phải trả \dfrac{\text{Lợi nhuận sau thuế}}{\text{Lãi vay phải trả}}
C.  
EBITLa˜i vay phải trả \dfrac{\text{EBIT}}{\text{Lãi vay phải trả}}
D.  
Doanh thu thuaˆˋnLa˜i vay phải trả \dfrac{\text{Doanh thu thuần}}{\text{Lãi vay phải trả}}
Câu 13: ? điểm
Tỷ suất sinh lời ròng của tài sản (ROA) được tính như thế nào?
A.  
ROA=EBITTaˋi sản bıˋnh quaˆnROA = \dfrac{\text{EBIT}}{\text{Tài sản bình quân}}
B.  
ROA=Lợi nhuận sau thueˆˊTaˋi sản bıˋnh quaˆnROA = \dfrac{\text{Lợi nhuận sau thuế}}{\text{Tài sản bình quân}}
C.  
ROA=Lợi nhuận sau thueˆˊVoˆˊn chủROA = \dfrac{\text{Lợi nhuận sau thuế}}{\text{Vốn chủ}}
D.  
ROA=Lợi nhuận sau thueˆˊDoanh thu thuaˆˋnROA = \dfrac{\text{Lợi nhuận sau thuế}}{\text{Doanh thu thuần}}
Câu 14: ? điểm
Hệ số sinh lời vốn chủ sở hữu (ROE) bằng?
A.  
ROE=Lợi nhuận trước thueˆˊVoˆˊn chủ sở hữu bqROE = \dfrac{\text{Lợi nhuận trước thuế}}{\text{Vốn chủ sở hữu bq}}
B.  
ROE=EBITVoˆˊn chủ sở hữu bqROE = \dfrac{\text{EBIT}}{\text{Vốn chủ sở hữu bq}}
C.  
ROE=Lợi nhuận gộpVoˆˊn chủ sở hữuROE = \dfrac{\text{Lợi nhuận gộp}}{\text{Vốn chủ sở hữu}}
D.  
ROE=Lợi nhuận sau thueˆˊVoˆˊn chủ sở hữu bqROE = \dfrac{\text{Lợi nhuận sau thuế}}{\text{Vốn chủ sở hữu bq}}
Câu 15: ? điểm
BEP – Hệ số sinh lời cơ bản của vốn kinh doanh được tính bằng?
A.  
BEP=EBITVoˆˊn kinh doanh bıˋnh quaˆnBEP = \dfrac{\text{EBIT}}{\text{Vốn kinh doanh bình quân}}
B.  
BEP=EBITDoanh thu thuaˆˋnBEP = \dfrac{\text{EBIT}}{\text{Doanh thu thuần}}
C.  
BEP=Lợi nhuận sau thueˆˊVoˆˊn kinh doanhBEP = \dfrac{\text{Lợi nhuận sau thuế}}{\text{Vốn kinh doanh}}
D.  
BEP=EBTVoˆˊn kinh doanh bıˋnh quaˆnBEP = \dfrac{\text{EBT}}{\text{Vốn kinh doanh bình quân}}
Câu 16: ? điểm
Số vòng quay hàng tồn kho (SVTK) được xác định bởi?
A.  
SVTK=Trị giaˊ HTK bqGiaˊ voˆˊn haˋng baˊnSVTK = \dfrac{\text{Trị giá HTK bq}}{\text{Giá vốn hàng bán}}
B.  
SVTK=Doanh thu thuaˆˋnTrị giaˊ HTK bqSVTK = \dfrac{\text{Doanh thu thuần}}{\text{Trị giá HTK bq}}
C.  
SVTK=Giaˊ voˆˊn haˋng baˊnTrị giaˊ HTK bqSVTK = \dfrac{\text{Giá vốn hàng bán}}{\text{Trị giá HTK bq}}
D.  
SVTK=Giaˊ voˆˊn haˋng baˊnDoanh thu thuaˆˋnSVTK = \dfrac{\text{Giá vốn hàng bán}}{\text{Doanh thu thuần}}
Câu 17: ? điểm
Kỳ luân chuyển hàng tồn kho được tính bằng?
A.  
Ktk=SVTKSoˆˊ ngaˋy trong kyˋKtk = \dfrac{\text{SVTK}}{\text{Số ngày trong kỳ}}
B.  
Ktk=Soˆˊ ngaˋy trong kyˋSVTKKtk = \dfrac{\text{Số ngày trong kỳ}}{\text{SVTK}}
C.  
Ktk=Trị giaˊ HTK bqSVTKKtk = \dfrac{\text{Trị giá HTK bq}}{\text{SVTK}}
D.  
Ktk=Giaˊ voˆˊn haˋng baˊnSoˆˊ ngaˋy trong kyˋKtk = \dfrac{\text{Giá vốn hàng bán}}{\text{Số ngày trong kỳ}}
Câu 18: ? điểm
Hệ số thu hồi nợ (Số vòng thu hồi) được cho bởi?
A.  
Phải thu bqDoanh thu thuaˆˋn \dfrac{\text{Phải thu bq}}{\text{Doanh thu thuần}}
B.  
Doanh thu thuaˆˋnGiaˊ voˆˊn haˋng baˊn \dfrac{\text{Doanh thu thuần}}{\text{Giá vốn hàng bán}}
C.  
Doanh thu thuaˆˋnPhải thu bıˋnh quaˆn \dfrac{\text{Doanh thu thuần}}{\text{Phải thu bình quân}}
D.  
Lợi nhuận sau thueˆˊPhải thu bq \dfrac{\text{Lợi nhuận sau thuế}}{\text{Phải thu bq}}
Câu 19: ? điểm
Kỳ thu hồi nợ bình quân tính thế nào?
A.  
Kpt=Thời gian kyˋHệ soˆˊ thu hoˆˋi nợKpt = \dfrac{\text{Thời gian kỳ}}{\text{Hệ số thu hồi nợ}}
B.  
Kpt=Hệ soˆˊ thu hoˆˋi nợThời gian kyˋKpt = \dfrac{\text{Hệ số thu hồi nợ}}{\text{Thời gian kỳ}}
C.  
Kpt=Phải thu bqDoanh thu thuaˆˋnKpt = \dfrac{\text{Phải thu bq}}{\text{Doanh thu thuần}}
D.  
Kpt=Doanh thu thuaˆˋnPhải thu bqKpt = \dfrac{\text{Doanh thu thuần}}{\text{Phải thu bq}}
Câu 20: ? điểm
Hệ số hoàn trả nợ được xác định bằng?
A.  
Phải trả nga˘ˊn hạn bqGiaˊ voˆˊn haˋng baˊn \dfrac{\text{Phải trả ngắn hạn bq}}{\text{Giá vốn hàng bán}}
B.  
Giaˊ voˆˊn haˋng baˊnPhải trả nga˘ˊn hạn bq \dfrac{\text{Giá vốn hàng bán}}{\text{Phải trả ngắn hạn bq}}
C.  
Doanh thu thuaˆˋnPhải trả nga˘ˊn hạn bq \dfrac{\text{Doanh thu thuần}}{\text{Phải trả ngắn hạn bq}}
D.  
Phải trảGiaˊ voˆˊn haˋng baˊn \dfrac{\text{Phải trả}}{\text{Giá vốn hàng bán}}
Câu 21: ? điểm
Kỳ trả nợ bình quân được tính bởi?
A.  
Kptt=Hệ soˆˊ hoaˋn trả nợSoˆˊ ngaˋy kyˋKptt = \dfrac{\text{Hệ số hoàn trả nợ}}{\text{Số ngày kỳ}}
B.  
Kptt=Phải trả bqGiaˊ voˆˊn haˋng baˊnKptt = \dfrac{\text{Phải trả bq}}{\text{Giá vốn hàng bán}}
C.  
Kptt=Soˆˊ ngaˋy trong kyˋHệ soˆˊ hoaˋn trả nợKptt = \dfrac{\text{Số ngày trong kỳ}}{\text{Hệ số hoàn trả nợ}}
D.  
Kptt=Giaˊ voˆˊn haˋng baˊnPhải trả bqKptt = \dfrac{\text{Giá vốn hàng bán}}{\text{Phải trả bq}}
Câu 22: ? điểm
Hệ số tạo tiền của một hoạt động được cho bởi?
A.  
Doˋng tieˆˋn chiDoˋng tieˆˋn thu \dfrac{\text{Dòng tiền chi}}{\text{Dòng tiền thu}}
B.  
Doˋng tieˆˋn thuDoˋng tieˆˋn thu \dfrac{\text{Dòng tiền thu}}{\text{Dòng tiền thu}}
C.  
Doˋng tieˆˋn chiDoˋng tieˆˋn chi \dfrac{\text{Dòng tiền chi}}{\text{Dòng tiền chi}}
D.  
Doˋng tieˆˋn thu vaˋoDoˋng tieˆˋn chi ra \dfrac{\text{Dòng tiền thu vào}}{\text{Dòng tiền chi ra}}
Câu 23: ? điểm
Tỷ trọng dòng tiền thu vào của từng hoạt động được tính như thế nào?
A.  
Tieˆˋn thu vaˋo hoạt động iTổng tieˆˋn thu vaˋo DN \dfrac{\text{Tiền thu vào hoạt động i}}{\text{Tổng tiền thu vào DN}}
B.  
Tổng tieˆˋn thu vaˋo DNTieˆˋn thu vaˋo hoạt động i \dfrac{\text{Tổng tiền thu vào DN}}{\text{Tiền thu vào hoạt động i}}
C.  
Tieˆˋn chi ra hoạt động iTổng tieˆˋn chi ra \dfrac{\text{Tiền chi ra hoạt động i}}{\text{Tổng tiền chi ra}}
D.  
Tieˆˋn thu vaˋo hoạt động iTổng tieˆˋn chi ra \dfrac{\text{Tiền thu vào hoạt động i}}{\text{Tổng tiền chi ra}}
Câu 24: ? điểm
Khi Hệ số giá vốn hàng bán giảm, điều đó thường cho thấy?
A.  
Doanh nghiệp quản lý giá vốn kém.
B.  
Doanh nghiệp quản lý giá vốn tốt hơn.
C.  
Chi phí bán hàng tăng.
D.  
Lợi nhuận gộp giảm.
Câu 25: ? điểm
Số vòng quay hàng tồn kho giảm và kỳ luân chuyển tăng đồng nghĩa với?
A.  
Tốc độ luân chuyển HTK nhanh, rủi ro giảm.
B.  
HTK chuyển thành tiền ngay.
C.  
Luân chuyển HTK chậm, rủi ro tài chính tăng.
D.  
Giá vốn giảm mạnh.
Câu 26: ? điểm
Hệ số sinh lời hoạt động cho biết?
A.  
Khả năng trả nợ ngắn hạn.
B.  
Vòng quay vốn lưu động.
C.  
Tốc độ luân chuyển HTK.
D.  
Bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế trên 1 đồng thu nhập.
Câu 27: ? điểm
Hệ số chi phí bán hàng càng nhỏ chứng tỏ?
A.  
Doanh nghiệp tiết kiệm chi phí bán hàng, hiệu quả cao.
B.  
Doanh nghiệp chi nhiều cho marketing.
C.  
Giá vốn tăng.
D.  
Lợi nhuận thu ần giảm.
Câu 28: ? điểm
Nếu Hệ số khả năng thanh toán hiện hành < 1, doanh nghiệp?
A.  
Có đòn bẩy tài chính cao.
B.  
Dư thừa tài sản hiện có.
C.  
Mất khả năng thanh toán tổng quát, tiềm ẩn nguy cơ phá sản.
D.  
Không ảnh hưởng gì.
Câu 29: ? điểm
Khi Hệ số thanh toán lãi vay < 1, điều đó chỉ ra?
A.  
Lợi nhuận sau thuế đủ trả lãi.
B.  
EBIT không đủ bù lãi vay, DN đang lỗ thực.
C.  
DN không có vay nợ.
D.  
DN dùng vốn chủ nhiều.
Câu 30: ? điểm
Lưu chuyển tiền thuần dương trong kỳ phản ánh?
A.  
Dòng tiền ra lớn hơn tiền vào.
B.  
DN chắc chắn thiếu tiền.
C.  
Tổng nguồn vốn giảm.
D.  
Quy mô vốn bằng tiền của DN đang tăng.
Câu 31: ? điểm
Trong 6 giai đoạn chu kỳ tăng trưởng, “Triển khai” đặc trưng bởi?
A.  
Huy động vốn lớn để đầu tư ban đầu, hoạt động KD chưa tạo dòng thu nhập.
B.  
Dòng tiền KD dương và trả nợ hiệu quả.
C.  
Thu hẹp quy mô KD, bán TSCĐ.
D.  
Không phát sinh lưu chuyển tiền.
Câu 32: ? điểm
Hệ số chi phí (Cost ratio) được hiểu như?
A.  
Tổng chi phí / Lợi nhuận.
B.  
Giá vốn / Doanh thu.
C.  
Tổng chi phí / Doanh thu thuần.
D.  
Chi phí bán hàng / Lợi nhuận gộp.
Câu 33: ? điểm
ROS trong giáo trình là viết tắt của?
A.  
Rate of Sales.
B.  
Return on Sales.
C.  
Ratio of Stock.
D.  
Risk of Strategy.
Câu 34: ? điểm
Mục đích chính của việc phân tích tình hình công nợ là?
A.  
Đánh giá vốn bị chiếm dụng và đi chiếm dụng để kiểm soát rủi ro thanh khoản.
B.  
Xác định lợi nhuận tiềm tàng.
C.  
Tính thuế TNDN phải nộp.
D.  
Phân chia cổ tức.
Câu 35: ? điểm
Nhân tố ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh không bao gồm?
A.  
Màu sơn trụ sở công ty.
B.  
Chính sách kinh doanh.
C.  
Chất lượng sản phẩm.
D.  
Quy trình tiêu thụ.
Câu 36: ? điểm
Chỉ tiêu không thuộc nhóm phân tích hiệu quả hoạt động là?
A.  
Hệ số sinh lời hoạt động.
B.  
Hệ số tạo tiền.
C.  
Hệ số sinh lời trước thuế.
D.  
Hệ số sinh lời bán hàng.
Câu 37: ? điểm
Trong phân tích ROA, hai nhân tố trực tiếp quyết định là?
A.  
ROS và Hệ số chi phí.
B.  
Vòng quay HTK và ROS.
C.  
Vòng quay tài sản và Hệ số sinh lời hoạt động.
D.  
Hệ số đầu tư ngắn hạn và Kỳ trả nợ.
Câu 38: ? điểm
Đòn bẩy tài chính liên quan trực tiếp đến?
A.  
Vòng quay hàng tồn kho.
B.  
Chi phí bán hàng.
C.  
Hệ số tạo tiền.
D.  
Cơ cấu nguồn vốn nợ – chủ.
Câu 39: ? điểm
Khi Hệ số chi phí tăng, điều nào đúng?
A.  
Lợi nhuận biên có xu hướng giảm trừ khi doanh thu tăng tương ứng.
B.  
DN quản lý chi phí tốt hơn.
C.  
Hệ số giá vốn giảm.
D.  
ROA chắc chắn tăng.
Câu 40: ? điểm
Hệ số khả năng chi trả bằng tiền được tính bằng?
A.  
Lưu chuyển tieˆˋn thuaˆˋnNợ daˋi hạn \dfrac{\text{Lưu chuyển tiền thuần}}{\text{Nợ dài hạn}}
B.  
Lưu chuyển tieˆˋn thuaˆˋnNợ nga˘ˊn hạn bıˋnh quaˆn \dfrac{\text{Lưu chuyển tiền thuần}}{\text{Nợ ngắn hạn bình quân}}
C.  
Tieˆˋn + TDTNợ nga˘ˊn hạn bq \dfrac{\text{Tiền + TDT}}{\text{Nợ ngắn hạn bq}}
D.  
EBITNợ nga˘ˊn hạn \dfrac{\text{EBIT}}{\text{Nợ ngắn hạn}}