Trắc nghiệm chương 4 - Phân tích tài chính doanh nghiệp
Tham gia trắc nghiệm Chương 4 Phân tích tiềm lực tài chính doanh nghiệp để kiểm tra kiến thức về tỷ lệ vốn chủ sở hữu, ROA, ROE và đánh giá khả năng sinh lời, dòng tiền.
Từ khoá: trắc nghiệm chương 4 phân tích tiềm lực tài chính ROA ROE vốn chủ sở hữu dòng tiền quiz online kiến thức tài chính doanh nghiệp
Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ
376,552 lượt xem 28,964 lượt làm bài
Bạn chưa làm Đề số 2!
Xem trước nội dung
Câu 1: ? điểm
Công thức xác định Hệ số chi phí (Cost Ratio) trong phân tích quản trị chi phí là gì?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: ? điểm
Hệ số giá vốn hàng bán (GVHB) được tính bằng công thức nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: ? điểm
Công thức Hệ số chi phí bán hàng là?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: ? điểm
Hệ số chi phí quản lý doanh nghiệp được xác định thế nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 5: ? điểm
Hệ số sinh lời hoạt động (ROS cơ sở) bằng?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: ? điểm
Hệ số sinh lời từ hoạt động kinh doanh được xác định theo?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: ? điểm
Hệ số sinh lời từ hoạt động bán hàng phản ánh bằng công thức nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 8: ? điểm
Công thức của Hệ số khả năng thanh toán hiện hành (tổng quát) là?
A.
B.
C.
D.
Câu 9: ? điểm
Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn được cho bởi?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: ? điểm
Công thức Hệ số khả năng thanh toán nhanh là?
A.
B.
C.
D.
Câu 11: ? điểm
Hệ số khả năng thanh toán tức thời được tính bằng?
A.
B.
C.
D.
Câu 12: ? điểm
Hệ số khả năng thanh toán lãi vay (ICR) xác định bởi?
A.
B.
C.
D.
Câu 13: ? điểm
Tỷ suất sinh lời ròng của tài sản (ROA) được tính như thế nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 14: ? điểm
Hệ số sinh lời vốn chủ sở hữu (ROE) bằng?
A.
B.
C.
D.
Câu 15: ? điểm
BEP – Hệ số sinh lời cơ bản của vốn kinh doanh được tính bằng?
A.
B.
C.
D.
Câu 16: ? điểm
Số vòng quay hàng tồn kho (SVTK) được xác định bởi?
A.
B.
C.
D.
Câu 17: ? điểm
Kỳ luân chuyển hàng tồn kho được tính bằng?
A.
B.
C.
D.
Câu 18: ? điểm
Hệ số thu hồi nợ (Số vòng thu hồi) được cho bởi?
A.
B.
C.
D.
Câu 19: ? điểm
Kỳ thu hồi nợ bình quân tính thế nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 20: ? điểm
Hệ số hoàn trả nợ được xác định bằng?
A.
B.
C.
D.
Câu 21: ? điểm
Kỳ trả nợ bình quân được tính bởi?
A.
B.
C.
D.
Câu 22: ? điểm
Hệ số tạo tiền của một hoạt động được cho bởi?
A.
B.
C.
D.
Câu 23: ? điểm
Tỷ trọng dòng tiền thu vào của từng hoạt động được tính như thế nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 24: ? điểm
Khi Hệ số giá vốn hàng bán giảm, điều đó thường cho thấy?
A.
Doanh nghiệp quản lý giá vốn kém.
B.
Doanh nghiệp quản lý giá vốn tốt hơn.
C.
Chi phí bán hàng tăng.
D.
Lợi nhuận gộp giảm.
Câu 25: ? điểm
Số vòng quay hàng tồn kho giảm và kỳ luân chuyển tăng đồng nghĩa với?
A.
Tốc độ luân chuyển HTK nhanh, rủi ro giảm.
B.
HTK chuyển thành tiền ngay.
C.
Luân chuyển HTK chậm, rủi ro tài chính tăng.
D.
Giá vốn giảm mạnh.
Câu 26: ? điểm
Hệ số sinh lời hoạt động cho biết?
A.
Khả năng trả nợ ngắn hạn.
B.
Vòng quay vốn lưu động.
C.
Tốc độ luân chuyển HTK.
D.
Bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế trên 1 đồng thu nhập.
Câu 27: ? điểm
Hệ số chi phí bán hàng càng nhỏ chứng tỏ?
A.
Doanh nghiệp tiết kiệm chi phí bán hàng, hiệu quả cao.
B.
Doanh nghiệp chi nhiều cho marketing.
C.
Giá vốn tăng.
D.
Lợi nhuận thu ần giảm.
Câu 28: ? điểm
Nếu Hệ số khả năng thanh toán hiện hành < 1, doanh nghiệp?
A.
Có đòn bẩy tài chính cao.
B.
Dư thừa tài sản hiện có.
C.
Mất khả năng thanh toán tổng quát, tiềm ẩn nguy cơ phá sản.
D.
Không ảnh hưởng gì.
Câu 29: ? điểm
Khi Hệ số thanh toán lãi vay < 1, điều đó chỉ ra?
A.
Lợi nhuận sau thuế đủ trả lãi.
B.
EBIT không đủ bù lãi vay, DN đang lỗ thực.
C.
DN không có vay nợ.
D.
DN dùng vốn chủ nhiều.
Câu 30: ? điểm
Lưu chuyển tiền thuần dương trong kỳ phản ánh?
A.
Dòng tiền ra lớn hơn tiền vào.
B.
DN chắc chắn thiếu tiền.
C.
Tổng nguồn vốn giảm.
D.
Quy mô vốn bằng tiền của DN đang tăng.
Câu 31: ? điểm
Trong 6 giai đoạn chu kỳ tăng trưởng, “Triển khai” đặc trưng bởi?
A.
Huy động vốn lớn để đầu tư ban đầu, hoạt động KD chưa tạo dòng thu nhập.
B.
Dòng tiền KD dương và trả nợ hiệu quả.
C.
Thu hẹp quy mô KD, bán TSCĐ.
D.
Không phát sinh lưu chuyển tiền.
Câu 32: ? điểm
Hệ số chi phí (Cost ratio) được hiểu như?
A.
Tổng chi phí / Lợi nhuận.
B.
Giá vốn / Doanh thu.
C.
Tổng chi phí / Doanh thu thuần.
D.
Chi phí bán hàng / Lợi nhuận gộp.
Câu 33: ? điểm
ROS trong giáo trình là viết tắt của?
A.
Rate of Sales.
B.
Return on Sales.
C.
Ratio of Stock.
D.
Risk of Strategy.
Câu 34: ? điểm
Mục đích chính của việc phân tích tình hình công nợ là?
A.
Đánh giá vốn bị chiếm dụng và đi chiếm dụng để kiểm soát rủi ro thanh khoản.
B.
Xác định lợi nhuận tiềm tàng.
C.
Tính thuế TNDN phải nộp.
D.
Phân chia cổ tức.
Câu 35: ? điểm
Nhân tố ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh không bao gồm?
A.
Màu sơn trụ sở công ty.
B.
Chính sách kinh doanh.
C.
Chất lượng sản phẩm.
D.
Quy trình tiêu thụ.
Câu 36: ? điểm
Chỉ tiêu không thuộc nhóm phân tích hiệu quả hoạt động là?
A.
Hệ số sinh lời hoạt động.
B.
Hệ số tạo tiền.
C.
Hệ số sinh lời trước thuế.
D.
Hệ số sinh lời bán hàng.
Câu 37: ? điểm
Trong phân tích ROA, hai nhân tố trực tiếp quyết định là?
A.
ROS và Hệ số chi phí.
B.
Vòng quay HTK và ROS.
C.
Vòng quay tài sản và Hệ số sinh lời hoạt động.
D.
Hệ số đầu tư ngắn hạn và Kỳ trả nợ.
Câu 38: ? điểm
Đòn bẩy tài chính liên quan trực tiếp đến?
A.
Vòng quay hàng tồn kho.
B.
Chi phí bán hàng.
C.
Hệ số tạo tiền.
D.
Cơ cấu nguồn vốn nợ – chủ.
Câu 39: ? điểm
Khi Hệ số chi phí tăng, điều nào đúng?
A.
Lợi nhuận biên có xu hướng giảm trừ khi doanh thu tăng tương ứng.