TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2 MARKETING CĂN BẢN ĐẠI HỌC KINH TẾ (HCE)

Bộ trắc nghiệm chương 2 môn Marketing căn bản dành cho sinh viên HCE giúp ôn luyện kiến thức về hệ thống thông tin marketing (MIS) và môi trường marketing. Câu hỏi bám sát nội dung bài học, hỗ trợ kiểm tra khả năng ghi nhớ, hiểu và vận dụng các khái niệm quan trọng như vi mô, vĩ mô, CRM và phân tích thị trường. Phù hợp để chuẩn bị cho kiểm tra, thi giữa kỳ và cuối kỳ.

Từ khoá: trắc nghiệm marketing chương 2 marketing căn bản HCE hệ thống thông tin marketing MIS môi trường marketing vi mô vĩ mô CRM phân tích thị trường ôn tập marketing bài kiểm tra marketing câu hỏi trắc nghiệm HCE kiến thức marketing đại học học marketing căn bản

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ 45 phút

376,295 lượt xem 28,945 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Các yếu tố nào sau đây thường thay đổi và tạo ra thách thức trong môi trường marketing vĩ mô?
A.  
Công nghệ, tự nhiên, chính trị – pháp luật
B.  
Nhân sự, khách hàng trung gian, đối thủ
C.  
Giá cả, sản lượng, hàng tồn kho
D.  
Quảng cáo, tiếp thị, chăm sóc khách hàng
Câu 2: 0.25 điểm
XML và JSON trong MIS thường dùng để
A.  
Lưu trữ hình ảnh sản phẩm
B.  
Trao đổi dữ liệu giữa các hệ thống khác nhau
C.  
Phân tích dữ liệu lớn
D.  
Thiết kế giao diện người dùng
Câu 3: 0.25 điểm
Decision Support System (DSS) trong MIS hỗ trợ gì?
A.  
Quản lý nhân sự
B.  
Hỗ trợ ra quyết định phức tạp
C.  
Quản lý kho vận
D.  
Phân tích tâm lý khách hàng
Câu 4: 0.25 điểm
Đặc điểm nào sau đây đúng với khách hàng quốc tế trong môi trường marketing vi mô?
A.  
Có nhu cầu và hành vi tiêu dùng giống hệt khách hàng nội địa
B.  
Không ảnh hưởng đến chiến lược sản phẩm
C.  
Là nhóm khách hàng tiềm năng nhưng có yêu cầu và chính sách đặc thù
D.  
Không thuộc phạm vi chiến lược marketing
Câu 5: 0.25 điểm
Hệ thống thông tin marketing giúp gì cho các quyết định chiến lược?
A.  
Cung cấp dữ liệu thô từ khách hàng
B.  
Loại bỏ hoàn toàn cảm tính trong kinh doanh
C.  
Hỗ trợ ra quyết định marketing dựa trên dữ liệu chính xác và kịp thời
D.  
Tự động hóa toàn bộ hoạt động doanh nghiệp
Câu 6: 0.25 điểm
Vai trò của tình báo marketing trong hệ thống MIS là gì?
A.  
Thu thập thông tin nội bộ doanh nghiệp
B.  
Dự báo doanh số dài hạn
C.  
Phân tích thông tin công khai từ khách hàng, đối thủ
D.  
Tối ưu hóa quy trình logistic
Câu 7: 0.25 điểm
Việc hiểu rõ môi trường marketing giúp doanh nghiệp điều gì?
A.  
Cạnh tranh bằng giá thấp hơn
B.  
Xây dựng chiến lược phù hợp và tận dụng cơ hội thị trường
C.  
Tự động hoá toàn bộ kênh phân phối
D.  
Giảm nhu cầu nghiên cứu sản phẩm mới
Câu 8: 0.25 điểm
Hệ thống MIS hiệu quả giúp gì trong quản trị khách hàng?
A.  
Loại bỏ toàn bộ tương tác thủ công
B.  
Cung cấp cái nhìn 360 độ và thấu hiểu hành vi khách hàng
C.  
Giao tiếp trực tiếp với đối thủ
D.  
Tự động hóa chuỗi cung ứng
Câu 9: 0.25 điểm
Quản trị quan hệ khách hàng (CRM) trong MIS giúp doanh nghiệp điều gì?
A.  
Cắt giảm bộ phận chăm sóc khách hàng
B.  
Thống kê số lượng khách hàng tiềm năng theo quý
C.  
Tạo cái nhìn toàn diện từ nhiều nguồn thông tin
D.  
Tự động hóa toàn bộ quy trình marketing
Câu 10: 0.25 điểm
Thành phần nào sau đây thuộc môi trường marketing vi mô?
A.  
Công nghệ
B.  
Chính sách bảo vệ môi trường
C.  
Trung gian marketing
D.  
Giá trị văn hóa xã hội
Câu 11: 0.25 điểm
Công nghệ là yếu tố vĩ mô vì lý do nào?
A.  
Doanh nghiệp có thể kiểm soát hoàn toàn
B.  
Thay đổi hành vi người tiêu dùng và cách thức sản xuất, tiếp thị
C.  
Chỉ ảnh hưởng đến các công ty công nghệ cao
D.  
Liên quan đến luật pháp nội địa
Câu 12: 0.25 điểm
Ad-hoc reporting trong MIS là
A.  
Báo cáo định kỳ cố định hàng tháng
B.  
Báo cáo theo yêu cầu đột xuất, không theo lịch cố định
C.  
Báo cáo kiểm toán bên ngoài
D.  
Báo cáo nghiên cứu thị trường toàn ngành
Câu 13: 0.25 điểm
Yếu tố văn hóa tác động đến điều gì trong marketing?
A.  
Sản lượng sản xuất
B.  
Cách thức phân phối sản phẩm
C.  
Thái độ và hành vi tiêu dùng
D.  
Hệ thống tài chính kế toán
Câu 14: 0.25 điểm
Dữ liệu từ bộ phận kế toán và bán hàng trong doanh nghiệp là ví dụ của loại dữ liệu nào?
A.  
Tình báo marketing
B.  
Dữ liệu nội bộ
C.  
Nghiên cứu thị trường
D.  
Dữ liệu thứ cấp
Câu 15: 0.25 điểm
Khi nào doanh nghiệp nên chủ động thay đổi để thích nghi với môi trường marketing?
A.  
Khi khách hàng thay đổi hành vi hoặc thị trường xuất hiện xu hướng mới
B.  
Khi ngân sách marketing tăng
C.  
Khi doanh nghiệp mở thêm chi nhánh
D.  
Khi bộ phận kế toán thay đổi nhân sự
Câu 16: 0.25 điểm
Middleware trong kiến trúc MIS chịu trách nhiệm
A.  
Lưu trữ dữ liệu
B.  
Tích hợp và điều phối giữa các ứng dụng
C.  
Hiển thị giao diện người dùng
D.  
Xử lý giao dịch trực tiếp
Câu 17: 0.25 điểm
Một hệ thống MIS hiệu quả cần đảm bảo điều gì?
A.  
Tối đa hóa chi phí thu thập dữ liệu
B.  
Chỉ sử dụng dữ liệu định tính
C.  
Cung cấp thông tin đúng người, đúng thời điểm
D.  
Tập trung hoàn toàn vào phân phối
Câu 18: 0.25 điểm
Mục tiêu cuối cùng của hệ thống MIS là gì?
A.  
Tạo ra thông tin càng nhiều càng tốt
B.  
Cung cấp thông tin kịp thời, chính xác để ra quyết định marketing hiệu quả
C.  
Phân tích dữ liệu lịch sử để dự đoán xu hướng tài chính
D.  
Thay thế hoàn toàn phòng marketing
Câu 19: 0.25 điểm
Điều gì khiến hệ thống MIS ngày càng trở nên cần thiết trong marketing hiện đại?
A.  
Nhu cầu mở rộng hệ thống sản xuất
B.  
Tính ổn định của thị trường
C.  
Quy mô kinh doanh mở rộng và cạnh tranh ngày càng khốc liệt
D.  
Tăng chi phí vận hành doanh nghiệp
Câu 20: 0.25 điểm
Mục đích của nghiên cứu marketing trong hệ thống MIS là gì?
A.  
Thu thập dữ liệu để phân tích và hỗ trợ ra quyết định marketing
B.  
Kiểm tra chất lượng sản phẩm
C.  
Quản lý kho vận hiệu quả hơn
D.  
Thiết lập mạng lưới phân phối toàn quốc
Câu 21: 0.25 điểm
Nhóm nào sau đây không thuộc môi trường vi mô?
A.  
Trung gian marketing
B.  
Khách hàng tổ chức
C.  
Nhân khẩu học
D.  
Nhà cung cấp
Câu 22: 0.25 điểm
Thành phần nào trong MIS có chức năng giải quyết các vấn đề marketing thông qua số liệu?
A.  
CRM
B.  
Tình báo marketing
C.  
Nghiên cứu marketing
D.  
Bộ phận truyền thông
Câu 23: 0.25 điểm
Hành vi tiêu dùng của khách hàng bị chi phối mạnh bởi yếu tố nào trong môi trường vĩ mô?
A.  
Đối thủ cạnh tranh
B.  
Văn hóa
C.  
Nhân viên bán hàng
D.  
Nhà cung cấp
Câu 24: 0.25 điểm
KPI trong MIS được sử dụng để
A.  
Đo lường hiệu suất hoạt động của doanh nghiệp
B.  
Lưu trữ dữ liệu vận hành
C.  
Quản lý kho hàng
D.  
Tạo các giao dịch tự động
Câu 25: 0.25 điểm
Nhân tố nào sau đây KHÔNG thuộc môi trường vĩ mô trong marketing?
A.  
Tự nhiên
B.  
Kinh tế
C.  
Đối thủ cạnh tranh
D.  
Văn hóa
Câu 26: 0.25 điểm
Môi trường nhân khẩu học ảnh hưởng đến chiến lược nào của doanh nghiệp?
A.  
Phân phối sản phẩm nội bộ
B.  
Quản trị nội dung số
C.  
Lựa chọn phân khúc thị trường và định vị thương hiệu
D.  
Quản lý quan hệ với nhà cung cấp
Câu 27: 0.25 điểm
Đâu là yếu tố THEN CHỐT giúp hệ thống MIS phát huy hiệu quả?
A.  
Tự động hóa toàn bộ hoạt động
B.  
Con người và quy trình phối hợp chặt chẽ
C.  
Tập trung vào công nghệ điện toán đám mây
D.  
Sử dụng phần mềm kế toán đa nền tảng
Câu 28: 0.25 điểm
Mục tiêu chính của việc phân tích & sử dụng thông tin trong hệ thống MIS là gì?
A.  
Tăng doanh thu bán hàng trực tiếp
B.  
Tối ưu hóa quy trình sản xuất nội bộ
C.  
Ra quyết định marketing chính xác và kịp thời
D.  
Xây dựng thương hiệu doanh nghiệp
Câu 29: 0.25 điểm
Bộ phận nào trong doanh nghiệp thường là người sử dụng thông tin marketing đầu tiên?
A.  
Nhân sự
B.  
Marketing
C.  
Tài chính
D.  
Hành chính
Câu 30: 0.25 điểm
Trong hệ thống MIS, tình báo marketing KHÔNG bao gồm hoạt động nào sau đây?
A.  
Phân tích các bài báo, báo cáo thị trường
B.  
Ghi nhận phản hồi từ khách hàng
C.  
Thu thập thông tin từ hội chợ, triển lãm
D.  
Tính toán lợi nhuận trên mỗi đơn hàng nội bộ
Câu 31: 0.25 điểm
Một trong những nguyên nhân khiến hệ thống MIS ngày càng quan trọng là gì?
A.  
Thị trường ổn định, dễ dự đoán
B.  
Cạnh tranh khốc liệt và nhu cầu hiểu khách hàng ngày càng cao
C.  
Doanh nghiệp cần cắt giảm nhân sự
D.  
Bộ phận kế toán cần nhiều dữ liệu hơn
Câu 32: 0.25 điểm
Thành phần nào trong môi trường vi mô có vai trò đảm bảo nguyên vật liệu?
A.  
Nhà cung cấp
B.  
Trung gian marketing
C.  
Khách hàng trung gian
D.  
Bộ phận nội bộ R&D
Câu 33: 0.25 điểm
Trong môi trường marketing vi mô, khách hàng KHÔNG bao gồm đối tượng nào sau đây?
A.  
Người tiêu dùng cuối cùng
B.  
Chính phủ
C.  
Công ty đối thủ
D.  
Doanh nghiệp sản xuất
Câu 34: 0.25 điểm
Điều nào đúng về nghiên cứu marketing trong MIS?
A.  
Là phương pháp nghiên cứu hành vi nội bộ nhân sự
B.  
Là công cụ hỗ trợ ra quyết định marketing dựa trên phân tích số liệu
C.  
Tập trung vào việc tạo ra sản phẩm sáng tạo
D.  
Không cần thiết trong môi trường ổn định
Câu 35: 0.25 điểm
Mục đích của việc đánh giá nhu cầu thông tin trong MIS là gì?
A.  
Giảm chi phí cho các hoạt động truyền thông
B.  
Đáp ứng chính xác nhu cầu ra quyết định của người sử dụng thông tin
C.  
Xác định nhóm khách hàng mục tiêu mới
D.  
Tăng tính bảo mật thông tin nội bộ
Câu 36: 0.25 điểm
Thành phần nào sau đây là nguồn dữ liệu quan trọng trong hệ thống MIS?
A.  
Cảm tính cá nhân của nhà quản lý
B.  
Dữ liệu nội bộ, tình báo marketing và nghiên cứu marketing
C.  
Ý tưởng từ khách hàng trung thành
D.  
Dự báo từ các bên trung gian
Câu 37: 0.25 điểm
Thành phần nào dưới đây thuộc môi trường vi mô trong marketing?
A.  
Luật bảo vệ người tiêu dùng
B.  
Công nghệ sản xuất
C.  
Khách hàng trung gian
D.  
Cơ cấu dân số
Câu 38: 0.25 điểm
Môi trường văn hóa ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động marketing?
A.  
Làm thay đổi công cụ tài chính
B.  
Ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng và giá trị xã hội
C.  
Giảm chi phí vận hành doanh nghiệp
D.  
Tăng khả năng sản xuất hàng hóa
Câu 39: 0.25 điểm
Thành phần nào trong MIS giúp doanh nghiệp hiểu rõ đối thủ cạnh tranh?
A.  
Dữ liệu nội bộ
B.  
CRM
C.  
Tình báo marketing
D.  
Phân tích SWOT
Câu 40: 0.25 điểm
Tại sao doanh nghiệp cần quan tâm đến các yếu tố tự nhiên trong môi trường marketing?
A.  
Vì chúng ảnh hưởng đến hành vi nội bộ nhân viên
B.  
Do có thể gây ra rủi ro hoặc tạo cơ hội phát triển bền vững
C.  
Do ảnh hưởng trực tiếp đến mạng xã hội
D.  
Vì liên quan đến luật cạnh tranh