Trắc nghiệm ôn tập kiến thức chương 2 - Kinh tế vĩ mô FTU

Làm bài trắc nghiệm chương 2 môn Kinh tế vĩ mô để ôn tập các kiến thức về GDP, GNP, CPI, các phương pháp đo lường GDP và các biến số kinh tế vĩ mô quan trọng khác. Đề thi trắc nghiệm có đáp án và giải thích chi tiết, phù hợp với sinh viên ĐH Ngoại Thương (FTU).

Từ khoá: Trắc nghiệm kinh tế vĩ mô Kinh tế vĩ mô Chương 2 GDP GNP CPI ĐH Ngoại Thương FTU đề thi trắc nghiệm ôn tập kinh tế vĩ mô bài tập kinh tế vĩ mô

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

377,477 lượt xem 29,036 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
GDP được tính theo mấy phương pháp?
A.  
1
B.  
2
C.  
4
D.  
3
Câu 2: 0.25 điểm
Đâu là một trong những hạn chế của GDP?
A.  
Không bao gồm hàng hóa trung gian
B.  
Không tính đến các hoạt động kinh tế phi pháp
C.  
Chỉ tính các giao dịch bằng tiền mặt
D.  
Không bao gồm hàng hóa và dịch vụ được sản xuất bởi người nước ngoài
Câu 3: 0.25 điểm
Công thức nào sau đây dùng để tính GDP theo phương pháp chi tiêu?
A.  
GDP=w+i+r+π+Te+DGDP = w + i + r + π + Te + D
B.  
GDP=C+I+G+NXGDP = C + I + G + NX
C.  
GDP=ΣVAiGDP = ΣVAi
D.  
GDP=GNPDGDP = GNP - D
Câu 4: 0.25 điểm
GDP thực tế khác GDP danh nghĩa ở điểm nào?
A.  
GDP thực tế tính theo giá hiện hành, GDP danh nghĩa tính theo giá cố định
B.  
GDP thực tế tính theo giá cố định, GDP danh nghĩa tính theo giá hiện hành
C.  
GDP thực tế không bao gồm hàng hóa trung gian, GDP danh nghĩa có bao gồm
D.  
GDP thực tế tính cho cả nền kinh tế, GDP danh nghĩa tính cho hộ gia đình
Câu 5: 0.25 điểm
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được dùng để:
A.  
Đo lường tổng sản phẩm quốc nội
B.  
Đo lường lạm phát
C.  
Tính thu nhập quốc dân
D.  
Đo lường thất nghiệp
Câu 6: 0.25 điểm
Hàng hóa trung gian là gì?
A.  
Hàng hóa được sản xuất ra và tiêu thụ trong cùng một hộ gia đình
B.  
Hàng hóa được mua đi bán lại nhiều lần
C.  
Hàng hóa được sử dụng làm đầu vào cho sản xuất
D.  
Hàng hóa cuối cùng được bán cho người tiêu dùng
Câu 7: 0.25 điểm
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không được tính vào GDP theo phương pháp chi tiêu?
A.  
Chi tiêu của hộ gia đình
B.  
Chi tiêu của chính phủ
C.  
Chi chuyển nhượng
D.  
Đầu tư của doanh nghiệp
Câu 8: 0.25 điểm
Công thức nào sau đây là công thức tính chỉ số điều chỉnh GDP?
A.  
DGDPt=GDPntGDPrt×100D_{GDP}^{t} = \frac{GDP_{n}^{t}}{GDP_{r}^{t}} \times 100
B.  
πt=CPItCPIt1CPIt1×100%\pi^{t} = \frac{CPI^{t} - CPI^{t-1}}{CPI^{t-1}} \times 100\%
C.  
GDP=C+I+G+NXGDP = C + I + G + NX
D.  
GDP=w+i+r+π+Te+DGDP = w + i + r + \pi + Te + D
Câu 9: 0.25 điểm
GNP khác GDP ở điểm nào?
A.  
GNP tính theo giá cố định, GDP tính theo giá hiện hành
B.  
GNP tính theo lãnh thổ, GDP tính theo quốc tịch
C.  
GNP tính theo quốc tịch, GDP tính theo lãnh thổ
D.  
GNP bao gồm cả hàng hóa trung gian, GDP thì không
Câu 10: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào sau đây phản ánh thu nhập ròng từ yếu tố sản xuất ở nước ngoài?
A.  
GDP
B.  
NNP
C.  
NFA
D.  
NI
Câu 11: 0.25 điểm
Công thức nào sau đây là công thức tính NNP?
A.  
NNP=GNPDNNP = GNP - D
B.  
NNP=GDP+NFANNP = GDP + NFA
C.  
NNP=NI+TeNNP = NI + Te
D.  
NNP=GDPDNNP = GDP - D
Câu 12: 0.25 điểm
NI được tính bằng công thức nào?
A.  
NI=NNP+TeNI = NNP + Te
B.  
NI=GNPDNI = GNP - D
C.  
NI=NNPTeNI = NNP - Te
D.  
NI=GDPDTeNI = GDP - D - Te
Câu 13: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây không được tính vào GDP?
A.  
Giá trị hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra trong nước
B.  
Giá trị hàng hóa và dịch vụ được sản xuất bởi doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam
C.  
Giá trị hàng hóa và dịch vụ được sản xuất bởi công dân Việt Nam ở nước ngoài
D.  
Giá trị hàng hóa và dịch vụ xuất khẩu
Câu 14: 0.25 điểm
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được tính dựa trên:
A.  
Giá cả của tất cả các mặt hàng trong nền kinh tế
B.  
Giá cả của một giỏ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng điển hình
C.  
Giá cả của các mặt hàng xuất khẩu
D.  
Giá cả của các mặt hàng nhập khẩu
Câu 15: 0.25 điểm
Khi tính GDP theo phương pháp thu nhập, yếu tố nào sau đây được cộng vào?
A.  
Thuế trực thu
B.  
Chi chuyển nhượng
C.  
Thuế gián thu
D.  
Trợ cấp thất nghiệp
Câu 16: 0.25 điểm
Giá trị gia tăng (VA) được tính bằng:
A.  
Tổng doanh thu trừ tổng chi phí
B.  
Tổng doanh thu cộng tổng chi phí
C.  
Tổng chi phí trừ tổng doanh thu
D.  
Tổng doanh thu chia tổng chi phí
Câu 17: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào sau đây đo lường tổng thu nhập từ các yếu tố sản xuất của nền kinh tế?
A.  
GDP
B.  
GNP
C.  
NI
D.  
NNP
Câu 18: 0.25 điểm
Khoản mục nào sau đây không được tính vào GDP?
A.  
Tiền lương của người lao động
B.  
Lợi nhuận của doanh nghiệp
C.  
Giá trị sản phẩm tự sản tự tiêu của hộ gia đình
D.  
Tiền thuê đất
Câu 19: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào sau đây phản ánh phúc lợi kinh tế tốt hơn GDP và GNP?
A.  
NNP
B.  
NI
C.  
CPI
D.  
NEW
Câu 20: 0.25 điểm
Công thức nào sau đây là công thức tính thu nhập khả dụng (Yd)?
A.  
Yd=NITd+TRY_d = NI - T_d + TR
B.  
Yd=NI+TdTRY_d = NI + T_d - TR
C.  
Yd=NNPTd+TRY_d = NNP - T_d + TR
D.  
Yd=NNP+TdTRY_d = NNP + T_d - TR
Câu 21: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào sau đây đo lường tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất bởi công dân và doanh nghiệp của một nước ở cả trong và ngoài nước?
A.  
GDP
B.  
GNP
C.  
NNP
D.  
NI
Câu 22: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào sau đây bằng GDP cộng với thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài (NFA)?
A.  
NNP
B.  
NI
C.  
GNP
D.  
Yd
Câu 23: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào sau đây bằng GNP trừ đi khấu hao?
A.  
NNP
B.  
NI
C.  
Yd
D.  
GDP
Câu 24: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào sau đây bằng NNP trừ đi thuế gián thu?
A.  
GDP
B.  
GNP
C.  
NI
D.  
Yd
Câu 25: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào sau đây bằng NI trừ đi thuế trực thu cộng với trợ cấp?
A.  
GDP
B.  
GNP
C.  
NNP
D.  
Yd
Câu 26: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào sau đây đo lường tổng sản phẩm quốc nội theo giá so sánh?
A.  
GDP danh nghĩa
B.  
GDP thực tế
C.  
GNP danh nghĩa
D.  
GNP thực tế
Câu 27: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào sau đây đo lường tổng sản phẩm quốc nội theo giá hiện hành?
A.  
GDP danh nghĩa
B.  
GDP thực tế
C.  
GNP danh nghĩa
D.  
GNP thực tế
Câu 28: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào sau đây được sử dụng để đo lường lạm phát?
A.  
GDP danh nghĩa
B.  
GDP thực tế
C.  
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
D.  
Thu nhập quốc dân (NI)
Câu 29: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào sau đây phản ánh chi phí sinh hoạt của một người dân điển hình trong một quốc gia?
A.  
GDP
B.  
GNP
C.  
CPI
D.  
NI
Câu 30: 0.25 điểm
Để tính GDP theo phương pháp sản xuất, người ta sử dụng chỉ tiêu nào?
A.  
Tổng doanh thu
B.  
Tổng chi phí
C.  
Giá trị gia tăng
D.  
Lợi nhuận
Câu 31: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào sau đây không phải là một thành phần của GDP theo phương pháp chi tiêu?
A.  
Tiêu dùng của hộ gia đình
B.  
Đầu tư của doanh nghiệp
C.  
Chi tiêu của chính phủ
D.  
Thuế thu nhập cá nhân
Câu 32: 0.25 điểm
Khái niệm nào sau đây chỉ phần giá trị sản phẩm tăng thêm của doanh nghiệp?
A.  
GDP
B.  
GNP
C.  
Giá trị gia tăng
D.  
CPI
Câu 33: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào sau đây đo lường tổng thu nhập mà các hộ gia đình nhận được từ việc cung cấp các yếu tố sản xuất?
A.  
GDP
B.  
GNP
C.  
NI
D.  
CPI
Câu 34: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào sau đây đo lường tổng chi tiêu của các hộ gia đình, doanh nghiệp và chính phủ để mua hàng hóa và dịch vụ cuối cùng?
A.  
GDP
B.  
GNP
C.  
NI
D.  
CPI
Câu 35: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào sau đây bằng tổng của tiền lương, tiền lãi, tiền thuê và lợi nhuận?
A.  
GDP
B.  
GNP
C.  
NI
D.  
CPI
Câu 36: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào sau đây không được tính vào GDP?
A.  
Giá trị dịch vụ y tế
B.  
Giá trị hàng hóa xuất khẩu
C.  
Giá trị giao dịch cổ phiếu
D.  
Giá trị hàng hóa tiêu dùng
Câu 37: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào sau đây thường lớn hơn GDP?
A.  
NNP
B.  
NI
C.  
GNP
D.  
CPI
Câu 38: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào sau đây thường nhỏ hơn GDP?
A.  
NNP
B.  
NI
C.  
Yd
D.  
Không có chỉ tiêu nào
Câu 39: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào sau đây luôn bằng GDP?
A.  
NNP
B.  
NI
C.  
GNP
D.  
Không có chỉ tiêu nào
Câu 40: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào sau đây có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn GDP?
A.  
NNP
B.  
NI
C.  
GNP
D.  
Không có chỉ tiêu nào