Trắc nghiệm ôn tập chương 2 - Kinh tế chính trị Mác - Lênin
Ôn luyện kiến thức cơ bản Chương 2 Kinh tế chính trị Mác – Lênin: lý luận giá trị lao động, hai mặt của lao động, giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa, hình thái và chức năng của tiền tệ, cơ chế thị trường và vai trò các chủ thể tham gia. 20 câu hỏi trắc nghiệm với giải thích chi tiết giúp bạn nắm vững tư tưởng Mác – Lênin và vận dụng vào thực tiễn kinh tế thị trường hiện đại:contentReference[oaicite:0]{index=0}
Từ khoá: kinh tế chính trị Mác Lênin lý luận giá trị lao động hàng hóa tiền tệ quy luật thị trường trắc nghiệm trực tuyến ôn tập chương 2
Câu 1: Khái niệm “sản xuất hàng hóa” là gì?
A. Sản xuất để tiêu dùng trực tiếp
B. Sản phẩm làm ra để trao đổi – mua bán
C. Sản xuất theo kế hoạch tập trung
D. Sản xuất để tích trữ cá nhân
Câu 2: Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa gồm?
A. Phân công lao động xã hội & tách biệt kinh tế
B. Tư hữu tư liệu sản xuất & kế hoạch hóa tập trung
C. Sản xuất tự cấp tự túc & phân tán
D. Chuyên môn hóa & quản lý tập trung
Câu 3: Hàng hóa có hai thuộc tính cơ bản là?
A. Giá trị sử dụng & giá trị trao đổi
B. Giá trị sử dụng & giá trị
C. Giá trị thặng dư & giá trị trao đổi
D. Giá trị & giá trị thặng dư
Câu 4: Lao động cụ thể khác với lao động trừu tượng ở điểm nào?
A. Cụ thể là hao phí sống; trừu tượng là hao phí lao động
B. Cụ thể tạo ra giá trị; trừu tượng tạo ra giá trị sử dụng
C. Cụ thể tạo ra giá trị sử dụng; trừu tượng tạo ra giá trị
D. Cả hai đều tạo giá trị như nhau
Câu 5: Lượng giá trị hàng hóa được đo bằng gì?
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Năng suất lao động đơn vị
Câu 6: Yếu tố không ảnh hưởng đến lượng giá trị là?
C. Mức độ phức tạp của lao động
Câu 7: Hình thái giá trị phát triển đến giai đoạn nào dẫn đến tiền tệ?
C. Giá trị sử dụng mở rộng
Câu 9: Chức năng nào không phải của tiền tệ?
D. Phương tiện thanh toán
Câu 10: Trong các chức năng sau, chức năng “phương tiện lưu thông” hiểu là?
A. Làm cầu nối giữa mua và bán
B. Giữ nguyên giá trị lâu dài
C. Thanh toán nợ tín dụng
Câu 11: Dịch vụ khác với hàng hóa ở điểm nào?
B. Vô hình, sản xuất và tiêu dùng đồng thời
C. Tạo ra giá trị vật chất
D. Được mua bán trên thị trường
Câu 12: Phân loại thị trường theo cơ chế gồm?
A. Thị trường tự do – thị trường điều tiết – độc quyền – cạnh tranh
B. Hàng hóa – dịch vụ – lao động – tài chính
D. Thị trường tự cung – tự cấp
Câu 13: Vai trò chính của thị trường là?
A. Phân bổ nguồn lực & thực hiện giá trị
C. Thiết lập quyền sở hữu nhà nước
Câu 14: Nền kinh tế thị trường có đặc trưng nào?
B. Giá cả do Nhà nước quyết định
Câu 15: Điểm khuyết tật của kinh tế thị trường là?
B. Phân hóa giàu – nghèo sâu sắc
C. Thỏa mãn đa dạng nhu cầu
D. Tăng năng suất lao động
Câu 16: Nhà nước can thiệp để khắc phục gì?
Câu 17: Quy luật giá trị quy định sản xuất theo?
B. Hao phí lao động xã hội cần thiết
Câu 18: Quy luật cung – cầu nói rằng khi cung tăng thì giá?
Câu 19: Công thức phương trình trao đổi tiền tệ là?
A. B. C. D. Câu 20: Chức năng “tiền tệ thế giới” là?
C. Đơn vị kế toán nội địa
Câu 21: Hàng hóa có giá trị sử dụng thực hiện khi nào?
Câu 22: Giá trị cao không đồng nghĩa với giá cả cao vì?
A. Giá cả do cung – cầu quyết định & giá trị tiền
B. Giá trị và giá cả luôn bằng nhau
D. Giá trị tiền không ảnh hưởng
Câu 23: Yếu tố nào không phải dạng “yếu tố đặc biệt”?
Câu 24: Tính chất của tiền tệ khi là “phương tiện cất trữ” là?
A. Duy trì giá trị lâu dài
Câu 25: “Thị trường tài chính” thuộc phân loại theo?
Câu 26: Đặc trưng “mở” của kinh tế thị trường nghĩa là?
A. Kết nối với thị trường thế giới
Câu 27: Trong quy luật cạnh tranh, kết quả là?
A. Giá trị cá biệt giảm → hình thành giá trị thị trường
B. Giá trị cá biệt tăng → giảm thị trường
Câu 28: Hình thái giá trị nào sau đây không phải giai đoạn?
Câu 29: Phân công lao động xã hội dẫn đến?
A. Chuyên môn hóa & hiệu quả
Câu 30: Thuộc tính “giá trị” của hàng hóa không bao gồm?
A. Hiện thực khi trao đổi
C. Là lao động xã hội kết tinh
D. Đo bằng thời gian lao động
Câu 31: Vai trò “phân bổ nguồn lực” là thuộc chức năng nào của thị trường?
Câu 32: Đặc trưng của kinh tế thị trường có tính động lực là?
Câu 33: Khi cầu tăng, theo quy luật cung–cầu thì giá cả sẽ?
Câu 34: Dịch vụ không thực hiện chức năng nào của tiền?
Câu 35: Ví dụ nào là hàng hóa vô hình?
Câu 36: “Thất bại thị trường” cần khắc phục bằng?
A. Can thiệp của Nhà nước
Câu 37: Công thức tính M trong lý thuyết lưu thông tiền tệ là?
A. B. C. D. Câu 38: Hàng hóa để trao đổi phải có?
A. Giá trị sử dụng & khả năng trao đổi
B. Giá trị thặng dư & chi phí thấp
C. Năng suất cao & giá trị lớn
D. Công dụng đặc thù & Nhà nước công nhận
Câu 39: Quy luật lưu thông tiền tệ phản ánh quan hệ?
B. Giá trị sử dụng & giá trị
Câu 40: Nêu hai chức năng cơ bản của hàng hóa?
A. Giá trị sử dụng & giá trị