Trắc nghiệm ôn tập chương 2 - Kinh tế chính trị Mác - Lênin

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

376,634 lượt xem 28,974 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề số 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Khái niệm “sản xuất hàng hóa” là gì?
A.  
Sản xuất để tiêu dùng trực tiếp
B.  
Sản phẩm làm ra để trao đổi – mua bán
C.  
Sản xuất theo kế hoạch tập trung
D.  
Sản xuất để tích trữ cá nhân
Câu 2: 0.25 điểm
Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa gồm?
A.  
Phân công lao động xã hội & tách biệt kinh tế
B.  
Tư hữu tư liệu sản xuất & kế hoạch hóa tập trung
C.  
Sản xuất tự cấp tự túc & phân tán
D.  
Chuyên môn hóa & quản lý tập trung
Câu 3: 0.25 điểm
Hàng hóa có hai thuộc tính cơ bản là?
A.  
Giá trị sử dụng & giá trị trao đổi
B.  
Giá trị sử dụng & giá trị
C.  
Giá trị thặng dư & giá trị trao đổi
D.  
Giá trị & giá trị thặng dư
Câu 4: 0.25 điểm
Lao động cụ thể khác với lao động trừu tượng ở điểm nào?
A.  
Cụ thể là hao phí sống; trừu tượng là hao phí lao động
B.  
Cụ thể tạo ra giá trị; trừu tượng tạo ra giá trị sử dụng
C.  
Cụ thể tạo ra giá trị sử dụng; trừu tượng tạo ra giá trị
D.  
Cả hai đều tạo giá trị như nhau
Câu 5: 0.25 điểm
Lượng giá trị hàng hóa được đo bằng gì?
A.  
Giá cả thị trường
B.  
Thời gian lao động xã hội cần thiết
C.  
Năng suất lao động đơn vị
D.  
Chi phí sản xuất
Câu 6: 0.25 điểm
Yếu tố không ảnh hưởng đến lượng giá trị là?
A.  
Năng suất lao động
B.  
Cường độ lao động
C.  
Mức độ phức tạp của lao động
D.  
Giá cả thị trường
Câu 7: 0.25 điểm
Hình thái giá trị phát triển đến giai đoạn nào dẫn đến tiền tệ?
A.  
Giá trị biểu tượng
B.  
Vật ngang giá chung
C.  
Giá trị sử dụng mở rộng
D.  
Thặng dư giá trị
Câu 8: 0.25 điểm
Bản chất của tiền tệ là?
A.  
Hàng hóa tiêu dùng
B.  
Tiền tín dụng
C.  
Hàng hóa đặc biệt
D.  
Đơn vị kế toán
Câu 9: 0.25 điểm
Chức năng nào không phải của tiền tệ?
A.  
Thước đo giá trị
B.  
Phương tiện cất trữ
C.  
Phương tiện sản xuất
D.  
Phương tiện thanh toán
Câu 10: 0.25 điểm
Trong các chức năng sau, chức năng “phương tiện lưu thông” hiểu là?
A.  
Làm cầu nối giữa mua và bán
B.  
Giữ nguyên giá trị lâu dài
C.  
Thanh toán nợ tín dụng
D.  
Đơn vị tính giá cả
Câu 11: 0.25 điểm
Dịch vụ khác với hàng hóa ở điểm nào?
A.  
Có thể cất trữ được
B.  
Vô hình, sản xuất và tiêu dùng đồng thời
C.  
Tạo ra giá trị vật chất
D.  
Được mua bán trên thị trường
Câu 12: 0.25 điểm
Phân loại thị trường theo cơ chế gồm?
A.  
Thị trường tự do – thị trường điều tiết – độc quyền – cạnh tranh
B.  
Hàng hóa – dịch vụ – lao động – tài chính
C.  
Nội địa – quốc tế
D.  
Thị trường tự cung – tự cấp
Câu 13: 0.25 điểm
Vai trò chính của thị trường là?
A.  
Phân bổ nguồn lực & thực hiện giá trị
B.  
Xóa bỏ cạnh tranh
C.  
Thiết lập quyền sở hữu nhà nước
D.  
Ngăn chặn khủng hoảng
Câu 14: 0.25 điểm
Nền kinh tế thị trường có đặc trưng nào?
A.  
Đóng, tự túc
B.  
Giá cả do Nhà nước quyết định
C.  
Đa dạng sở hữu & mở
D.  
Không có cạnh tranh
Câu 15: 0.25 điểm
Điểm khuyết tật của kinh tế thị trường là?
A.  
Kích thích đổi mới
B.  
Phân hóa giàu – nghèo sâu sắc
C.  
Thỏa mãn đa dạng nhu cầu
D.  
Tăng năng suất lao động
Câu 16: 0.25 điểm
Nhà nước can thiệp để khắc phục gì?
A.  
Thất bại thị trường
B.  
Cạnh tranh lành mạnh
C.  
Năng suất thấp
D.  
Giá trị sử dụng
Câu 17: 0.25 điểm
Quy luật giá trị quy định sản xuất theo?
A.  
Cung – cầu
B.  
Hao phí lao động xã hội cần thiết
C.  
Giá cả thị trường
D.  
Điều tiết Nhà nước
Câu 18: 0.25 điểm
Quy luật cung – cầu nói rằng khi cung tăng thì giá?
A.  
Tăng
B.  
Giảm
C.  
Không đổi
D.  
Không xác định
Câu 19: 0.25 điểm
Công thức phương trình trao đổi tiền tệ là?
A.  
M=P×V/QM = P \times V / Q
B.  
M=PQVM = \frac{P \cdot Q}{V}
C.  
V=MQPV = \frac{M \cdot Q}{P}
D.  
P=MQVP = \frac{M \cdot Q}{V}
Câu 20: 0.25 điểm
Chức năng “tiền tệ thế giới” là?
A.  
Thanh toán quốc tế
B.  
Dự trữ nội bộ
C.  
Đơn vị kế toán nội địa
D.  
Thước đo giá trị
Câu 21: 0.25 điểm
Hàng hóa có giá trị sử dụng thực hiện khi nào?
A.  
Khi trao đổi
B.  
Khi lưu trữ
C.  
Khi tiêu dùng
D.  
Khi sản xuất
Câu 22: 0.25 điểm
Giá trị cao không đồng nghĩa với giá cả cao vì?
A.  
Giá cả do cung – cầu quyết định & giá trị tiền
B.  
Giá trị và giá cả luôn bằng nhau
C.  
Giá sử dụng chi phối
D.  
Giá trị tiền không ảnh hưởng
Câu 23: 0.25 điểm
Yếu tố nào không phải dạng “yếu tố đặc biệt”?
A.  
Quyền sử dụng đất
B.  
Thương hiệu
C.  
Công cụ lao động
D.  
Chứng khoán
Câu 24: 0.25 điểm
Tính chất của tiền tệ khi là “phương tiện cất trữ” là?
A.  
Duy trì giá trị lâu dài
B.  
Làm cầu nối mua–bán
C.  
Thanh toán nợ
D.  
Đơn vị tính giá cả
Câu 25: 0.25 điểm
“Thị trường tài chính” thuộc phân loại theo?
A.  
Đối tượng
B.  
Cơ chế
C.  
Phạm vi
D.  
Chức năng
Câu 26: 0.25 điểm
Đặc trưng “mở” của kinh tế thị trường nghĩa là?
A.  
Kết nối với thị trường thế giới
B.  
Tự cung tự cấp nội bộ
C.  
Đóng cửa bảo hộ
D.  
Quản lý tập trung
Câu 27: 0.25 điểm
Trong quy luật cạnh tranh, kết quả là?
A.  
Giá trị cá biệt giảm → hình thành giá trị thị trường
B.  
Giá trị cá biệt tăng → giảm thị trường
C.  
Giá trị sử dụng tăng
D.  
Giá trị thặng dư giảm
Câu 28: 0.25 điểm
Hình thái giá trị nào sau đây không phải giai đoạn?
A.  
Giá trị đơn giản
B.  
Giá trị biểu hiện
C.  
Giá trị chung
D.  
Giá trị siêu hình
Câu 29: 0.25 điểm
Phân công lao động xã hội dẫn đến?
A.  
Chuyên môn hóa & hiệu quả
B.  
Tự cấp tự túc tăng
C.  
Sản xuất không đổi
D.  
Giá trị giảm
Câu 30: 0.25 điểm
Thuộc tính “giá trị” của hàng hóa không bao gồm?
A.  
Hiện thực khi trao đổi
B.  
Tồn tại khi tiêu dùng
C.  
Là lao động xã hội kết tinh
D.  
Đo bằng thời gian lao động
Câu 31: 0.25 điểm
Vai trò “phân bổ nguồn lực” là thuộc chức năng nào của thị trường?
A.  
Thực hiện giá trị
B.  
Phân bổ nguồn lực
C.  
Xóa bỏ khủng hoảng
D.  
Quản lý Nhà nước
Câu 32: 0.25 điểm
Đặc trưng của kinh tế thị trường có tính động lực là?
A.  
Cạnh tranh
B.  
Đóng cửa
C.  
Quản lý tập trung
D.  
Sản xuất tự cấp
Câu 33: 0.25 điểm
Khi cầu tăng, theo quy luật cung–cầu thì giá cả sẽ?
A.  
Giảm
B.  
Tăng
C.  
Không đổi
D.  
Không xác định
Câu 34: 0.25 điểm
Dịch vụ không thực hiện chức năng nào của tiền?
A.  
Phương tiện lưu thông
B.  
Phương tiện cất trữ
C.  
Phương tiện sản xuất
D.  
Thước đo giá trị
Câu 35: 0.25 điểm
Ví dụ nào là hàng hóa vô hình?
A.  
Máy móc công nghiệp
B.  
Dịch vụ bảo trì
C.  
Đất đai
D.  
Nguyên liệu thô
Câu 36: 0.25 điểm
“Thất bại thị trường” cần khắc phục bằng?
A.  
Can thiệp của Nhà nước
B.  
Tăng tự do thị trường
C.  
Giảm thuế suất
D.  
Xóa bỏ cạnh tranh
Câu 37: 0.25 điểm
Công thức tính M trong lý thuyết lưu thông tiền tệ là?
A.  
M=PQVM = \frac{P \cdot Q}{V}
B.  
M=VQPM = \frac{V \cdot Q}{P}
C.  
V=PQMV = \frac{P \cdot Q}{M}
D.  
Q=MVPQ = \frac{M \cdot V}{P}
Câu 38: 0.25 điểm
Hàng hóa để trao đổi phải có?
A.  
Giá trị sử dụng & khả năng trao đổi
B.  
Giá trị thặng dư & chi phí thấp
C.  
Năng suất cao & giá trị lớn
D.  
Công dụng đặc thù & Nhà nước công nhận
Câu 39: 0.25 điểm
Quy luật lưu thông tiền tệ phản ánh quan hệ?
A.  
M, P, Q, V
B.  
Giá trị sử dụng & giá trị
C.  
Cung – cầu
D.  
Lợi nhuận & doanh thu
Câu 40: 0.25 điểm
Nêu hai chức năng cơ bản của hàng hóa?
A.  
Giá trị sử dụng & giá trị
B.  
Giá cả & nhu cầu
C.  
Cung & cầu
D.  
Sản xuất & tiêu dùng