Trắc nghiệm chương 10 - Lý thuyết tài chính tiền tệ NEU
Làm ngay đề thi trắc nghiệm chương 10 về chính sách tiền tệ, vai trò ngân hàng trung ương và công cụ điều tiết tiền tệ. Đề thi bao gồm 40 câu hỏi đa dạng, có đáp án và giải thích chi tiết giúp bạn ôn luyện hiệu quả và nắm vững kiến thức tài chính ngân hàng. Thích hợp cho sinh viên và người học kinh tế.
Từ khoá: trắc nghiệm chương 10 chính sách tiền tệ ngân hàng trung ương công cụ tiền tệ ôn thi tài chính ngân hàng kinh tế đề thi trắc nghiệm học trực tuyến
Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ
377,292 lượt xem 29,022 lượt làm bài
Bạn chưa làm Đề 1!
Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Ngân hàng trung ương có đặc điểm nào sau đây?
A.
Chỉ hoạt động dưới hình thức ngân hàng cổ phần tư nhân
B.
Độc quyền phát hành tiền tệ và quản lý hệ thống tín dụng
C.
Là ngân hàng thương mại hoạt động vì lợi nhuận tối đa
D.
Không chịu trách nhiệm trước Nhà nước
Câu 2: 0.25 điểm
Nguyên tắc phát hành tiền tệ của ngân hàng trung ương trước đây là gì?
A.
Phát hành tiền phải có vàng bảo đảm
B.
Phát hành tiền không cần đảm bảo gì cả
C.
Phát hành tiền dựa trên dự trữ ngoại tệ
D.
Phát hành tiền chỉ dựa trên số dư ngân sách
Câu 3: 0.25 điểm
Mô hình ngân hàng trung ương nào dưới đây độc lập với Chính phủ?
A.
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
B.
Ngân hàng dự trữ liên bang Hoa Kỳ
C.
Ngân hàng Pháp
D.
Ngân hàng Anh
Câu 4: 0.25 điểm
Công cụ nào sau đây không phải là công cụ chính sách tiền tệ của Ngân hàng trung ương?
A.
Nghiệp vụ thị trường mở
B.
Chính sách chiết khấu
C.
Dự trữ bắt buộc
D.
Tăng thuế suất VAT
Câu 5: 0.25 điểm
Chức năng nào sau đây thuộc về Ngân hàng trung ương?
A.
Cho vay tiêu dùng cá nhân
B.
Mở tài khoản và quản lý dự trữ tiền cho các ngân hàng thương mại
C.
Cung cấp vốn cho doanh nghiệp nhỏ
D.
Phát hành trái phiếu doanh nghiệp
Câu 6: 0.25 điểm
Chính sách tiền tệ mở rộng nhằm mục đích nào?
A.
Tăng lượng tiền cung ứng để khuyến khích đầu tư và tạo việc làm
B.
Tăng thuế nhập khẩu hàng hóa
C.
Giảm lượng tiền cung ứng để hạn chế lạm phát
D.
Ngăn chặn đầu tư vào ngành công nghiệp nặng
Câu 7: 0.25 điểm
Dự trữ bắt buộc là gì?
A.
Số tiền các tổ chức tín dụng phải giữ lại không cho vay, theo tỷ lệ nhất định trên tổng tiền gửi
B.
Số tiền ngân hàng trung ương cho vay không lãi suất
C.
Số tiền ngân hàng thương mại được phép cho vay tối đa
D.
Số tiền các doanh nghiệp gửi ngân hàng
Câu 8: 0.25 điểm
Tác động của việc tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc là gì?
A.
Tăng lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế
B.
Giảm lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế
C.
Không ảnh hưởng đến lượng tiền cung ứng
D.
Làm tăng lạm phát ngay lập tức
Câu 9: 0.25 điểm
Nghiệp vụ thị trường mở của Ngân hàng trung ương chủ yếu thực hiện bằng cách nào?
A.
Mua bán tín phiếu kho bạc nhà nước để điều chỉnh lượng tiền cung ứng
B.
Cấp tín dụng dài hạn cho doanh nghiệp nhỏ
C.
Thanh toán quốc tế bằng ngoại tệ
D.
Phát hành tiền giấy mới hàng năm
Câu 10: 0.25 điểm
Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam?
A.
Quản lý dự trữ ngoại hối quốc gia
B.
Thanh tra hoạt động ngân hàng
C.
Phát hành tiền giấy, tiền kim loại
D.
Quản lý thuế thu nhập cá nhân
Câu 11: 0.25 điểm
Vai trò "người cho vay cuối cùng" của Ngân hàng trung ương được thể hiện qua công cụ nào?
A.
Chính sách chiết khấu
B.
Nghiệp vụ thị trường mở
C.
Kiểm soát lãi suất cho vay
D.
Hạn mức tín dụng
Câu 12: 0.25 điểm
Mục tiêu nào sau đây không thuộc mục tiêu chính sách tiền tệ quốc gia?
A.
Tăng trưởng kinh tế bền vững
B.
Ổn định giá trị đồng tiền
C.
Tạo việc làm và giảm thất nghiệp
D.
Tăng thu nhập cá nhân của cán bộ ngân hàng
Câu 13: 0.25 điểm
Mối quan hệ giữa tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp trong chính sách tiền tệ thường là?
A.
Mâu thuẫn và triệt tiêu nhau ở ngắn hạn
B.
Luôn đồng thời tăng hoặc giảm cùng lúc
C.
Không ảnh hưởng đến nhau
D.
Luôn cùng chiều trong mọi điều kiện
Câu 14: 0.25 điểm
Khi Ngân hàng trung ương tăng lãi suất chiết khấu thì điều gì xảy ra?
A.
Hạn chế cho vay ngân hàng thương mại, giảm lượng tiền cung ứng
B.
Khuyến khích vay, tăng lượng tiền cung ứng
C.
Tăng lãi suất cho vay của khách hàng cá nhân ngay lập tức
D.
Giảm chi phí cho ngân hàng thương mại
Câu 15: 0.25 điểm
Công cụ nào giúp Ngân hàng trung ương điều chỉnh lượng tiền cung ứng một cách nhanh chóng và linh hoạt nhất?
A.
Nghiệp vụ thị trường mở
B.
Dự trữ bắt buộc
C.
Phát hành tiền giấy mới
D.
Kiểm soát hạn mức tín dụng
Câu 16: 0.25 điểm
Trong mô hình hai cấp của hệ thống ngân hàng Việt Nam, nhiệm vụ của Ngân hàng Nhà nước là?
A.
Tư vấn tài chính cho doanh nghiệp nhỏ
B.
Quản lý nhà nước về tiền tệ, tín dụng và ngân hàng
C.
Hoạt động kinh doanh tín dụng
D.
Mở rộng đầu tư công nghiệp nặng
Câu 17: 0.25 điểm
Tác động của việc giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc là gì?
A.
Giảm khả năng cho vay của ngân hàng thương mại
B.
Tăng khả năng cho vay của ngân hàng thương mại, tăng lượng tiền cung ứng
C.
Tăng lạm phát ngay lập tức
D.
Không ảnh hưởng đến lượng tiền cung ứng
Câu 18: 0.25 điểm
Thanh toán bù trừ trong hệ thống ngân hàng là hoạt động gì?
A.
Thanh toán tiền mặt cho khách hàng cá nhân
B.
Mua bán ngoại tệ trên thị trường quốc tế
C.
Bù trừ các khoản nợ giữa các ngân hàng thông qua tài khoản tại Ngân hàng trung ương
D.
Phát hành tiền mới thay thế tiền rách nát
Câu 19: 0.25 điểm
Ngân hàng trung ương thực hiện chức năng quản lý Nhà nước bằng cách nào?
A.
Ban hành quy định, kiểm tra, thanh tra, xử lý vi phạm ngân hàng
B.
Tư vấn đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ
C.
Cho vay tiêu dùng cá nhân
D.
Tổ chức sản xuất tiền giấy
Câu 20: 0.25 điểm
Một đặc điểm của chính sách tiền tệ thắt chặt là?
A.
Tăng chi tiêu ngân sách nhà nước
B.
Giảm lượng tiền cung ứng để hạn chế lạm phát
C.
Tăng lượng tiền cung ứng để kích thích đầu tư
D.
Giảm lãi suất cho vay để khuyến khích tiêu dùng
Câu 21: 0.25 điểm
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc tác động đến hệ số nhân tiền tệ như thế nào?
A.
Tỷ lệ dự trữ tăng làm hệ số nhân tiền tệ giảm
B.
Tỷ lệ dự trữ tăng làm hệ số nhân tiền tệ tăng
C.
Tỷ lệ dự trữ không ảnh hưởng hệ số nhân tiền tệ
D.
Tỷ lệ dự trữ giảm làm hệ số nhân tiền tệ giảm
Câu 22: 0.25 điểm
Vai trò của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong quản lý ngoại hối là gì?
A.
Quản lý thuế xuất nhập khẩu
B.
Điều hành thị trường ngoại tệ liên ngân hàng và trong nước
C.
Quản lý đầu tư trực tiếp nước ngoài
D.
Cấp tín dụng cho doanh nghiệp xuất khẩu
Câu 23: 0.25 điểm
Khi Ngân hàng trung ương bán chứng khoán trên thị trường mở thì điều gì xảy ra?
A.
Thu hẹp cơ số tiền tệ, giảm lượng tiền cung ứng
B.
Tăng lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế
C.
Tăng tỷ lệ thất nghiệp ngay lập tức
D.
Không ảnh hưởng đến lượng tiền cung ứng
Câu 24: 0.25 điểm
Hạn mức tín dụng được Ngân hàng trung ương sử dụng để làm gì?
A.
Kiểm soát tổng lượng tiền mà ngân hàng thương mại có thể cho vay
B.
Xác định mức lãi suất thị trường
C.
Mở rộng tín dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ
D.
Phân phối ngân sách nhà nước
Câu 25: 0.25 điểm
Ngân hàng trung ương kiểm soát lượng tiền cung ứng thông qua công cụ nào?
A.
Dự trữ bắt buộc, chính sách chiết khấu, nghiệp vụ thị trường mở
B.
Thuế giá trị gia tăng
C.
Quản lý thu nhập cá nhân
D.
Tăng giá bán hàng hóa thiết yếu
Câu 26: 0.25 điểm
Mục tiêu tạo việc làm trong chính sách tiền tệ có mối quan hệ như thế nào với lạm phát?
A.
Tạo việc làm cao thường đi kèm với lạm phát vừa phải
B.
Tạo việc làm cao luôn giảm lạm phát
C.
Không liên quan đến nhau
D.
Lạm phát càng cao, việc làm càng giảm
Câu 27: 0.25 điểm
Tính chất hoạt động kinh doanh của Ngân hàng trung ương là gì?
A.
Hoạt động kinh doanh là phương tiện để thực hiện chức năng quản lý
B.
Hoạt động kinh doanh không tạo ra thu nhập
C.
Không được phép kinh doanh dưới bất kỳ hình thức nào
D.
Hoạt động kinh doanh là mục đích chính của ngân hàng
Câu 28: 0.25 điểm
Khi Ngân hàng trung ương giảm lãi suất chiết khấu thì sẽ xảy ra hiện tượng nào?
A.
Khuyến khích ngân hàng thương mại vay, tăng lượng tiền cung ứng
B.
Tăng chi phí vay vốn của ngân hàng thương mại
C.
Ngăn cấm các ngân hàng vay vốn
D.
Giảm khả năng cho vay của ngân hàng thương mại
Câu 29: 0.25 điểm
Nguyên nhân chính dẫn đến việc các nước chuyển từ phát hành tiền dựa trên vàng sang phát hành qua cơ chế tín dụng là gì?
A.
Không còn tự do chuyển đổi tiền giấy sang vàng
B.
Vàng bị cấm sử dụng trên toàn thế giới
C.
Giá vàng tăng mạnh
D.
Ngân hàng trung ương muốn tăng phát hành tiền nhanh hơn
Câu 30: 0.25 điểm
Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên tồn tại do lý do nào?
A.
Người lao động chuyển đổi công việc hoặc tự nguyện tạm nghỉ việc
B.
Thất nghiệp do suy thoái kinh tế kéo dài
C.
Do ngân hàng không cho vay đầu tư
D.
Do chính sách tiền tệ thắt chặt quá mức
Câu 31: 0.25 điểm
Một trong những hạn chế của công cụ hạn mức tín dụng là?
A.
Có thể làm tăng lãi suất và làm phát sinh thị trường tín dụng ngầm
B.
Giúp doanh nghiệp nhỏ tiếp cận vốn dễ dàng
C.
Làm giảm lãi suất cho vay trên thị trường
D.
Tăng cạnh tranh giữa các ngân hàng thương mại
Câu 32: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Lãi suất ngân hàng thương mại được Ngân hàng trung ương điều chỉnh gián tiếp qua công cụ nào?
A.
Lãi suất chiết khấu
B.
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C.
Phí dịch vụ ngân hàng
D.
Thuế suất thu nhập doanh nghiệp
Câu 33: 0.25 điểm
Công cụ chính sách tiền tệ nào dưới đây ít được sử dụng hiện nay do kém linh hoạt?
A.
Kiểm soát hạn mức tín dụng
B.
Chính sách chiết khấu
C.
Nghiệp vụ thị trường mở
D.
Dự trữ bắt buộc
Câu 34: 0.25 điểm
Ngân hàng trung ương có thể thay đổi lượng tiền cung ứng thông qua việc điều chỉnh gì?
A.
Thuế nhập khẩu và thuế xuất khẩu
B.
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc và lãi suất chiết khấu
C.
Giá xăng dầu và điện
D.
Tỷ giá hối đoái cố định
Câu 35: 0.25 điểm
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thành lập từ năm nào?
A.
1977
B.
1987
C.
1960
D.
1951
Câu 36: 0.25 điểm
Chức năng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam không bao gồm?
A.
Thanh tra hoạt động ngân hàng
B.
Phát hành tiền tệ
C.
Thu thuế giá trị gia tăng
D.
Quản lý ngoại hối
Câu 37: 0.25 điểm
Mục đích chính của việc kiểm soát lạm phát trong chính sách tiền tệ là gì?
A.
Tăng chi tiêu ngân sách công
B.
Ổn định giá cả hàng hóa và dịch vụ, bảo đảm phát triển kinh tế lâu bền
C.
Giảm thiểu thất nghiệp đến 0%
D.
Tăng tỷ giá hối đoái lên cao nhất
Câu 38: 0.25 điểm
Nghiệp vụ thị trường mở thường được Ngân hàng trung ương thực hiện qua mua bán loại chứng khoán nào?
A.
Tín phiếu kho bạc nhà nước
B.
Cổ phiếu công ty cổ phần
C.
Trái phiếu doanh nghiệp
D.
Chứng khoán ngân hàng thương mại
Câu 39: 0.25 điểm
Đặc điểm nào đúng về hệ số nhân tiền tệ?
A.
Là tỷ lệ nghịch với tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B.
Tỷ lệ thuận với tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C.
Là lãi suất cho vay của ngân hàng thương mại
D.
Không liên quan đến tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Câu 40: 0.25 điểm
Chính sách tiền tệ phối hợp với chính sách nào để đảm bảo hiệu quả trong quản lý kinh tế vĩ mô?
A.
Chính sách tài khóa và chính sách phân phối thu nhập