Trắc Nghiệm Chương 10: Hình Thái KT-XH - Triết Học Mác Lênin

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương 10 môn Triết học Mác - Lênin theo giáo trình Bộ Giáo dục và Đào tạo, tập trung vào hình thái kinh tế - xã hội, bao gồm các thành phần cơ bản như lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng. Các câu hỏi kiểm tra hiểu biết về mối quan hệ biện chứng giữa các yếu tố cấu thành và quy luật phát triển của xã hội theo quan điểm duy vật lịch sử. Tài liệu có đáp án chi tiết hỗ trợ sinh viên ôn tập và chuẩn bị thi học phần hiệu quả.

Từ khoá: triết học Mác - Lênin chương 10 triết học hình thái kinh tế xã hội giáo trình Bộ GD&ĐT lực lượng sản xuất quan hệ sản xuất kiến trúc thượng tầng duy vật lịch sử trắc nghiệm triết học ôn thi triết học

Số câu hỏi: 120 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

378,457 lượt xem 29,111 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề số 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Xã hội theo quan điểm Mác – Lênin được hiểu là gì?
A.  
Tổng số các cá nhân riêng lẻ sống cùng thời
B.  
Hệ thống chính trị của một quốc gia
C.  
Sản phẩm của sự tác động qua lại giữa con người, tổng hòa các quan hệ giữa người với người
D.  
Cộng đồng sinh vật trong tự nhiên
Câu 2: 0.25 điểm
Lao động giữ vai trò gì trong mối quan hệ giữa con người và tự nhiên?
A.  
Là hoạt động trung gian điều tiết trao đổi chất giữa con người và tự nhiên, đặc trưng cơ bản phân biệt người với động vật
B.  
Chỉ là hoạt động tiêu dùng sản phẩm
C.  
Một hiện tượng tinh thần thuần túy
D.  
Quá trình phá vỡ cân bằng sinh thái
Câu 3: 0.25 điểm
Tính khách quan của quy luật xã hội thể hiện ở chỗ nào?
A.  
Phụ thuộc hoàn toàn ý thức mỗi cá nhân
B.  
Chỉ tồn tại trong giai cấp cầm quyền
C.  
Không chịu ảnh hưởng điều kiện vật chất
D.  
Không phụ thuộc ý chí cá nhân, song biểu hiện qua hoạt động con người
Câu 4: 0.25 điểm
Một đặc điểm nổi bật của quy luật xã hội là gì?
A.  
Giống hệt quy luật tự nhiên và kiểm nghiệm được bằng thực nghiệm phòng thí nghiệm
B.  
Thường biểu hiện như xu hướng khách quan, cần trình độ trừu tượng hóa cao mới nhận thức được
C.  
Luôn trực tiếp quan sát được
D.  
Không mang tính khách quan
Câu 5: 0.25 điểm
Động lực cơ bản thúc đẩy con người hoạt động trong mọi thời đại là gì?
A.  
Lợi ích của chủ thể hoạt động
B.  
Thói quen
C.  
Sự may mắn
D.  
Chiến tranh
Câu 6: 0.25 điểm
Vì sao sản xuất vật chất là cơ sở của sự tồn tại xã hội?
A.  
Vì nó tạo ra tư tưởng
B.  
Vì nó tạo ra quyền lực chính trị
C.  
Vì nó tạo ra của cải vật chất thỏa mãn nhu cầu và quyết định mọi mặt đời sống
D.  
Vì nó duy trì trật tự xã hội bằng vũ lực
Câu 7: 0.25 điểm
Phương thức sản xuất được hiểu là gì?
A.  
Hệ thống chính trị hiện hành
B.  
Cách thức con người thực hiện quá trình sản xuất vật chất ở giai đoạn lịch sử nhất định
C.  
Trình độ văn hoá nghệ thuật
D.  
Các hình thức tín ngưỡng
Câu 8: 0.25 điểm
Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc lực lượng sản xuất?
A.  
Người lao động
B.  
Công cụ lao động
C.  
Khoa học công nghệ
D.  
Hệ thống pháp luật
Câu 9: 0.25 điểm
Yếu tố “động nhất” của lực lượng sản xuất là gì?
A.  
Công cụ lao động
B.  
Tài nguyên thiên nhiên
C.  
Phân công lao động xã hội
D.  
Chủ nghĩa nghệ thuật
Câu 10: 0.25 điểm
Trong sản xuất hiện đại, khoa học giữ vai trò gì?
A.  
Bổ trợ tinh thần
B.  
Lực lượng sản xuất trực tiếp
C.  
Không liên quan
D.  
Công cụ tuyên truyền
Câu 11: 0.25 điểm
Quan hệ sản xuất gồm mấy mặt cơ bản?
A.  
Một
B.  
Hai
C.  
Ba mặt: sở hữu, tổ chức quản lý, phân phối
D.  
Bốn
Câu 12: 0.25 điểm
Trong ba mặt quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò xuất phát?
A.  
Phân phối
B.  
Trao đổi
C.  
Lao động
D.  
Sở hữu tư liệu sản xuất
Câu 13: 0.25 điểm
Hai loại hình sở hữu cơ bản về tư liệu sản xuất là gì?
A.  
Sở hữu tư nhân và sở hữu công cộng
B.  
Công ty cổ phần và doanh nghiệp nhà nước
C.  
Cổ điển và hiện đại
D.  
Tập đoàn và hợp tác xã
Câu 14: 0.25 điểm
Quan hệ tổ chức và quản lý sản xuất phải như thế nào đối với quan hệ sở hữu?
A.  
Độc lập với quan hệ sở hữu
B.  
Phù hợp và thích ứng với quan hệ sở hữu
C.  
Tùy tiện
D.  
Không ảnh hưởng đến sản xuất
Câu 15: 0.25 điểm
Quy luật cơ bản nhất chi phối vận động phát triển xã hội theo Mác là gì?
A.  
Quy luật cung cầu
B.  
Quy luật đấu tranh sinh tồn
C.  
Quy luật đấu tranh giai cấp
D.  
Quy luật sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 16: 0.25 điểm
Khi quan hệ sản xuất trở thành “xiềng xích” lực lượng sản xuất sẽ dẫn tới điều gì?
A.  
Tiến bộ kỹ thuật
B.  
Ổn định xã hội
C.  
Cách mạng xã hội thay thế phương thức sản xuất cũ
D.  
Tăng trưởng kinh tế bền vững
Câu 17: 0.25 điểm
Cơ sở hạ tầng được hiểu là gì?
A.  
Hệ thống giao thông
B.  
Toàn bộ quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội
C.  
Các thiết bị máy móc
D.  
Các lý thuyết triết học
Câu 18: 0.25 điểm
Một cơ sở hạ tầng cụ thể bao gồm những quan hệ sản xuất nào?
A.  
Quan hệ thống trị, tàn dư xã hội cũ và mầm mống xã hội mới
B.  
Chỉ quan hệ thống trị
C.  
Chỉ quan hệ tàn dư
D.  
Chỉ quan hệ mầm mống
Câu 19: 0.25 điểm
Thành phần nào sau đây thuộc kiến trúc thượng tầng?
A.  
Công cụ sản xuất
B.  
Địa hình tự nhiên
C.  
Hệ thống pháp luật và nhà nước
D.  
Sức lao động
Câu 20: 0.25 điểm
Trong xã hội có giai cấp, yếu tố kiến trúc thượng tầng có vai trò đặc biệt quan trọng là gì?
A.  
Nghệ thuật
B.  
Đạo đức
C.  
Tôn giáo
D.  
Nhà nước
Câu 21: 0.25 điểm
Vai trò quyết định của cơ sở hạ tầng đối với kiến trúc thượng tầng thể hiện ở điểm nào?
A.  
Kiến trúc thượng tầng sinh ra cơ sở hạ tầng
B.  
Mỗi cơ sở hạ tầng hình thành kiến trúc thượng tầng phù hợp với nó
C.  
Kiến trúc thượng tầng hoàn toàn tự trị
D.  
Hai mặt không liên quan
Câu 22: 0.25 điểm
Tác động của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng diễn ra theo mấy chiều?
A.  
Hai chiều, có thể thúc đẩy hoặc kìm hãm
B.  
Một chiều duy nhất
C.  
Ba chiều
D.  
Không tồn tại
Câu 23: 0.25 điểm
Hình thái kinh tế – xã hội gồm những mặt cơ bản nào?
A.  
Địa lý, dân số, văn hóa
B.  
Khoa học, kỹ thuật, đạo đức
C.  
Chính trị, quân sự, tôn giáo
D.  
Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, kiến trúc thượng tầng
Câu 24: 0.25 điểm
Trong hình thái kinh tế – xã hội, nền tảng vật chất – kỹ thuật là gì?
A.  
Kiến trúc thượng tầng
B.  
Quan hệ sản xuất
C.  
Lực lượng sản xuất
D.  
Truyền thống văn hóa
Câu 25: 0.25 điểm
Sự thay thế các hình thái kinh tế – xã hội trong lịch sử về căn bản bắt nguồn từ đâu?
A.  
Sự phát triển của lực lượng sản xuất
B.  
Ý chí cá nhân vĩ nhân
C.  
Thiên tai
D.  
Đổi mới tư duy nghệ thuật
Câu 26: 0.25 điểm
Theo Mác, sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội là một quá trình gì?
A.  
Ngẫu nhiên, may rủi
B.  
Thuần túy tinh thần
C.  
Lịch sử – tự nhiên
D.  
Bất biến, tuần hoàn
Câu 27: 0.25 điểm
Giá trị khoa học của học thuyết hình thái kinh tế – xã hội trước hết nằm ở đâu?
A.  
Thay thế hoàn toàn mọi phương pháp khác
B.  
Xây dựng lý thuyết âm mưu
C.  
Khẳng định tinh thần quyết định vật chất
D.  
Cung cấp phương pháp duy vật khoa học để nghiên cứu xã hội
Câu 28: 0.25 điểm
Đường lối “bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa” của Việt Nam có nghĩa là gì?
A.  
Phủ nhận mọi thành tựu tư bản chủ nghĩa
B.  
Không thiết lập quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa, nhưng tiếp thu thành tựu khoa học – kỹ thuật của nó
C.  
Xây dựng phong kiến mới
D.  
Không tiến hành công nghiệp hóa
Câu 29: 0.25 điểm
Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam có đặc trưng nào?
A.  
Nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, trong đó kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo
B.  
Chỉ một thành phần kinh tế
C.  
Thị trường tự do hoàn toàn
D.  
Không có sự quản lý nhà nước
Câu 30: 0.25 điểm
Theo quan điểm Đảng, kinh tế nhà nước cùng kinh tế tập thể sẽ trở thành gì?
A.  
Lực cản phát triển
B.  
Bộ phận nhỏ lẻ
C.  
Nền tảng vững chắc của nền kinh tế
D.  
Đối tượng tư nhân hóa
Câu 31: 0.25 điểm
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam nhằm mục tiêu gì?
A.  
Tăng dân số
B.  
Mở rộng xuất khẩu dầu thô
C.  
Thay thế hoàn toàn nông nghiệp bằng du lịch
D.  
Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho chủ nghĩa xã hội
Câu 32: 0.25 điểm
Cùng với phát triển kinh tế, Đảng nhấn mạnh phải phát triển lĩnh vực nào để nâng cao đời sống tinh thần nhân dân?
A.  
Thể thao đối kháng
B.  
Văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
C.  
Kinh doanh đa cấp
D.  
Xuất khẩu lao động
Câu 33: 0.25 điểm
Một đặc điểm của quy luật xã hội là gì?
A.  
Kiểm nghiệm trong phòng thí nghiệm
B.  
Tồn tại vĩnh viễn không phụ thuộc điều kiện
C.  
Chỉ tồn tại trong những điều kiện nhất định và biến mất khi điều kiện mất đi
D.  
Không thể nhận thức
Câu 34: 0.25 điểm
Theo Mác, “tự do” là gì?
A.  
Nhận thức và làm theo quy luật khách quan
B.  
Hành động tùy tiện
C.  
Phủ định mọi giới hạn
D.  
Không bị ràng buộc bởi xã hội
Câu 35: 0.25 điểm
Khi quan hệ sản xuất phù hợp trình độ lực lượng sản xuất, nó đóng vai trò gì?
A.  
Cản trở phát triển xã hội
B.  
Hình thức phát triển của lực lượng sản xuất, tạo điều kiện phát triển tối ưu
C.  
Lực lượng sản xuất trực tiếp
D.  
Yếu tố thuần trí thức
Câu 36: 0.25 điểm
Khi quan hệ sản xuất lạc hậu so với lực lượng sản xuất, nó trở thành gì?
A.  
Hình thức phát triển
B.  
Nguyên nhân bùng nổ khoa học
C.  
Yếu tố trung tính
D.  
Xiềng xích kìm hãm lực lượng sản xuất
Câu 37: 0.25 điểm
“Khoa học và công nghệ hiện đại” là đặc trưng cho yếu tố nào?
A.  
Kiến trúc thượng tầng
B.  
Quan hệ sản xuất
C.  
Lực lượng sản xuất hiện đại
D.  
Tư duy siêu hình
Câu 38: 0.25 điểm
Phát biểu nào phản ánh đúng quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng?
A.  
Ý thức quyết định vật chất
B.  
Khi cơ sở kinh tế thay đổi, kiến trúc thượng tầng bị đảo lộn ít nhiều nhanh chóng
C.  
Kiến trúc thượng tầng bất biến
D.  
Chính trị luôn quyết định kinh tế
Câu 39: 0.25 điểm
Tính chất của lực lượng sản xuất phát triển theo hướng nào?
A.  
Từ cá nhân lên xã hội hóa
B.  
Từ xã hội hóa trở lại cá nhân
C.  
Bình quân
D.  
Thuần túy tinh thần
Câu 40: 0.25 điểm
Trong kiến trúc thượng tầng, yếu tố nào tác động mạnh nhất tới cơ sở hạ tầng?
A.  
Triết học
B.  
Nghệ thuật
C.  
Tôn giáo
D.  
Nhà nước