Đề thi trắc nghiệm ôn tập Thủ tục hành chính có đáp án
Bộ đề thi trắc nghiệm ôn tập Thủ tục hành chính có đáp án được biên soạn bám sát quy định pháp luật hiện hành, bao gồm quy trình giải quyết thủ tục, hồ sơ, thời hạn, trách nhiệm công chức và các nguyên tắc cải cách hành chính. Tài liệu phù hợp cho người ôn thi công chức, viên chức và sinh viên ngành luật – hành chính.
Từ khoá: thủ tục hành chính trắc nghiệm hành chính đề thi công chức cải cách hành chính pháp luật hành chính ôn thi viên chức câu hỏi thủ tục hành chính
Câu 1: Câu 151. Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “Phối hợp và chia sẻ thông tin trong quá trình giải quyết công việc của cá nhân, tổ chức.” là trách nhiệm của
A. Tất cả các phương án
B. Người đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
C. Cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính
D. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
Câu 2: Câu 152. Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “Không tự đặt ra thủ tục hành chính, hồ sơ, giấy tờ ngoài quy định của pháp luật.” là trách nhiệm của
A. Người đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
B. Tất cả các phương án
C. Cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính
D. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
Câu 3: Câu 153. Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “Nêu rõ lý do bằng văn bản trong trường hợp từ chối thực hiện hoặc có yêu cầu bổ sung giấy tờ trong thời hạn giải quyết theo quy định.” là trách nhiệm của
A. Cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính
B. Tất cả các phương án
C. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
D. Người đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Câu 4: Câu 154. Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương án sai Nguyên tắc kiểm soát thủ tục hành chính
A. Không có phương án nào sai
B. Kịp thời phát hiện để loại bỏ hoặc chỉnh sửa thủ tục hành chính không phù hợp, phức tạp, phiền hà
C. Kiểm soát thủ tục hành chính phải bảo đảm thực hiện có hiệu quả mục tiêu cải cách thủ tục hành chính, cải cách hành chính
D. Bảo đảm điều phối, huy động sự tham gia tích cực, rộng rãi của tất cả các cơ quan, tổ chức, cá nhân vào quá trình kiểm soát thủ tục hành chính
Câu 5: Câu 155. Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ của cá nhân, tổ chức theo quy định” là trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân nào?
A. Tất cả các phương án
B. Cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính
C. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
D. Người đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Câu 6: Câu 156. Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “Thực hiện quy định khác của pháp luật.” là trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân nào?
A. Cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính
B. Tất cả các phương án
C. Người đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
D. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
Câu 7: Câu 157. Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương án sai Nguyên tắc kiểm soát thủ tục hành chính
A. Kiểm soát thủ tục hành chính phải bảo đảm thực hiện có hiệu quả mục tiêu cải cách thủ tục hành chính, cải cách hành chính
B. Bảo đảm quyền bình đẳng của các đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
C. Kịp thời phát hiện để loại bỏ hoặc chỉnh sửa thủ tục hành chính không phù hợp, phức tạp, phiền hà.
D. Bảo đảm điều phối, huy động sự tham gia tích cực, rộng rãi của tất cả các cơ quan, tổ chức, cá nhân vào quá trình kiểm soát thủ tục hành chính
Câu 8: Câu 158. Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương án sai Nguyên tắc kiểm soát thủ tục hành chính
A. Bảo đảm điều phối, huy động sự tham gia tích cực, rộng rãi của tất cả các cơ quan, tổ chức, cá nhân vào quá trình kiểm soát thủ tục hành chính
B. Không có phương án nào sai
C. Tiết kiệm thời gian và chi phí của cá nhân, tổ chức và cơ quan hành chính nhà nước
D. Kiểm soát thủ tục hành chính phải bảo đảm thực hiện có hiệu quả mục tiêu cải cách thủ tục hành chính, cải cách hành chính
Câu 9: Câu 159. Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP sửa đổi, ngày7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương án sai Nguyên tắc quy định thủ tục hành chính
A. Đơn giản, dễ hiểu và dễ thực hiện
B. Không có phương án nào sai
C. Bảo đảm quyền bình đẳng của các đối tượng thực hiện thủ tục hành chính.
D. Phù hợp với mục tiêu quản lý hành chính nhà nước
Câu 10: Câu 160. Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương án sai Nguyên tắc quy định thủ tục hành chính
A. Không có phương án nào sai
B. Kiểm soát thủ tục hành chính phải bảo đảm thực hiện có hiệu quả mục tiêu cải cách thủ tục hành chính, cải cách hành chính
C. Tiết kiệm thời gian và chi phí của cá nhân, tổ chức và cơ quan hành chính nhà nước.
D. Bảo đảm quyền bình đẳng của các đối tượng thực hiện thủ tục hành chính.
Câu 11: Câu 161. Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương án sai Nguyên tắc quy định thủ tục hành chính
A. Phù hợp với mục tiêu quản lý hành chính nhà nước
B. Bảo đảm quyền bình đẳng của các đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
C. Kịp thời phát hiện để loại bỏ hoặc chỉnh sửa thủ tục hành chính không phù hợp, phức tạp, phiền hà
D. Tiết kiệm thời gian và chi phí của cá nhân, tổ chức và cơ quan hành chính nhà nước
Câu 12: Câu 162. Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương án sai Nguyên tắc thực hiện thủ tục hành chính
A. Không có phương án nào sai
B. Bảo đảm tính liên thông, kịp thời, chính xác, không gây phiền hà trong thực hiện thủ tục hành chính
C. Bảo đảm khách quan, công bằng trong thực hiện thủ tục hành chính
D. Bảo đảm công khai, minh bạch các thủ tục hành chính đang được thực hiện
Câu 13: Câu 163. Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương án sai Nguyên tắc thực hiện thủ tục hành chính
A. Tiết kiệm thời gian và chi phí của cá nhân, tổ chức và cơ quan hành chính nhà nước
B. Đề cao trách nhiệm của cán bộ, công chức trong giải quyết công việc cho cá nhân, tổ chức.
C. Bảo đảm quyền được phản ánh, kiến nghị của các cá nhân, tổ chức đối với các thủ tục hành chính
D. Không có phương án nào sai
Câu 14: Câu 164. Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương án sai Nguyên tắc thực hiện thủ tục hành chính
A. Bảo đảm quyền được phản ánh, kiến nghị của các cá nhân, tổ chức đối với các thủ tục hành chính
B. Bảo đảm khách quan, công bằng trong thực hiện thủ tục hành chính
C. Bảo đảm tính liên thông, kịp thời, chính xác, không gây phiền hà trong thực hiện thủ tục hành chính
D. Bảo đảm quyền bình đẳng của các đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
Câu 15: Câu 165. Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính.Cơ quan nào có trách nhiệm tổ chức thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ theo quy định tại Nghị định này.
A. Văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
B. Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Chính phủ, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
Câu 16: Câu 166. Cơ quan nào có trách nhiệm tổ chức thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo quy định tại Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính?
A. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
B. Cơ quan Bộ, ngang bộ
C. Bộ phận Một cửa cấp bộ
Câu 17: Câu 167. Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Ai là người quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Cơ quan kiểm soát thủ tục hành chính?
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
D. Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp
Câu 18: Câu 168. Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Có bao nhiêu hành vi bị nghiêm cấm đối cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính thực hiện
Câu 19: Câu 169. Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương án đúng về hành vi bị nghiêm cấm đối cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính thực hiện
A. Lợi dụng các quy định, các vướng mắc về thủ tục hành chính để trục lợi.
B. Từ chối thực hiện, kéo dài thời gian thực hiện hoặc tự ý yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ, giấy tờ ngoài quy định mà không nêu rõ lý do bằng văn bản
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Tiết lộ thông tin về hồ sơ tài liệu và các thông tin liên quan đến bí mật kinh doanh, bí mật cá nhân của đối tượng thực hiện thủ tục hành chính mà mình biết được khi thực hiện thủ tục hành chính, trừ trường hợp được đối tượng thực hiện thủ tục hành chính đồng ý bằng văn bản hoặc pháp luật có quy định khác; sử dụng thông tin đó để xâm hại quyền, lợi ích hợp pháp của người khác.
Câu 20: Câu 170. Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương án đúng về hành vi bị nghiêm cấm đối cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính thực hiện
A. Hách dịch, cửa quyền, sách nhiễu, gây phiền hà, gây khó khăn cho đối tượng thực hiện thủ tục hành chính; lợi dụng các quy định, các vướng mắc về thủ tục hành chính để trục lợi.
B. Nhận tiền hoặc quà biếu dưới bất cứ hình thức nào từ đối tượng thực hiện thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính ngoài phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính đã được quy định và công bố công khai.
C. Đùn đẩy trách nhiệm, thiếu hợp tác, chậm trễ, gây cản trở trong thực hiện nhiệm vụ được giao.
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 21: Câu 171. Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Thủ tục hành chính phải được quy định trong văn bản nào?
A. Tất cả các phương án
B. Văn bản hành chính
C. Văn bản quy phạm pháp luật
D. Văn bản của Bộ phận Một cửa
Câu 22: Câu 172. Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Việc quy định một thủ tục hành chính chỉ hoàn thành khi đáp ứng đầy đủ bao nhiêu bộ phận tạo thành?
Câu 23: Câu 173. Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương án đúng về Việc quy định một thủ tục hành chính chỉ hoàn thành khi đáp ứng đầy đủ bộ phận tạo thành cơ bản nào sau đây?
A. Gồm tất cả các phương án
B. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính.
C. Thành phần, số lượng hồ sơ; Thời hạn giải quyết
D. Tên thủ tục hành chính; Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện.
Câu 24: Câu 174. Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Cụm từ “dự án văn bản quy phạm pháp luật” được thay thế bằng cụm từ nào sau đây?
A. “dự thảo văn bản quy phạm pháp luật”
B. “đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự thảo văn bản quy phạm pháp luật”
C. “đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án văn bản quy phạm pháp luật”
D. “dự án văn bản quy phạm pháp luật”
Câu 25: Câu 175. Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương án đúng về trách nhiệm người đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương?
A. Xử lý nghiêm minh, kịp thời cán bộ, công chức khi có vi phạm trong thực hiện và kiểm soát thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật.
B. Thực hiện quy định khác của pháp luật.
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Cải tiến cách thức, phương pháp thực hiện thủ tục hành chính; kịp thời kiến nghị với cơ quan cấp trên các biện pháp cải cách thủ tục hành chính.