Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Sản - BMTU (Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột) Tài liệu tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Sản dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Bộ câu hỏi được thiết kế bám sát chương trình học, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi quan trọng. Nội dung miễn phí kèm đáp án chi tiết hỗ trợ ôn tập hiệu quả.
Từ khoá: câu hỏi ôn thi môn sản BMTU Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột ôn thi sản khoa đề thi miễn phí đáp án chi tiết tài liệu môn sản học sản khoa kiểm tra trực tuyến môn sản câu hỏi ngành y dược
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Yếu tố thuận lợi gây tổn thương nghịch sản cổ tử cung là:
B. Rối loạn nội tiết
Câu 2: Thai phụ 25 tuổi, thai 33 tuần vào viện vì ra nước âm đạo giờ thứ 2. Khám xác định có ối vỡ non, không có dấu hiệu nhiễm trùng, tim thai bình thường. Hướng xử trí thích hợp là:
B. Cho kháng sinh + gây chuyển dạ ngay
C. Cho kháng sinh + Corticoid, chờ chuyển dạ tự nhiên
D. Cho kháng sinh + Corticoid, đợi sau 24 giờ sẽ gây chuyển dạ
Câu 3: Chụp tử cung vòi trứng có thuốc cản quang:
A. Thường dùng thuốc cản quang Iodine dạng dầu
B. Là phương pháp thăm dò khả năng thông của vòi trứng
C. Còn có thể phát hiện các dị dạng tử cung, khối u dưới niêm mạc...
Câu 4: Nguyên nhân gây tử vong hàng đầu đối với trẻ non tháng là:
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng: Trong ngôi mông, kiểu thế cùng chậu trái trước, có khả năng nhiều nhất mông thai sẽ xoay theo kiểu nào để sổ:
A. 45* theo chiều kim đồng hồ.
B. 45* ngược chiều kim đồng hồ.
C. 135* theo chiều kim đồng hồ.
D. 135* ngược chiều kim đồng hồ.
Câu 6: Nguyên nhân gây ra máu âm đạo trong đẻ non thường gặp nhất do:
Câu 7: Những tác dụng của Estrogen lên tuyến vú đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Phát triển các tế bào tuyến sữa
B. Làm các tuyến sữa nở lớn
C. Tăng cường sự phân bào tại Nang sữa
D. Tăng tính thẩm thấu qua thành mạch
Câu 8: Dấu hiệu nào sau đây có giá trị nhất để chẩn đoán ối vỡ sớm nếu sau khi khám mỏ vịt không thấy có nước ối đọng trong âm đạo?
A. Khám âm đạo qua lỗ cổ tử cung không sờ thấy màng ối.
B. Siêu âm thấy lượng nước ối ít.
C. Bề cao tử cung nhỏ lại so với lần khám trước.
D. Đặt băng vệ sinh theo dõi thấy thấm ướt liên tục.
Câu 9: Thực hiện thụ tinh trong ống nghiệm bằng kỹ thuật ICSI, người ta có thể sử dụng giao tử đực là:
A. Từ tinh nguyên bào trở đi
B. Từ tinh bào I trở đi
C. Từ tinh tử trở đi
D. Từ tinh trùng thu thập ở tinh hoàn trở đi
Câu 10: Chọn câu SAI trong những câu sau về chuyển dạ đẻ non:
A. > 50% các cuộc chuyển dạ sanh non không tìm được nguyên nhân
B. Tỷ lệ ngôi bất thường cao hơn thai đủ tháng
C. Chống chỉ định đặt giác hút
D. Đỡ đẻ thai non tháng không cần cắt tầng sinh môn khi thai nhi nhỏ
Câu 11: Nhóm vitamin nào sau đây không có tác dụng kích thích sinh tinh:
Câu 12: Triệu chứng đau vú trong bệnh lý lành tính thường xuất hiện ở vị trí 1/4 của vú nào nhiều nhất:
Câu 13: Mục đích của sinh thiết cổ tử cung sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Giúp chẩn đoán vi thể về mặt tế bào học
B. Chẩn đoán sớm ung thư cổ tử cung
C. Có thể yên tâm để đốt cổ tử cung điều trị viêm lộ tuyến
D. Giúp chẩn đoán sớm ung thư thân tử cung
Câu 14: Hình ảnh giải phẫu bệnh trong tổn thương lành tính cổ tử cung là:
A. Cấu trúc biểu mô bị đảo lộn.
B. Cấu trúc tế bào bị đảo lộn.
C. Hình thể tế bào bị thay đổi.
D. Cấu trúc của biểu mô và tế bào ko gây đảo lộn.
Câu 15: Những câu sau đây về lộ tuyến cổ tử cung đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Vùng lộ tuyến không bắt màu lugol
B. Một yếu tố nguyên nhân là do sự thay đổi pH âm đạo
C. Là khi lớp biểu mô tuyến của cổ trong mọc lan ra cổ ngoài
D. Tất cả các trường hợp lộ tuyến đều phải được điều trị
Câu 16: Chẩn đoán loạn dưỡng tuyến vú dựa vào các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
A. Khối u có cả ở 2 bên
B. Khối u mềm, không dính.
C. U to nhanh, đau có thể có hạch to
D. Khối u không có ranh giới .
Câu 17: Các bệnh lý sau đây của sản phụ mang thai có thể là nguyên nhân gây đẻnon, NGOẠI TRỪ:
A. Mẹ mắc các bệnh nhiễm khuẩn
B. Thiếu máu cấp tính và mãn tính
C. Phẫu thuật ở vùng chậu hông
D. Mẹ mắc bệnh đái đường
Câu 18: Trong đỡ đẻ ngôi ngược không hoàn toàn kiểu mông, tay người hộ sinh bắt đầu ôm vào phần nào của thai để di chuyển dần lên, chọn câu trả lời đúng:
A. Ôm vào đùi thai nhi
B. Ôm vào cẳng chân thai nhi
C. Ôm vào bụng thai nhi
D. Ôm vào mông thai nhi
Câu 19: Các tổn thương nghi ngờ của cổ tử cung khi soi cổ tử cung, NGOẠI TRỪ:
D. Cửa tuyến, đảo tuyến
E. Mạch máu bất thường.
Câu 20: Nếu trẻ đẻ ra trước 32 tuần, nguy cơ di chứng thần kinh là:
Câu 21: Chọn câu đúng về mục đích thủ thuật Tsovyanov trong đỡ sanh ngôi mông đủ:
A. Giữ hai chân thai nhi không sổ ra sớm quá.
B. Giúp cho tầng sinh môn có thời gian được nong dãn thật tốt.
C. Giúp cho đầu hậu thai nhi cúi tốt hơn.
D. Giúp cho tầng sinh môn và âm đạo không bị rách.
Câu 22: Chỉ nên điều trị doạ đẻ non và đẻ non ở tuyến y tế cơ sở cho trường hợp duy nhất:
A. Cổ tử cung mở > 4cm
B. Cổ tử cung mở , 4 cm
C. Cổ tử cung xoá mỏng
D. Cổ tử cung dài đóng kín
Câu 23: Lộ tuyến tử cung không thường gặp ở nhóm người nào sau đây?
A. Phụ nữ trong khoảng tuổi sinh hoạt tình dục.
C. Phụ nữ đang dùng thuốc viên tránh thai dạng phối hợp.
D. Phụ nữ đang đặt vòng tránh thai.
E. Phụ nữ sau tuổi mãn kinh.
Câu 24: Tổn thương lộ tuyến cổ tử cung nguyên nhân do, NGOẠI TRỪ:
A. Sang chấn do chửa đẻ.
B. Sang chấn do nạo phá thai.
D. Sau khi bị giang mai.
Câu 25: Thời điểm lý tưởng nhất để thực hiện việc tự khám vú
B. Trong khi đang có kinh
C. Ngay sau khi sạch kinh
D. Khi có dấu hiệu bất thường ở vú
Câu 26: Chọn câu đúng: trong quá trình tiến triển, ngôi thóp trước có thể:
A. Trở thành ngôi chỏm nếu cúi tốt hơn
B. Trở thành ngôi chỏm nếu ngửa tốt hơn
C. Trở thành ngôi trán nếu cúi tốt hơn
D. Ngôi không biến đổi thành ngôi khác
Câu 27: Một phụ nữ đến khám vô sinh vào ngày thứ 10 của vòng kinh, ra nhiều khí hư có mùi hôi. Việc cần làm đầu tiên là:
A. Hỏi bệnh, thăm khám tìm nguyên nhân viêm đường sinh dục dưới.
B. Chụp tử cung vòi trứng có chuẩn bị.
C. Siêu âm đo kích thước Nang noãn.
D. Kê đơn thuốc, hẹn ngày siêu âm.
Câu 28: Chỉ định mổ lấy thai nào dưới đây là chỉ định mổ vì nguyên nhân của mẹ:
B. Chuyển dạ kéo dài
Câu 29: Một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sinh sản ở nam:
A. Bất thường về sinh tinh
B. Bất thường về chức năng tình dục
C. Rối loạn nội tiết
D. các câu trên đều đúng
Câu 30: Điều trị nào sau đây được lựa chon để điều trị dãn ống dẫn sữa
E. Không điều trị gì sau khi đã loại k
Câu 31: X quang tuyến sữa (galactography) thường được chỉ định nếu có triệu chứng:
B. Tiết dịch ở núm vú.
D. Nhiều khối u lổn nhổn ở tuyến vú.
Câu 32: Các câu sau đây về phòng ngừa đẻ non đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Điều trị viêm âm đạo, cổ tử cung khi có thai
B. Khuyến khích sản phụ nghỉ ngơi
C. Hạn chế tập thể dục lúc sản phụ mang thai
D. Cần tránh giao hợp trong những thai kỳ có nguy cơ cao
Câu 33: Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu tương ứng về tiên lượng ngôi mông:
A. Tiên lượng chủ yếu dựa vào tình trạng thai
B. Tiên lượng dựa vào 3 yếu tố:mẹ, thai,phần phụ của thai như ngôi chỏm.
C. Tiên lượng cuộc đẻ là mổ lấy thai chứ không đẻ đường âm đạo.
D. Tiên lượng dễ sa dây rau phải mổ lấy thai trước chuyển dạ.
Câu 34: Trong trường hợp thai 28 tuần, rách trung sản mạc. Bạn sẽ lựa chọn phương pháp điều trị nào sau đây:
A. Khâu vòng cổ tử cung
B. Kháng sinh, theo dõi
Câu 35: Hướng điều trị tốt nhất của u xơ tuyến vú là:
A. Điều trị nội tiết Estrogen.
B. Điều trị nội tiết Progesteron
C. Không cần điều trị.
D. Phẫu thuật cắt bỏ khối u.
E. Phẫu thuật cắt bỏ vú
Câu 36: Nguyên nhân từ tử cung sau đây có thể gây đẻ non, NGOẠI TRỪ:
A. Tử cung dị dạng, u xơ tử cung
B. Tử cung kém phát triển.
C. Tử cung gập trước.
Câu 37: Bất lợi lớn nhất của mổ thân tử cung lấy thai là:
A. Thời gian mổ lâu hơn.
B. Nguy cơ chảy máu nhiều hơn trong cuộc mổ.
C. Nguy cơ vỡ tử cung ở lần có thai sau.
D. Nguy cơ NK cao trong thời kỳ hậu phẫu.
Câu 38: Chuyển dạ thai đủ tháng, ngôi trán, ối còn, cổ tử cung mở 3 - 4 cm, chọn hướng xử trí thích hợp:
A. Không bấm ối, theo dõi thêm xem đầu có cúi thêm hoặc ngửa thêm không.
D. Bấm ối, theo dõi trong một thời gian ngắn, nếu ngôi thai không xuống được thì mổ lấy thai.
Câu 39: Lộ tuyến cổ tử cung thường ít gặp ở lứa tuổi nào:
D. Trong thời gian mang thai
Câu 40: Điều nào không được làm khi sổ đầu trong ngôi ngược:
A. Hướng dẫn thai phụ rặn mạnh
B. Kết hợp đẩy đầu trên khớp vệ người mẹ
C. Kéo chân thai nhi giúp sổ nhanh
D. Cắt tầng sinh môn
Câu 41: Các yếu tố sau đều có liên quan đến nguy cơ ung thư vú, NGOẠI TRỪ:
A. Tiền sử có mẹ hoặc chị em bị ung thư vú
B. Tiền sử có tổn thương lành tính ở tuyến vú
C. Đời sống kinh tế gia đình - xã hội thấp kém
D. Không sinh đẻ hoặc sinh đẻ muộn
Câu 42: Chọn câu đúng về biến chứng nguy hiểm nhất trong đẻ ngôi mông:
A. Rách tầng sinh môn.
C. Thai sổ theo kiểu thế ngang.
E. Chân thai thi thò ra âm hộ khi cổ tử cung chưa mở hết.
Câu 43: Xét nghiệm Huhner nhằm đánh giá:
A. Số lượng tinh trùng.
B. Số lượng tinh trùng sống.
C. Số lượng tinh trùng không di động.
D. Độ xâm nhập của tinh trùng.
Câu 44: Trong các tổn thương lành tính của cổ tử cung, tổn thương nào sau đây dễ lầm với ung thư cổ tử cungnhất:
B. Lộ tuyến cổ tử cung
D. Lạc nội mạc tử cung
Câu 45: Phản xạ mút bắt đầu có vào khoảng thời điểm:
Câu 46: Xét nghiệm nào dưới đây không phải xét nghiệm thăm dò trong vô sinh:
B. Soi và sinh thiết cổ tử cung.
C. Nạo sinh thiết niêm mạc tử cung.
D. Chụp tử cung – vòi trứng
Câu 47: Một sản phụ có tiền sử bị sẩy thai muộn 2 lần vào 3 tháng giữa của thai kỳ với đặc điểm: ối vỡ đột ngột, chuyển dạ nhanh. Hướng xử trí cho lần có thai này là:
A. Khâu eo tử cung vào tuần thứ 6.
B. Khâu eo tử cung vào tuần thứ 14.
C. Điều trị bằng thuốc giảm co .
D. Nằm nghỉ ngơi tuyệt đối đến tháng 6 của thai kỳ.
Câu 48: Các phương pháp diệt tuyến trong điều trị lộ tuyến cổ tử cung, NGOẠI TRỪ:
D. Đặt thuốc kéo dài
Câu 49: Điều nào sau đây được xem là một yếu tố nguy cơ của bệnh lý lành tính của tuyến vú
B. Dậy thì và mãn kinh muộn
D. Tất cả các câu trên
Câu 50: Triệu chứng cận lâm sàng có giá trị nhất để chẩn đoán ung thư vú là:
A. Chụp X-quang tuyến vú.
C. Làm tế bào học để chẩn đoán.
D. Xét nghiệm công thức máu.