Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Sản VUTM Có Chọn Lọc - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn Phí Làm bài ôn thi môn Sản VUTM với bộ câu hỏi có chọn lọc, được biên soạn dành riêng cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát nội dung học tập, kèm đáp án chi tiết, giúp củng cố kiến thức về sản khoa cổ truyền và hiện đại. Đây là tài liệu không thể thiếu để chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.
Từ khoá: Sản VUTM Câu Hỏi Sản Có Chọn Lọc Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam Ôn Thi Môn Sản Đề Thi Sản VUTM Kiến Thức Sản Khoa Đề Trắc Nghiệm Sản Kiểm Tra Sản VUTM Tài Liệu Ôn Thi Sản Sản Khoa Y Học Cổ Truyền Ôn Tập Môn Sản Có Đáp Án.
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8 Mã đề 9 Mã đề 10 Mã đề 11 Mã đề 12 Mã đề 13 Mã đề 14 Mã đề 15 Mã đề 16 Mã đề 17 Mã đề 18 Mã đề 19 Mã đề 20 Mã đề 21 Mã đề 22 Mã đề 23 Mã đề 24 Mã đề 25
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Trong thai trứng bán phần:
A. Các mô trứng chỉ chiếm một phần buồng tử cung.
B. Luôn luôn có nang hoàng tuyến.
C. Vừa có mô rau bình thường vừa có mô trứng.
D. Nguy cơ cao hơn thai trứng toàn phần.
Câu 2: Hướng xử trí khi chẩn đoán xác định thai trứng doạ sảy là:
A. Để trứng xảy tự nhiên
B. Nạo trứng bằng tay
C. Nạo thai trứng bằng thìa sắc
D. Nạo thai trứng bằng máy hút áp lực âm
Câu 3: Màng thai nào sau đây có nguồn gốc từ nội mạc tử cung:
Câu 4: Tiểu khung: xác định câu đúng về phần quan trọng của tiểu khung khi sổ thai:
A. Tiểu khung quan trọng trong cơ chế đẻ và chia làm 2 eo: eo trên và eo dưới
B. Eo trên là mặt phẳng sổ: phía trước qua bờ trên khớp vệ, phía sau là mỏm cùng cụt
C. Eo dưới là mặt phẳng sổ: phía trước qua bờ dưới khớp vệ, phía sau qua đỉnh xương cụt
D. Đường kính quan trọng nhất của eo dưới là lưỡng ụ ngồi 10.5 –11 cm
Câu 5: Trứng di chuyển được là do:
A. Trứng tự di chuyển
B. Trứng được cơ vòi tử cung co bóp và đẩy đi.
C. Trứng được luồng dịch từ phía loa vòi tử cung đẩy vào phía buồng tử cung.
D. Trứng được cơ, niêm mạc vòi tử cung và luồng dịch từ phía loa vòi tử cung đẩy vào buồng tử cung.
Câu 6: Câu 72. Dấu hiệu nào sau đây giúp tiên lượng khả năng ác tính của u xơ tử cung:
C. Siêu âm Doppler tăng tưới máu đến tử cung
Câu 7: Điều nào sau đây không phải là yếu tố thuận lợi gây nhiễm khuẩn hậu sản?
D. Chuyển dạ kéo dài.
Câu 8: Loại trẻ sơ sinh nào sau đây có nguy cơ bị nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ thai:
A. Sơ sinh đẻ non có mẹ sốt trong khi chuyển dạ
D. Sơ sinh bị dị tật không có hậu môn
E. Tất cả các câu trả lời đều sai
Câu 9: Chẩn đóan thích hợp nhất trong trường hợp mang thai tuần thứ 12 mà có tăng huyết áp là:
D. Cao huyết áp thoáng qua
Câu 10: Yếu tố thuận lợi dẫn đến rau bong non nào sau đây là SAI:
A. Mẹ tiền sản giật
Câu 11: Triệu chứng lâm sàng của sẩy thai thực sự là:
A. Đau bụng từng cơn vùng hạ vị.
B. Ra máu âm đạo nhiều, máu loãng lẫn máu cục
C. Cổ tử cung hé mở hoặc đút lọt ngón tay
D. Cổ tử cung có hình con quay và nhìn thấy rau và tổ chức thai thập thò
Câu 12: Trong rau bong non triệu chứng nào ít có giá trị tiên lượng:
A. Thai có nguy cơ tử vong.
B. Cơn gò cường tính.
C. Ra máu âm đạo đen loãng, không đông.
Câu 13: Tất cả các bộ phận của thai được hình thành từ:
Câu 14: Nguyên nhân thường được nghĩ đến nhiều nhất trong thai to là:
B. Mẹ bị tiểu đường.
D. Bất đồng nhóm máu Rh.
Câu 15: Nguyên nhân gây sốt ở một sản phụ sau sinh 2 ngày:
A. Viêm nội mạc tử cung
C. Viêm tắc tĩnh mạch
Câu 16: Trong trường hợp chuyển dạ bình thường không có bất tương xứng giữa xương chậu và thai nhi, thì loại ngôi thai nào sau đây có thể đẻ ở tuyến cơ sở:
Câu 17: Dấu hiệu giúp chẩn đoán sớm nhiễm trùng tầng sinh môn là:
B. Đau tầng sinh môn khi đi lại
C. Tầng sinh môn chẩy mủ
D. Tầng sinh môn nề đỏ
Câu 18: Điều không nên làm trong đề phòng băng huyết sau đẻ:
A. Tránh chuyển dạ kéo dài.
B. Chỉ cho sản phụ rặn khi cổ tử cung đã mở hết
C. Bóc rau nhân tạo sớm cho các trường hợp có nguy cơ băng huyết sau đẻ.
D. Tiêm oxytocin dự phòng cho các trường hợp có nguy cơ ngay khi đầu thai vừa sổ.
Câu 19: Gợi ý chẩn đoán nguyên nhân vàng da tan máu khi có:
A. Biểu hiện thiếu máu rất rõ
C. Tiền sử có sinh khó
D. Tiền sử có yếu tố nguy cơ nhiễm trùng
Câu 20: Chọn câu sai. Trong sốc nhiễm khuẩn, lúc có dấu hiệu suy hô hấp, cần phải làm:
A. Cho thở O2 từ 2 đến 4 lít/phút
B. Đặt ống nội khí quản
Câu 21: Dây rốn có đường kính trung bình bằng:
Câu 22: Chọn một câu SAI sau đây về tế bào màu da cam:
A. Là những tế bào không có nhân
B. Tế bào bắt màu cam khi nhuộm với xanh Nil (Bleu de Nil)
C. Bắt đầu xuất hiện rất sớm ngay từ tuần thứ tư của thai kỳ
D. Là một yếu tố có thể giúp xác định độ trưởng thành của thai
Câu 23: Các triệu chứng sau không gặp trong đờ tử cung
B. Tử cung co hồi tốt nhưng máu vẫn chảy
C. Không thành lập cầu an toàn
Câu 24: Khi thai phụ nằm ngửa, ta luồn tay qua lưng dễ dàng, họ có khung chậu thuộc loại:
Câu 25: Để dự kiến tuổi thai và ngày sinh, người ta thường dựa vào mốc:
A. Ngày có kinh cuối cùng
B. Ngày đầu của kỳ kinh cuối
C. Ngày ra máu giữa kỳ của kỳ kinh cuối
D. Người mẹ cảm nhận được cử động của thai
Câu 26: Điểm hóa cốt nào xuất hiện muộn nhất trong thai kỳ, xác định câu ĐÚNG:
B. Đầu trên xương cánh tay.
C. Đầu trên xương chày.
D. Đầu dưới xương đùi.
Câu 27: Thai phụ có tiền sử hiếm muộn, tiên lượng cuộc đẻ khi thai đủ tháng:
A. Phải can thiệp đẻ forcept
B. Phải can thiệp đẻ giác hút
C. Phải can thiệp mổ lấy thai
D. Việc can thiệp khi đẻ phụ thuộc vào diễn biến cuộc chuyển dạ
Câu 28: Trong viên thuốc tránh thai cổ điển thì liều ethynyl-estradiol là:
Câu 29: Chọn câu đúng về nguyên nhân thường gây băng huyết sau đẻ là:
A. Đờ tử cung và nhiễm trùng ối.
B. Đờ tử cung và rách phần mềm.
C. Đờ tử cung và sót nhau.
D. Rách phần mềm và sót nhau.
Câu 30: Cách điều trị đúng cho tình trạng cương sữa là:
A. Dùng thuốc giảm đau, kháng viêm.
B. Ngừng cho bú trong 1 thời gian.
C. Cho trẻ bú thường xuyên hơn.
D. Ngừng cho bú, cho mẹ uống kháng sinh.
Câu 31: Loại UXTC thường gây RL kinh nguyệt:
Câu 32: Mức độ tổn thương não trong giải phẫu bệnh bệnh não - thiếu khí phụ thuộc vào:
B. Rối loạn nhịp tim thai trong chuyển dạ
Câu 33: Ung thư nguyên bào nuôi là một u nguyên phát của:
D. Những tế bào sinh dục không biệt hoá.
Câu 34: Trong khi khám thai thử nước tiểu tìm Protein niệu:
A. Khi thấy thai phụ có triệu chứng phù
B. Khi thấy thai phụ có cao huyết áp
C. Thử trong mọi lần khám thai
D. Khi thai phụ có triệu chứng nhức đầu
Câu 35: Nguyên tắc cơ bản của nuôi con bằng sữa mẹ, NGOẠI TRỪ:
A. Trẻ sơ sinh cần được bú ngay sau đẻ
B. Cho trẻ bú hoàn toàn từ 4 --> 6 tháng tuổi
C. Chỉ cần nuôi con hoàn toàn bằng sữa mẹ đến hết 1 năm đầu.
D. Cho ăn bổ sung tất cả trẻ từ ≥ 6 tháng tuổi.
Câu 36: Câu 39. Cắt tử cung toàn phần, câu phát biểu nào sau đây SAI:
A. Có thể mổ qua nội soi
B. Ít tai biến và biến chứng hơn cắt tử cung bán phần
C. Chỉ thực hiện khi có chỉ định cắt 2 phần phụ
D. Có thể tổn thương bàng quang
Câu 37: Trong cơ chế đẻ mỗi phần thai sẽ trải qua 4 thì theo thứ tự:
A. Xuống, lọt, quay, sổ.
B. Lọt, xuống, quay, sổ.
C. Quay, xuống, lọt, sổ.
D. Xuống, quay, lọt, sổ.
Câu 38: Trong ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước, hiện tượng lọt xảy ra khi:
A. Đường kính chẩm - trán trình diện trước eo trên
B. Đường kính hạ chẩm - trán trình diện trước eo trên
C. Đường kính hạ chẩm - thóp trước trùng vào mặt phẳng eo trên
D. Đường kính hạ chẩm -thóp trước song song với đường kính chéo trái của eo trên
Câu 39: Khi khám một trường hợp chuyển dạ ngôi chỏm, sờ được thóp sau ở vị trí 2 giờ thì kiểu thế là:
A. Chẩm chậu trái trước
B. Chẩm chậu trái sau
C. Chẩm chậu phải trước
D. Chẩm chậu phải sau
Câu 40: Trong xét nghiệm tìm tế bào biểu bì (da) trong nước ối để đánh giá độ trưởng thành của thai nhi, phẩm nhuộm được dùng là:
Câu 41: Cơ chế đẻ. các cực của thai nhi khi đẻ cũng phải trải qua 4 thì theo thứ tự?
A. Xuống, lọt, quay, sổ
B. Quay, lọt, xuống, sổ
C. Sổ, xuống, quay, lọt
D. Lọt, xuống , quay , sổ
Câu 42: Sang chấn đường sinh dục không gồm trường hợp sau
B. Khối huyết tụ âm đạo.
Câu 43: Khi nhiễm trùng niêm mạc tử cung do sót rau, việc cần làm trước tiên là:
B. Dùng thuốc tăng co bóp tử cung
C. Nạo buồng tử cung
Câu 44: Chảy máu trong bệnh lý rau bong non là do:
A. Giảm hẳn hoặc mất fibrinogen máu.
B. Hội chứng đông máu nội mạch rãi rác.
C. Tiêu sợi huyết thứ phát.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 45: Trong rau bong non, triệu chứng nào sau đây không phù hợp:
A. Tử cung tăng trương lực và ấn đau.
B. Tim thai khó nghe được bằng ống nghe gỗ.
C. Chỉ chẩn đoán được rau bong non sau sinh khi có khối máu tụ sau rau.
D. Trong thể ẩn, các triệu chứng lâm sàng thường không rõ rệt.
Câu 46: Loại nang buồng trứng thường gặp ở bệnh nhân chửa trứng là:
Câu 47: Chảy máu trong 3 tháng cuối thai kỳ thường do các nguyên nhân:
Câu 48: Nhiễm khuẩn máu có các biểu hiện chính sau:
A. Sốt rất cao,dao động.
B. Tử cung co hồi chậm, sản dịch bẩn.
C. Choáng do nhiễm khuẩn, cấy máu có thể có vi khuẩn mọc, nếu không có vi khuẩn mọc cũng không thể loại trừ.
Câu 49: Các biện pháp dưới đây đều phòng ngừa được vỡ tử cung, NGOẠI TRỪ:
A. Theo dõi tốt cuộc chuyển dạ ở tất cả các giai đoạn
B. Đẻ chỉ huy phải được chỉ định và theo dõi chặt chẽ
C. Không để cuộc chuyển dạ kéo dài
D. Tất cả các trường hợp con so đều phải vào đẻ ở tuyến có phẫu thuật
Câu 50: Chụp X quang bụng không chuẩn bị có thể phát hiện được u nang:
D. Cả 3 loại u nang trên