Đề Ôn Tập Quản Trị Kinh Doanh 6 NEU Đại học Kinh Tế Quốc Dân Ôn luyện môn "Quản Trị Kinh Doanh 6" với đề thi online miễn phí dành cho sinh viên Đại học Kinh Tế Quốc Dân (NEU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành, tập trung vào các chiến lược quản trị, quản lý tổ chức và các nguyên lý kinh doanh hiện đại. Đáp án chi tiết hỗ trợ bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.
Từ khoá: đề ôn tập quản trị kinh doanh 6 NEU quản trị kinh doanh 6 Đại học Kinh Tế Quốc Dân bài kiểm tra quản trị kinh doanh trắc nghiệm quản trị kinh doanh đáp án quản trị kinh doanh 6 kiến thức quản trị kinh doanh NEU chiến lược quản trị kinh doanh kiểm tra trực tuyến NEU ôn tập quản lý tổ chức đề thi miễn phí quản trị kinh doanh
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không đúng:
A. Nếu chỉ có sự khác biệt về thị hiếu TD giữa các quốc gia thì TM vẫn xảy ra và các bên cùng có lợi.
B. Khi chưa có TM xảy ra, tiêu dùng cao nhất đạt tới những đường bàng quan nằm ngoài PPF.
C. Theo mô hình H-O, cung yếu tố SX quyết định mô hình TM của quốc gia.
D. Theo mô hình H-O-S(S-S), giá lao động ở Nhật bản sẽ giảm xuống khi giao thương với VN.
Câu 2: Tỷ lệ TM (mậu dịch) của quốc gia tăng 40%, thì tỷ lệ TM của quốc gia đối tác:
Câu 3: Người lao động ở các nước TB đấu tranh chống xu hướng đầu tư ra nước ngoài vì:
A. Giá cả lao động giảm
B. Có nhiều nguy cơ thất nghiệp
C. Thu nhập của chủ sở hữu vốn tăng
Câu 4: Môn KTQT nghiên cứu:
A. Lịch sử KT các nước
B. Các lý thuyết về TMQT
C. Giải quyết tranh chấp TMQT
Câu 5: Người tiêu dùng Mỹ thích TD hàng của Nhật Bản thì tại Mỹ:
Câu 6: Tại VN khi USD tăng giá, VND giảm giá:
A. XK của Mỹ vào VN tăng
B. Khách DL Mỹ vào VN tăng
C. Đầu tư của Mỹ vào VN tăng
Câu 7: toàn cầu hóa và hội nhập là:
A. Xu hướng tất yếu của các quốc gia
B. Làm phân hóa giữa các nước giàu và nghèo
Câu 8: Chi phí cơ hội không đổi là:
A. Lượng sản phẩm khác quốc gia giảm đi ngày càng lớn
B. Phù hợp với quy luật nguồn tài nguyên khan hiếm và có hạn.
C. Lượng sản phẩm khác quốc gia giảm đi không đổi
Câu 9: Câu 9 Trong các câu sau câu nào sai:
A. Tỷ lệ TM của các nước LDCs giảm là do cơ cấu SP XNK.
B. Liên hiệp thuế quan tạo lập TM cho phép TG sử dụng nguồn lực SX có hiệu quả hơn
C. Các lý thuyết TM là cơ sở của TMQT
D. SP thâm dụng lao động là SP sử dụng số lượng lao động nhiều hơn SP khác.
Câu 10: Chi phí cơ hội tăng là do:
A. Nguồn tài nguyên của các quốc gia khan hiếm và có hạn
B. Mỗi SP chỉ phù hợp với một loại tài nguyên
Câu 11: Các câu nào sai:
A. Quốc gia lớn sử dụng thuế để bảo hộ SX nội địa không bị thiệt hại như quốc gia nhỏ
B. Quốc gia nhỏ không thể sử dụng thuế tối ưu
C. Thuế quan danh nghĩa là thuế tính trên giá trị SP cuối cùng
D. Quốc gia nhỏ cũng dùng thuế nhập khẩu để trả đũa
Câu 12: Một trong những đặc điểm cơ bản của TMQT là:
A. Chi phí vận chuyển lớn
B. Phức tạp hơn nội thương
C. Sử dụng ngoại tệ
Câu 13: Câu nào đúng trong các câu sau:
A. Liên hiệp thuế quan làm cho Pw giảm
B. Liên hiệp thuế quan làm tăng lượng TMQT
C. Liên hiệp thuế quan làm giảm giá tại các QG thành viên
Câu 14: Các nhà đầu tư nước ngoài vào VN nhằm:
A. Giúp đỡ VN PT KTế
B. hỗ trợ công nghệ tiên tiến cho VN
C. Tìm kiếm lãi suất cao của vốn
D. Giúp VN thực hiện CNH
Câu 15: Quốc gia lớn dùng thuế NK dẫn đến:
A. Giá cả thế giới tăng
B. Tỷ lệ TM của QG giảm
C. Giá cả của thế giới giảm
Câu 16: VN là thành viên của APEC năm:
Câu 17: Môn khoa học KTQT nghiên cứu:
B. ứng dụng của KT học
Câu 18: Lợi ích từ TMQT là:
A. Quy mô của người TD tăng
B. Lợi ích của nhà SX tăng
C. Lợi ích của người TDTG là mua hàng với giá rẻ
Câu 19: Trường hợp nào TMQT không xảy ra:
A. Khả năng SX và thị hiếu TD khác nhau
B. Khả năng SX khác nhau, thị hiếu TD như nhau
C. Khả năng SX giống nhau, thị hiếu TD khác nhau
D. Khả năng SX giống nhau, thị hiếu TD khác nhau
Câu 20: Khi VN ký HĐTM với Mỹ
A. Giá LĐ của VN tăng lên so với giá vốn
B. Giá LĐ của Mỹ sẽ tăng lên so với giá vốn
C. Giá LĐ của VN giảm so với giá vốn
D. Giá vốn của Mỹ giảm so với giá L
Câu 21: Thuế NK là hình thức phân phối lại thu nhập:
A. Từ người SX sang người TD
B. Từ người TD sang người SX
C. Từ người SX sang ngân sách của CP
Câu 22: QG nhỏ dùng thuế NK thì:
A. Giá SP nội địa tăng
B. Giá ở thế giới tăng
C. Giá thế giới không đổi
Câu 23: Nhà SX nội địa thích CP hạn chế TM bằng quota hơn biện pháp thuế vì:
A. Tiêu dùng tăng, giá cả giảm
B. Tiêu dùng tăng, SX giảm
C. Tiêu dùng giảm, SX tăng
D. Tiêu dùng tăng, SX tăng
Câu 24: Khi CP trợ cấp XK thì người có lợi nhất là:
B. Người tiêu dùng nội địa
C. Người tiêu dùng nước ngoài
D. Chính phủ trợ cấp XK