Trắc nghiệm Lý thuyết tài chính tiền tệ 2 (NEU) - Có đáp án

Luyện thi Lý thuyết Tài chính Tiền tệ 2 theo chương trình NEU với bộ đề trắc nghiệm trực tuyến chuẩn hóa, đầy đủ đáp án và giải thích chi tiết. Nội dung bám sát giáo trình: các lý thuyết tài chính, thị trường tiền tệ, ngân hàng, chính sách tiền tệ và các công cụ tài chính – làm bài nhanh, xem kết quả tức thì để củng cố kiến thức tài chính tiền tệ hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 NEU đề thi tài chính tiền tệ ôn thi tài chính tiền tệ bài test tài chính tiền tệ có đáp án ngân hàng câu hỏi tài chính NEU test tài chính tiền tệ online

Số câu hỏi: 99 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

64,270 lượt xem 4,927 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Đỉnh của chu kỳ kinh tế thường gắn liền với
A.  
Lạm phát tăng
B.  
tỉ lệ thất nghiệp ổn định
C.  
giảm chi tiêu công
D.  
tăng đột biến đầu tư tư nhân
Câu 2: 0.2 điểm
Hạn chế vốn được xác định
A.  
là các biện pháp của chính phủ nhằm kiểm soát người nước ngoài sở hữu tài sản đầu tư trong nước và hoặc kiểm soát cư dân trong nước sở hữu tài sản đầu tư ở nước ngoài
B.  
hạn chế mức vốn đầu tư vào một doanh nghiệp
C.  
Hạn chế mức vốn đầu tư vào một quốc gia
D.  
hạn chế mức Tham gia góp vốn đầu tư quốc tế
Câu 3: 0.2 điểm
DN độc quyền sẽ
A.  
Tính giá cao hơn so với các dạng thị trường khác, các yếu tố khác k đổi
B.  
Sản xuất nhiều SL hơn so với các dạng thị trường khác, các yếu tố khác k đổi
C.  
Là một trong vài cty trên thị trg
D.  
Có nhiều DT hơn thị trường độc quyền nhóm, các yếu tố khác k đổi
Câu 4: 0.2 điểm
Sản phẩm quốc gia dòng NNP
A.  
chính là GNP
B.  
chính là GDP
C.  
là phần GNP còn lại sau khi trừ khấu hao
D.  
bằng GNP + khấu hao
Câu 5: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Tổng sản phẩm trong nước không thể được tính bằng tổng của
A.  
tiêu dùng, chuyển giao thu nhập, tiền lương và lợi nhuận
B.  
đầu tư, tiền lương, lợi nhuận và hàng hóa trung gian
C.  
hàng hóa và dịch vụ cuối cùng, hàng hóa trung gian, chuyển giao thu nhập và tiền thuê
D.  
đầu tư, tiêu dùng, chuyển giao thu nhập tiền lương và lợi nhuận hàng hóa trung gian, hàng hóa trung gian và dịch vụ cuối cùng
Câu 6: 0.2 điểm
Giả sử rằng khi giá của một hàng hóa tăng từ 12 đô lên 14 Đô Lượng cầu của hàng hóa đó giảm từ 220 đơn vị xuống 180 đơn vị, co giãn của cầu theo giá là
A.  
-1,3
B.  
-0,77
C.  
-1,73
D.  
-1,09
Câu 7: 0.2 điểm
Giả sử có một quốc gia nhỏ quyết định Xem sẽ đánh thuế hoặc áp dụng quota vào máy tính nhập khẩu. bạn đang cân nhắc về việc đầu tư vào một doanh nghiệp địa phương tại quốc gia đó có hoạt động nhập khẩu máy tính. vậy chính sách thuế hay quota có lợi hơn cho người nhập khẩu tại quốc gia này
A.  
Quota
B.  
Thuế
C.  
Bằng nhau
D.  
Không xđ được
Câu 8: 0.2 điểm
Việt Nam bắt đầu thực hiện chính sách đổi mới mở cửa nền kinh tế từ năm
A.  
1989
B.  
1975
C.  
1986
D.  
1985
Câu 9: 0.2 điểm
Giả sử hai quốc gia cùng sản xuất hai loại hàng hóa chi phí sản xuất giấy so với chi phí sản xuất gạo tại quốc gia A thấp hơn tại quốc gia B. vậy thương mại giữa hai quốc gia này có ảnh hưởng như thế nào đến ngành sản xuất gạo của nước B
A.  
ngành sản xuất giấy của nước B hưởng lợi
B.  
chưa đủ thông tin để đánh giá
C.  
ngành sản xuất gạo của nước B sẽ chịu thiệt
D.  
ngành sản xuất gạo của nước B sẽ hưởng lợi
Câu 10: 0.2 điểm
Hình thức ưu đãi đầu tư bao gồm
A.  
ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp; miễn thuế nhập khẩu; miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuế sử dụng đất; khấu hao nhanh, tăng mức chi phí được trừ khi tính thu nhập chịu thuế
B.  
ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp; miễn thuế nhập khẩu; miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuế sử dụng đất; khấu hao nhanh
C.  
ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp; miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuế sử dụng đất; khấu hao nhanh
D.  
ưu đãi thuế nhập khẩu; miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuế sử dụng đất; khấu hao nhanh
Câu 11: 0.2 điểm
HH thứ cấp là
A.  
Bất kỳ hh nào mà người tiêu dùng cho là kém chất lượng
B.  
Một hh mà SL yêu cầu tăng lên khi giá của nó giảm
C.  
Một hh mà nhu cầu tăng khi thu nhập giảm hoặc có cầu giảm khi thu nhập thực tế của người tiêu dùng tăng
D.  
Một hh mà nhu cầu tăng khi thu nhập tăng
Câu 12: 0.2 điểm
Đầu tư
A.  
Là hoạt động KT vĩ mô nhằm tạo điều kiện cho nền KT
B.  
Công cụ điều tiết vĩ mô của chính phủ (đầu tư công)
C.  
Là quá trình sử dụng phối hợp các nguồn lực trong một khoảng tg xác định nhằm đạt được kết quả hoặc một tập hợp các mục tiêu xác định trong ĐK KT-XH nhất định
D.  
Là các khoản chi tiêu của CP, DN và cá nhân
Câu 13: 0.2 điểm
CP cơ hội của một hành động là
A.  
Thời gian cần thiết nhưng không phải là CP tiền tệ
B.  
Tất cả các lựa chọn thay thế có thể bỏ qua
C.  
Phương án thay thế có giá trị cao nhất bị bỏ qua
D.  
CP tiền tệ nhưng kp là tg cần thiết
Câu 14: 0.2 điểm
Những thông số nào sau đây được sử dụng thường xuyên nhất để xác định suy thoái kinh tế bắt đầu
A.  
ngân hàng Trung ương cạn kiệt dự trữ ngoại tệ
B.  
GDP thực tế có hai quý liên tiếp có mức tăng trưởng âm
C.  
tỷ lệ lạm phát tăng mạnh
D.  
hoạt động kinh tế của hai ngành bị giảm
Câu 15: 0.2 điểm
HH thông thường là
A.  
Bất kỳ hh nào mà người tiêu dùng thường mua
B.  
Bất kỳ hh nào mà hh khác có thể thay thế
C.  
Một hh mà nhu cầu tăng lên khi thu nhập giảm
D.  
Một hh mà nhu cầu tăng lên khi thu nhập tăng
Câu 16: 0.2 điểm
Một quốc gia có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất một hàng hóa
A.  
Nếu quốc gia đó có thể sản xuất hàng hóa này với chi phí thấp hơn hoặc sử dụng ít nguồn lực hơn so với các đối tác quốc tế của mình
B.  
có thể sản xuất với chi phí thấp khi được ưu đãi
C.  
có thể được sử dụng nhiều nguồn lực hơn
D.  
có chính sách ưu đãi trong tiếp cận nguồn lực
Câu 17: 0.2 điểm
Nếu mức sản xuất không đổi trong khi giá cả của mọi hàng hóa đều tăng gấp đôi thì
A.  
cả GDP thực tế và danh nghĩa đều không thay đổi
B.  
GDP thực tế không đổi, GDP danh nghĩa giảm một nửa
C.  
GDP thực tế không đổi, GDP danh nghĩa tăng gấp đôi
D.  
GDP thực tế tăng gấp đôi GDP danh nghĩa không đổi
Câu 18: 0.2 điểm
Hàng lưu kho thường sẽ giảm sớm trong pha phục hồi vì
A.  
tiêu thụ vượt sản xuất
B.  
doanh nghiệp giảm sản xuất để lấy đà tăng trưởng
C.  
doanh nghiệp cần lợi nhuận
D.  
doanh nghiệp đẩy mạnh sản xuất bởi các hoạt động kinh tế gia tăng
Câu 19: 0.2 điểm
Một số đặc điểm thường gặp của pha suy thoái là
A.  
tiêu dùng giảm mạnh, cầu về lao động giảm, sản lượng giảm và tỷ lệ lạm phát tăng chậm
B.  
tiêu dùng giảm mạnh, cầu về lao động giảm, sản lượng giảm và tỷ lệ lạm phát tăng chậm, lợi nhuận của doanh nghiệp giảm mạnh; giá chứng khoán giảm
C.  
lợi nhuận của doanh nghiệp giảm mạnh; giá chứng khoán giảm
D.  
tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ lạm phát tăng
Câu 20: 0.2 điểm
Giả sử một doanh nghiệp FDI vừa xây dựng một nhà máy mới tại Phú Thọ thì
A.  
trong tương lai GDP của Việt Nam tăng nhanh hơn GNP
B.  
Đầu tư trực tiếp nước ngoài trong tương lai sẽ tăng
C.  
đóng góp nhiều cho ngân sách, tạo công ăn việc làm
Câu 21: 0.2 điểm
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
A.  
Có thể kp là lợi ích tốt nhất của XH, trong khi thị trường độc quyền thúc đẩy phúc lợi KT nói chung
B.  
Thúc đẩy phúc lợi KT nói chung, trong khi thị trường độc quyền có thể k mang lại lợi ích tốt nhất cho XH
C.  
Và độc quyền đều có khả năng thúc đẩy phúc lợi KT nói chung
D.  
Ít có khả năng thúc đẩy phúc lợi KT nói chung hơn so với thị trường độc quyền
Câu 22: 0.2 điểm
Các công cụ của chính sách tiền tệ
A.  
tỷ lệ dự trữ bắt buộc, nghiệp vụ thị trường mở, lãi suất chiết khấu, tỷ giá, 1số quy chế điều tiết
B.  
nghiệp vụ thị trường mở
C.  
1số quy chế điều tiết
D.  
tỷ lệ dự trữ bắt buộc, thuế, chi tiêu chính phủ
Câu 23: 0.2 điểm
Trong nền KT thị trg:
A.  
Cung xđ cầu và ngược lại, cầu xđ giá cả
B.  
Cầu quyết định cung và ngược lại, cung quyết định giá cả
C.  
Cung và cầu quyết định giá cả và giá cả sẽ phân bố các nguồn lực khan hiếm của nền KT
D.  
Việc phân bổ các nguồn lực khan hiếm quyết định giá cả và giá cả đến lượt nó, xác định cung cầu
Câu 24: 0.2 điểm
Nội dung tự do hóa đầu tư bao gồm, ngoại trừ
A.  
áp dụng hàng rào thuế quan và phi thuế quan để bảo vệ doanh nghiệp nội địa
B.  
loại bỏ dần các rào cản và những ưu đãi mang tính phân biệt đối xử trong hoạt động đầu tư
C.  
thiết lập các tiêu chuẩn đối xử tiến bộ đối với hoạt động đầu tư
D.  
tăng cường các biện pháp giám sát thị trường để đảm bảo sự vận hành đúng đắn của thị trường
Câu 25: 0.2 điểm
Giả sử bạn muốn dự đoán tăng trưởng thu nhập của một công ty hoạt động tại một quốc gia mà tại đó không có cơ quan chính thức đánh giá chu kỳ kinh tế, các biến nào bạn sẽ xem xét để đánh giá đỉnh và đáy của chu kỳ kinh tế tại quốc gia này
A.  
tỷ lệ lạm phát, lãi suất chiết khấu của ngân hàng Trung ương, tỷ lệ thất nghiệp
B.  
DJIA, thư giá cổ phiếu, mức tiền cơ sở
C.  
tăng trưởng, tỷ lệ thất nghiệp, lạm phát, giá trị sản xuất công nghiệp (giá trị sản xuất công nghiệp đánh giá hiệu quả đầu tư phát triển)
D.  
Năng lực sản xuất phục vụ tăng thêm
Câu 26: 0.2 điểm
Nếu cầu ít co giãn theo giá thì:
A.  
Người mua không phản ứng nhiều với sự thay đổi về giá
B.  
Người mua phản ứng đáng kể với sự thay đổi về giá, nhưng phản ứng rất chậm
C.  
Đường cầu rất phẳng
D.  
Người mua không phản ứng nhiều với qcao, mốt nhất thời hoặc những thay đổi chung về thị hiếu (độ co giãn liên quan đến sự thay đổi về giá)
Câu 27: 0.2 điểm
Các công cụ quản lý nhà nước hoạt động đầu tư
A.  
quy hoạch, kế hoạch đầu tư; hệ thống luật pháp và đầu tư; các tiêu chuẩn, định mức; danh mục các dự án đầu tư; các hợp đồng; các chính sách và đòn bẩy kinh tế
B.  
kế hoạch đầu tư; hệ thống luật pháp và đầu tư; các tiêu chuẩn, định mức; danh mục các dự án đầu tư; các hợp đồng; các chính sách và đòn bẩy kinh tế
C.  
quy hoạch, kế hoạch đầu tư; hệ thống luật pháp và đầu tư; các tiêu chuẩn, định mức; các chính sách và đòn bẩy kinh tế
D.  
kế hoạch đầu tư; hệ thống luật pháp và đầu tư; các tiêu chuẩn, định mức; danh mục các dự án đầu tư; các hợp đồng
Câu 28: 0.2 điểm
Tính thu nhập quốc dân từ NI từ GNP chúng ta cần trừ đi
A.  
Khấu hao
B.  
Khấu hao và thuế gián thu
C.  
Khấu hao, thuế gián thu và lợi nhuận công ty
D.  
Khấu hao, thuế gián thu, lợi nhuận công ty và đóng bảo hiểm xã hội
Câu 29: 0.2 điểm
Thanh toán chuyển nhượng không được tính vào GDP là do
A.  
khoản mục thanh toán này không có hàng hóa, dịch vụ đối ứng
B.  
khoản thanh toán này có hàng hóa dịch vụ đối ứng
C.  
không làm thay đổi thu nhập của đối tượng có liên quan
D.  
không thay đổi thu nhập nhưng có tác động đến giá trị sản xuất của nền kinh tế
Câu 30: 0.2 điểm
Các yếu tố khác k đổi, so với các dạng thị trường khác DN độc quyền sẽ có
A.  
LN cao hơn và lợi ích XH cao hơn
B.  
LN cao hơn và lợi ích XH thấp hơn
C.  
LN thấp hơn và lợi ích XH cao hơn
D.  
LN thấp hơn và lợi ích XH thấp hơn
Câu 31: 0.2 điểm
Thu nhập lâu dài cung cấp chỉ dẫn tốt hơn cho
A.  
tỷ lệ tiết kiệm
B.  
chi tiêu vào hàng hóa thiết yếu
C.  
chi tiêu vào dịch vụ
D.  
chi tiêu vào hàng hóa lâu bền
Câu 32: 0.2 điểm
Tổ chức thương mại thế giới WTO
A.  
chính thức hoạt động từ năm 2005
B.  
chính thức lao động năm 1994
C.  
được thành lập năm 1995
D.  
được thành lập ngày 15/04/1994 và chính thức hoạt động từ ngày 1/1/1995. đây là tổ chức quốc tế duy nhất đề ra các nguyên tắc thương mại và đầu tư giữa các quốc gia trên thế giới
Câu 33: 0.2 điểm
Khi S < I (tiết kiệm < đầu tư)
A.  
Quốc gia đầu tư ra nước ngoài ròng
B.  
Quốc gia thu hút đầu tư nước ngoài ròng
C.  
K có thu hút đầu tư nước ngoài
D.  
K có đầu tư ra nước ngoài
Câu 34: 0.2 điểm
Nếu DT cận biên của hh = giá bán thì đây là dạng thị trường gì?
A.  
Độc quyền cạnh tranh
B.  
Độc quyền
C.  
Cạnh tranh hoàn hảo
D.  
Độc quyền nhóm
Câu 35: 0.2 điểm
Các chức năng quản lý nhà nước hoạt động đầu tư
A.  
tạo lập môi trường đầu tư; định hướng và hướng dẫn; điều tiết; kiểm tra và giám sát
B.  
định hướng, tổ chức; kiểm tra và xử lý vi phạm
C.  
kiểm tra và điều chỉnh, định hướng, đảm bảo, phối hợp, tạo lập môi trường
D.  
tạo lập môi trường đầu tư; định hướng và hướng dẫn; tổ chức; điều tiết; kiểm tra và giám sát
Câu 36: 0.2 điểm
Giả sử lượng cầu hàng hóa x tăng 8% và giá hàng hóa x giảm 2% thông tin này cho biết độ co giãn của cầu theo giá bằng (%thay đổi của lượng cầu/%thay đổi của giá)
A.  
4
B.  
2,5
C.  
0,25
D.  
1
Câu 37: 0.2 điểm
Hỗ trợ cán cân thanh toán
A.  
hỗ trợ kỹ thuật
B.  
hỗ trợ cơ bản
C.  
hỗ trợ dự án
D.  
là hình thức ODA để hỗ trợ ngân sách của chính phủ thường được thực hiện thông qua các dạng chuyển giao tiền tệ trực tiếp cho nước nhận ODA
Câu 38: 0.2 điểm
Thay đổi giá của các hàng hóa và thu nhập của một tỷ lệ sẽ
A.  
làm cho số lượng cân bằng không đổi
B.  
thay đổi lượng cân bằng nhưng giá cân bằng không đổi
C.  
thay đổi giá cân bằng năng lượng cân bằng không đổi
D.  
làm thay đổi cả giá và lượng cân bằng
Câu 39: 0.2 điểm
Sự khác nhau giữa GDP danh nghĩa và GDP thực tế
A.  
GDP thực tế chỉ bao gồm hàng hóa trong khi GDP danh nghĩa bao gồm cả hàng hóa dịch vụ
B.  
GDP thực tế được tính theo giá cố định của năm gốc trong khi GDP danh nghĩa được tính theo giá hiện hành
C.  
GDP thực tế bằng GDP danh nghĩa trừ đi khấu hao
D.  
GDP thực tế bằng GDP danh nghĩa nhân với chỉ số điều chỉnh GDP hoặc chỉ số giảm phát GDP (nếu là CHIA thì đúng)
Câu 40: 0.2 điểm
Sự khác nhau cơ bản giữa mô hình cổ điển mới và mô hình Tân Keynes. Đó là mô hình cổ điển mới
A.  
theo trường phái tiền tệ
B.  
tối đa hóa lợi ích
C.  
giả thiết rằng giá sẽ điều chỉnh nhanh với biến động của cung và cầu
D.  
giả thiết rằng giá sẽ điều chỉnh chậm với biến động của cung và cầu
Câu 41: 0.2 điểm
Một cty là người bán duy nhất 1 sp không có sp thay thế gần gũi là
A.  
Cạnh tranh hoàn hảo
B.  
Cạnh tranh độc quyền
C.  
Một nhà độc quyền
D.  
độc quyền nhóm
Câu 42: 0.2 điểm
Các mục tiêu đạt được sự nhất trí ngày càng cao giữa nhà tài trợ và nước nhà tài trợ bao gồm, ngoại trừ
A.  
tạo tiền đề tăng trưởng
B.  
tiến tới thành lập Liên minh kinh tế
C.  
xóa đói giảm nghèo
D.  
bảo vệ môi trường
Câu 43: 0.2 điểm
Mua bán sáp nhập theo chiều ngang:
A.  
là hành vi mua bán, sáp nhập giữa các DN cùng chuỗi giá trị
B.  
là hành vi mua bán, sáp nhập giữa các DN không cùng ngành, k cùng sp và thị trg
C.  
là hành vi mua bán, sáp nhập giữa các DN cùng ngành, việc sáp nhập giữa các cty cạnh tranh trực tiếp, có cùng loại sp và thị trg
D.  
Nhằm giảm chi phí và khống chế nguồn hàng
Câu 44: 0.2 điểm
Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
A.  
là các doanh nghiệp nước ngoài
B.  
là các tổ chức quốc tế
C.  
là tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài là thành viên hoặc cổ đông
D.  
là các công ty liên doanh
Câu 45: 0.2 điểm
Trong pha suy thoái, doanh nghiệp hủy bỏ hợp đồng thiết bị trước các hợp đồng xây dựng bởi vì
A.  
doanh nghiệp không chắc chắn về chu kỳ kinh tế
B.  
hợp đồng thiết bị dễ Hủy bỏ hơn hợp đồng xây dựng lớn
C.  
doanh nghiệp đánh giá giá trị hợp đồng xây dựng cao hơn hợp đồng thiết bị
D.  
hợp đồng thiết bị có tính chu kỳ cao hơn
Câu 46: 0.2 điểm
Điều nào sau đây không phải là ví dụ về phân biệt giá cấp 3?
A.  
một hãng hàng không tính phí ít hơn cho những vé bay vào buổi tối thứ 7
B.  
rạp chiếu phim giảm giá cho người về hưu
C.  
siêu thị cung cấp phiếu giảm giá xăng 0,5 đô mỗi lít
D.  
công ty điện thoại tính phí mỗi phút ít hơn nếu bạn mua 200p/tháng thay vì 100p (cấp 2)
Câu 47: 0.2 điểm
Nhà nước thường thực hiện hành vi nào sau để giảm lượng cung tiền trong điều hành kinh tế vĩ mô
A.  
thay đổi thuế suất thuế thu nhập (CS tài khoá)
B.  
giảm lãi suất chiết khấu
C.  
giảm mức dự trữ ngoại tệ (tăng mới đúng)
D.  
thực hiện nghiệp vụ thị trường mở
Câu 48: 0.2 điểm
Nhà đầu tư
A.  
là người tgia vào một hay nhiều hđ đầu tư khác nhau
B.  
là người tài trợ cho các hđ đầu tư
C.  
Người góp vốn
D.  
là tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh gồm nhà đtư trong nước, nước ngoài và các tổ chức kte có vốn đtư nước ngoài
Câu 49: 0.2 điểm
Quản lý nhà nước hoạt động đầu tư
A.  
là sự tác động của chính quyền địa phương đến hoạt động đầu tư trên địa bàn để đạt kết quả mong muốn
B.  
là sự tác động của Nhà nước đến các dự án nhằm đáp ứng mục tiêu của Nhà nước
C.  
là sự tác động có định hướng của các cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động đầu tư nhằm đảm bảo tiến độ dự án
D.  
là sự tác động của Nhà nước tới hoạt động đầu tư nhằm đạt được các mục tiêu quản lý đầu tư trong từng thời kỳ nhất định
Câu 50: 0.2 điểm
Trong thị trường lao động
A.  
các hộ gia đình mua sản phẩm của các doanh nghiệp
B.  
các doanh nghiệp mua dịch vụ lao động của các cá nhân
C.  
các doanh nghiệp gọi vốn để đầu tư
D.  
các hộ gia đình mua dịch vụ lao động của các doanh nghiệp