Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn tập Kinh Tế Chính Trị 2 VNU có đáp án Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Kinh Tế Chính Trị 2 dành cho sinh viên Đại học Quốc gia Hà Nội (VNU). Đề thi miễn phí, kèm theo đáp án chi tiết, với các câu hỏi đa dạng từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên nắm vững kiến thức lý thuyết và thực tiễn về môn Kinh Tế Chính Trị. Đây là tài liệu ôn tập lý tưởng hỗ trợ sinh viên VNU chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và bài kiểm tra quan trọng.
Từ khoá: Đề thi trắc nghiệm Kinh Tế Chính Trị 2 Đại học Quốc gia Hà Nội VNU đề thi miễn phí Kinh Tế Chính Trị đáp án chi tiết Kinh Tế Chính Trị ôn tập Kinh Tế Chính Trị kiểm tra Kinh Tế Chính Trị VNU câu hỏi Kinh Tế Chính Trị tài liệu Kinh Tế Chính Trị VNU giáo trình Kinh Tế Chính Trị kỳ thi Kinh Tế Chính Trị VNU
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối có điểm nào giống nhau?
A. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
B. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
C. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
Câu 2: Các cách diễn tả dưới đây có cách nào sai không?
A. Giá trị mới của sản phẩm = v + m
B. Giá trị của sản phẩm mới = v + m
C. Giá trị của TLSX = c
D. Giá trị của sức lao động = v
Câu 3: Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế:
Câu 4: Khi tăng vốn đầu tư cho sản xuất sẽ có tác động đến sản lượng, việc làm và giá cả. Chọn các ý đúng dưới đây:
C. Giá cả không thay đổi
Câu 5: Người sáng lập ra chủ nghĩa Mác là:
B. C.Mác và Ph.Ăng ghen
C. C.Mác và V.I. Lênin
D. C.Mác, Ph. Ăng ghen và V.I. Lênin
Câu 6: Chọn các ý đúng về mua bán sức lao động:
B. Giá cả < giá trị do sức lao động tạo ra
C. Mua, bán có thời hạn
Câu 7: Cho biết ý nghĩa của việc phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá của C.Mác. Chọn các ý đúng dưới đây:
A. Chia tư bản thành tư bản bất biến và khả biến
B. Giải thích quá trình chuyển giá trị cũ sang sản phẩm và tạo ra giá trị mới của sản phẩm
C. Hình thành công thức giá trị hàng hoá = c + v + m
Câu 8: Khi tăng NSLĐ, cơ cấu giá trị một hàng hoá thay đổi. Trường hợp
A. nào dưới đây không đúng?
B. C có thể giữ nguyên, có thể tăng, có thể giảm
E. (c + v + m) không đổi
Câu 9: Kinh tế chính trị và kinh tế học có quan hệ gì với nhau?
A. Có cùng một nguồn gốc
B. Mỗi môn có thế mạnh riêng
C. Có quan hệ với nhau, có thể bổ sung cho nhau
Câu 10: Tư bản là:
A. Khối lượng tiền tệ lớn, nhờ đó có nhiều lợi nhuận
B. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng và công nhân làm thuê
C. Toàn bộ tiền và của cải vật chất
D. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
Câu 11: Giá trị hàng hoá sức lao động gồm:
A. Giá trị các tư liệu tiêu dùng để tái sản xuất sức lao động của công nhân và nuôi gia đình anh ta
B. Chi phí để thoả mãn nhu cầu văn hoá, tinh thần
C. Chi phí đào tạo người lao động
Câu 12: Sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến từ khi nào?
A. Từ khi có sản xuất hàng hoá
B. Từ xã hội chiếm hữu nô lệ
C. Từ khi có kinh tế thị trường
D. Từ khi có chủ nghĩa tư bản
Câu 13: Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào?
D. Tư bản ứng trước
Câu 14: Tỷ suất giá trị thặng dư (m') phản ánh điều gì? Chọn ý đúng:
A. Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê
B. Hiệu quả của tư bản
C. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
Câu 15: Mục đích trực tiếp của nền sản xuất TBCN là:
A. Sản xuất ra ngày càng nhiều của cải vật chất
B. Mở rộng phạm vi thống trị của QHSX TBCN
C. Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư
D. Làm cho lao động ngày càng lệ thuộc vào tư bản
Câu 16: Chọn các ý đúng về hàng hoá sức lao động:
A. Nó tồn tại trong con người
B. Có thể mua bán nhiều lần
C. Giá trị sử dụng của nó có khả năng tạo ra giá trị mới
Câu 17: Tiền tệ là:
A. Thước đo giá trị của hàng hoá
B. Phương tiện để lưu thông hàng hoá và để thanh toán
C. Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
Câu 18: Nhân tố nào có ảnh hưởng đến số lượng giá trị của đơn vị hàng hoá?
A. Chọn ý đúng nhất trong các ý sau:
B. Năng suất lao động
C. Cường độ lao động
D. Các điều kiện tự nhiên
Câu 19: Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế:
A. Quy luật kinh tế là quy luật xã hội do con người đặt ra
B. Là quy luật khách quan phát sinh tác dụng qua hoạt động kinh tế của con người
C. Quy luật kinh tế có tính lịch sử
Câu 20: Sản phẩm xã hội gồm có:
A. Toàn bộ chi phí về TLSX
B. Sản phẩm cần thiết
C. Sản phẩm thặng dư
Câu 21: Chọn ý đúng về quan hệ cung - cầu đối với giá trị, giá cả:
A. Quyết định giá trị và giá cả hàng hoá
B. Chỉ quyết định đến giá cả và có ảnh hưởng đến giá trị
C. Không có ảnh hưởng đến giá trị và giá cả
D. Có ảnh hưởng tới giá cả thị trường
Câu 22: Sự hoạt động của quy luật giá trị được biểu hiện:
A. Giá cả thị trường xoay quanh giá trị xã hội của hàng hoá
B. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả sản xuất
C. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả độc quyền
Câu 23: Đâu là một nguyên nhân ra đời của độc quyền nhà nước
A. Do cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền
B. Khủng hoảng nguyên liệu, năng lượng
C. Do khủng hoảng kinh tế
D. Tích tụ và tập trung tư bản ở mức độ cao
Câu 24: Tư bản khả biến là:
A. Tư bản luôn luôn biến đổi
B. Sức lao động của công nhân làm thuê
C. Là nguồn gốc của giá trị thặng dư
Câu 25: Tích luỹ nguyên thuỷ là gì?
A. Tích luỹ có trước sự ra đời của chủ nghĩa tư bản
B. Nhằm tạo ra hai điều kiện cho chủ nghĩa tư bản ra đời nhanh hơn
C. Tích luỹ nguyên thuỷ được thực hiện bằng bạo lực