Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Kinh Tế Chính Trị 5 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Miễn Phí, Có Đáp Án Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Kinh Tế Chính Trị 5 dành cho sinh viên Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức quan trọng về lý thuyết kinh tế chính trị, quy luật kinh tế và hệ thống chính trị, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá hiệu quả.
Từ khoá: câu hỏi trắc nghiệm kinh tế chính trị 5 ôn tập kinh tế chính trị Đại học Kinh Tế Quốc Dân trắc nghiệm kinh tế chính trị có đáp án bài tập kinh tế chính trị miễn phí ôn thi kinh tế chính trị học kinh tế chính trị online kinh tế chính trị NEU bài tập kinh tế chính trị 5 trắc nghiệm kinh tế chính trị online
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Khi nhà tư bản chứng khoán lương theo sản phẩm hoặc trả lương theo giờ thì bản chất của tiền lương có thay đổi không?
A. Bản chất của tiền lương không thay đổi
B. Nếu công nhân làm thêm giờ hoặc làm ra nhiều sản phẩm thì tiền lương có thể lớn hơn giá trị sức lao động và vì vậy mà bị bóc lột ít hơn
C. Tiền lương không phải là giá cả của hàng hóa sức lao động mà tiền lương được trả cho kết quả lao động
D. Đối với người lao động có tay nghề cao,thì mức độ bóc lột ít hơn
Câu 2: Cổ phiếu bán theo mệnh giá trên thị trường nào
A. Thị trường sơ cấp
B. Thị trường thứ cấp
C. Thị trường toàn quốc
D. Thị trường địa phương
Câu 3: Bản chất của tiền
A. Cổ phiếu,trái phiếu
B. Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò vật ngang giá chung
Câu 4: Giá trị của hàng hóa sức lao động phụ thuộc vào cái gì?
A. NSLĐ của ngành hay xí nghiệp mà người có sức lao động tham gia cả lao động
B. NSLĐ lao động xã hội, nhất là trong những ngành sản xuất tư liệu sinh hoạt
C. NSLĐ nhất là trong ngành sản xuất TLSX
D. Phong tục,tập quán và mức sống của vùng hay của nước sử dụng lao động
Câu 5: Kết quả của việc tổ chức sản xuất theo dây chuyền?
A. Năng suất lao động tăng lên vì không tăng giờ làm việc mà lại tăng sản phẩm
B. Sản phẩm tăng lên do đó lương công nhân cũng tăng lên
C. Tăng sự bóc lột giá trị thặng dư tuyệt đối
D. Tăng sự bóc lột giá trị thặng dư tương đối
Câu 6: Thị giá cổ phiếu hình thành trên thị trường nào?
A. Thị trường sơ cấp
B. Thị trường thứ cấp
C. Thị trường toàn quốc
D. Thị trường địa phương
Câu 7: Chức năng thước đo giá trị của tiền dùng để
B. Phương tiện mua hàng
D. Đo lường giá trị của các hàng hóa
Câu 8: Giá trị thặng dư là
A. Giá trị bóc lột được do nhà tư bản trả tiền công thấp hơn giá trị sức lao động
B. Giá trị mới được tạo ra trong quá trình sản xuất hàng hóa
C. Giá trị sức lao động của người công nhân làm thuê cho tư bản
D. Là giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động
Câu 9: Vì sao tiền lương trong CNTB thường thấp hơn giá trị sức lao động?
A. Cung lớn hơn cầu về sức lao động
B. Giá cả tư liệu sinh hoạt tăng nhanh
C. Lòng tham vô đáy của giai cấp tư sản mong muốn bóc lột
D. Quy luật giá trị không phát huy tác dụng
Câu 10: Thị giá cổ phiếu có quan hệ tỷ lệ như thế nào với Z’ tiền gửi ngân hàng
A. Không có quan hệ tỷ lệ
D. Vừa có quan hệ tỷ lệ thuận và tỷ lệ nghịch
Câu 11: Điều kiện cho sự ra đời và phát triển của kinh tế hàng hóa là
A. Dựa trên sở hữu tư nhân về TLSX
B. Phân công lao động xã hội
C. Phân công lao động xã hội và dựa trên sở hữu công cộng về TLSX
D. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất
Câu 12: Về mặt lượng tư bản bất biến trong quá trình sản xuất như thế nào?
A. Không chuyển vào giá trị sản phẩm
B. Không có đáp án nào đúng
C. Không tăng lên về lượng
D. Tăng lên về lượng
Câu 13: Hai điều kiện để sức lao đọng trở thành hàng hóa?
A. Chế độ tư hữu về TLSX và sự phân công lao động xã hội
B. Người lao động được tư do về thân thể nhưng không có TLSX
C. Sở hữu tư nhân về TLSX và bóc lột lao động làm thuê
D. TLSX tập trung trong tay một số ít người và đa số người lao động mất hết TLSX
Câu 14: Lợi tức tư bản cho vay biến động theo quan hệ cung cầu về tư bản cho vay như thế nào
B. Cung=cầu,lợi tức giảm
C. Cung=cầu,lợi tức tăng
D. Cung>cầu,lợi tức giảm
Câu 15: Khi năng suất lao động tăng thì
A. Giá trị một đơn vị sản phẩm giảm
B. Giá trị một đơn vị sản phẩm không đổi
C. Giá trị một đơn vị sản phẩm tăng
D. Giá trị tạo ra trong một đơn vị sản phẩm không giảm
Câu 16: Về mặt lượng tư bản khả biến trong quá trình sản xuất sẽ như thế nào?
A. Chuyển dần giá trị vào sản phẩm
B. Không lên về lượng
C. Tăng lên về lượng
D. Được bảo tồn nguyên vẹn
Câu 17: Tính quy luật của sự vận động tiền công trong CNTB?
A. Tiền công danh nghĩa có xu hướng tăng,tiền công thực tế có xu hướng giảm
B. Tiền công danh nghĩa giảm xuống,tiền công thực tế cũng giảm xuống tương đối
C. Tiền công danh nghĩa tăng lên, nhưng tiền công thực tế hạ thấp tương đối
D. Tiền công danh nghĩa tăng lên,tiền công thực tế tăng lên
Câu 18: Thị giá cổ phiếu có quan hệ như thế nào đối với lợi tức cổ phần
A. Không có quan hệ tỷ lệ
D. Vừa có quan hệ tỷ lệ thuận vừa có quan hệ tỷ lệ nghịch
Câu 19: Lao động phức tạp là
B. Lao động trừu tượng
C. Lao động xã hội cần thiết
D. Lao động được huấn luyện, đào tạo
Câu 20: Điều kiện để có thời gian lao động thặng dư là gì?
A. Chủ cưỡng bức người lao động phi làm việc với cường độ lao động cao
B. Phân công lao động xã hội phát triển cao độ
C. Sản xuất hàng hóa phát triển cao độ
D. Sản xuất ra nhiều hơn mức cần thiết để nuôi sống lao động