Trắc nghiệm Nội khoa - Thận Tiết niệu - Đại học Y khoa Vinh (VMU) Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Nội khoa - Thận Tiết niệu dành cho sinh viên Đại học Y khoa Vinh (VMU). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về dịch tễ học, triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng, chẩn đoán, và điều trị các bệnh lý thận và hệ tiết niệu. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn.
Từ khoá: trắc nghiệm Nội khoa Thận Tiết niệu Đại học Y khoa Vinh VMU bệnh lý thận hệ tiết niệu chẩn đoán thận tiết niệu điều trị bệnh thận ôn tập y khoa câu hỏi trắc nghiệm luyện thi nội khoa
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8 Mã đề 9 Mã đề 10 Mã đề 11 Mã đề 12
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Xác định điểm niệu quản trên nhờ đường ngang rốn, cắt bờ ngoài cơ thẳng bụng hoặc 3 khoát ngón tay
Câu 2: Chẩn đoán xác định đái máu vi thể dựa vào
A. Nghiệm pháp 3 cốc
B. Nghiệm pháp 2 cốc
C. Nghiệm pháp pha loãng nước tiểu
D. Nghiệm pháp đếm cặn Addis
Câu 3: Đặc điểm của các kháng sinh được lựa chọn để điều trị viêm thận bể thận cấp ở người lớn
A. Chuyển hóa nhanh ở gan
B. Tỷ lệ gắn vs protein huyết tương cao
C. Thải qua thận dưới dạng hoạt tính
D. Thời gian bán hủy dài trên 24h
Câu 4: Rối loạn thể dịch trong hội chứng thận hư đơn thuần
A. Gamma globulin thường tăng
B. Albumin máu giảm dưới 60g/l
C. Cholesterol máu tăng, phospholipid giảm
D. Tăng tiểu cầu và Fibrinogen
Câu 5: Dị tật tiết niệu bẩm sinh thì chẩn đoán bằng cận lâm sàng nào chính xác nhất
A. Chụp tiết niệu không chuẩn bị
B. Chụp tiết niệu có chuẩn bị (UIV)
D. Chụp BQ niệu đạo ngược dòng
Câu 6: Phương pháp cận lâm sàng không dùng hiện nay để chuẩn đoán đái máu
C. Chụp thận - bàng quang ngược dòng
D. Chụp bàng quang không chuẩn bị
Câu 7: Viêm BQ không gây đái máu
Câu 8: Nguyên nhân suy thận cấp sau thận thường gặp nhất ở Việt Nam là
B. U xơ tuyến tiền liệt
C. Ung thư tuyến tiền liệt
D. Các khối u vùng tiểu khung
E. Lao tiết niệu làm teo hẹp niệu quản
Câu 9: Phù do giảm albumin máu, trừ
C. Viêm cầu thận cấp
Câu 10: Tổn thương ở hội chứng thận hư là tổn thương mạch máu nhỏ
Câu 11: Phân loại viêm cầu thận tiến triển theo Wilson
A. Nhóm 1: có giai đoạn bắt đầu không rõ, hồi phục 5-10%
B. Nhóm 2: có giai đoạn bắt đầu rõ, hồi phục 80-90%
C. Nhóm 2: có giai đoạn bắt đầu không rõ, thường chết do nhiễm trùng, tăng HA, tăng ure máu
D. Nhóm 2: có giai đoạn bắt đầu không rõ, hồi phục 5-10%, giai đoạn cuối có tăng HA, ure máu cao
Câu 12: Ure tái hấp thu 50% ở ống góp
D. Chụp sỏi không cản quang bằng phương pháp
E. Chụp tiết niệu không chuẩn bị
Câu 13: Bình thường kết quả hồng cầu trong phương pháp đếm cặn Addis
Câu 14: Đặc điểm tổn thương vi thể trong viêm cầu thận mạn
A. Các tiểu ĐM phù nề hoặc hoại tử
B. Các tiểu ĐM xơ cứng hoặc hoại tử
C. Các tiểu ĐM xơ cứng hoặc phù nề
Câu 15: Thuốc lợi tiểu Furosemid làm giảm khối lượng tuần hoàn
Câu 16: Dịch ở đỉnh của quai Henle là dịch
Câu 17: Trong cơ chế lọc cầu thận, phần nào có giá trị 0 mmHg
A. Áp suất keo trong bao Bowman
B. Áp lực thuỷ tĩnh trong bao Bowman (Pb)
C. Áp lực thuỷ tĩnh trong mao mạch cầu thận (Pg)
D. Áp lực keo trong mao mạch cầu thận
Câu 18: Triệu chứng chủ yếu nhất của viêm BQ
D. Soi BQ thấy tổn thương
Câu 19: Cấy nước tiểu được xem là dương tính khi có
A. Trên 103 khuẩn lạc/ml nước tiểu
B. Trên 104 khuẩn lạc/ml nước tiểu
C. Trên 105 khuẩn lạc/ml nước tiểu
D. Trên 106 khuẩn lạc/ml nước tiểu
Câu 21: Chèn ép cơ giới như tắc niệu đạo, cổ BQ gây bí đái
Câu 22: Mục đích UIV
A. Chụp sỏi cản quang và không cản quang
B. Nhiễm trùng đường tiết niệu
D. Chẩn đoán bệnh lý thay đổi hình thái cơ quan tiết niệu
Câu 23: Phù do suy dinh dưỡng
Câu 24: Thuốc điều trị hội chứng thận hư ở người lớn thương được dùng nhiều nhất là loạn ức chế miễn dịch
Câu 25: Theo dõi tiến triển của phù
Câu 26: Viêm cầu thận mạn trong các bệnh hệ thống sau ngoại trừ
A. Viên mạch xuất huyết
B. Viêm nút quanh động mạch
Câu 27: Đặc điểm cơn đau quặn thận
B. Dữ dội đột ngột
Câu 28: Điều trị kháng sinh trên bệnh nhân suy thận mạn cần tính đến
B. Tác động chủ yếu lên Gram âm
D. Không độc cho thận
Câu 29: Triệu chứng lâm sàng khám phù phổ biến nhất
Câu 30: Chụp ngược dòng khi NDTM không chụp được hoặc không có chỉ định chụp NDTM
Câu 31: Hình ảnh trên có trong bệnh lý
Câu 32: Phù trong suy tim là phù cứng
Câu 33: Thăm dò đái máu cuối bãi bằng UIV
Câu 34: Yếu tố nào sau đây ko phải là yếu tố thuận lợi cho bệnh viêm bàng quang, viêm đường tiết niệu
A. Bí đái lâu, u tuyến tiền liệt
C. Sỏi niệu quản, sỏi bàng quang
Câu 35: Các thuốc ko gây đái máu
B. Heparin trọng lượng phân tử thấp
Câu 36: Trên lâm sàng, đái máu đại thể cần chẩn đoán phân biệt với
A. Đái máu dưỡng trấp
C. Xuất huyết niệu đạo
D. Đái ra mủ lượng nhiều
Câu 37: Bình thường kết quả hồng cầu trong phương pháp đếm cặn addis
Câu 38: Nguyên nhân xảy ra đợt cấp của suy thận mạn khi có yếu tố thuận lợi
D. Dùng thuốc độc cho thận
Câu 39: Đái máu do nguyên nhân viêm cầu thận mạn
A. Thường có máu cục
B. Tiểu máu đại thể
C. Thường do di chuyển của sỏi tiết niệu sau khi gắng sức
D. Hay xảy ra trong đợt cấp của viêm đài bể thận mạn
Câu 40: Nơi hấp thu nước mạnh nhất của ống thận
A. Nhánh xuống quai Henle
B. Nhánh lên quai Henle
Câu 41: Chức năng điều hoà nội mô của thận là, trừ
B. Điều hoà số lượng hồng cầu
C. Điều hoà áp suất thẩm thấu
D. Tham gia điều hoà chức năng nội tiết
Câu 42: Tỷ trọng nước tiểu trong viêm cầu thận cấp thường
D. Tỷ trọng tăng rất cao
Câu 43: Một bệnh nhân tiểu máu đại thể, khám thấy cả 2 thận lớn ko đều. Xét nghiệm thăm dò ưu tiên
B. Chụp cắt lớp vi tính thận
Câu 44: Loại corticoid thường dùng nhất trong viêm cầu thận mạn nguyên phát có hội chứng thận hư là
Câu 45: Nguyên nhân ngoài thận gây đái ít, vô niệu, trừ
Câu 46: Hồng cầu méo mó gặp trong
B. Hội chứng thận hư
Câu 47: Chẩn đoán chấn thương hệ tiết niệu
Câu 48: Mặt nào của BQ không tiếp xúc tuyến tiền liệt
Câu 49: Vi khuẩn đến đài bể thận hay gặp nhất
A. Đường bạch huyết
Câu 50: Phù, cổ trướng dịch tiết là do