700 Câu Trắc Nghiệm Ôn Tập Môn Nội Bệnh Lý VUTM có đáp án Ôn luyện môn Nội Bệnh Lý với bộ 700 câu hỏi trắc nghiệm tại Học viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam (VUTM), kèm theo đáp án chi tiết. Bộ đề thi bao gồm các kiến thức về chẩn đoán và điều trị các bệnh lý nội khoa như tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, thận, và thần kinh. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên sâu và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi lâm sàng. Tham gia thi thử trực tuyến miễn phí để kiểm tra năng lực và nâng cao kết quả học tập.
Từ khoá: trắc nghiệm Nội Bệnh Lý 700 câu đề thi Nội Bệnh Lý có đáp án Học viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam VUTM ôn tập Nội Bệnh Lý chẩn đoán bệnh lý nội khoa điều trị bệnh lý nội khoa thi thử Nội Bệnh Lý tim mạch bệnh lý hô hấp tiêu hóa bệnh thận thần kinh đề thi trắc nghiệm Nội Bệnh Lý tài liệu ôn thi Nội Bệnh Lý thi thử trực tuyến Nội Bệnh Lý kiểm tra lâm sàng bệnh nội khoa bệnh lý nội khoa tim mạch bệnh hô hấp bệnh lý tiêu hóa thi trực tuyến Nội Bệnh Lý kiến thức bệnh lý thận
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8 Mã đề 9 Mã đề 10 Mã đề 11 Mã đề 12 Mã đề 13 Mã đề 14 Mã đề 15 Mã đề 16 Mã đề 17
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Đau so NMCT có đặc điểm:
A. Hầu như chẳng bao giờ gãy đau
B. Đau luôn hết sau khi dùng thuốc dãn mạch vành
C. Đau luôn hết sau khi nghỉ ngơi
D. Đau kéo dài > 20 phút
Câu 2: Thuốc lợi tiểu tốt nhất để điều trị THA ở cộng đồng:
A. Thuốc lợi tiểu mạnh Furosemide
B. Thuốc lợi tiểu thủy ngân
C. Thuốc lợi tiểu thải muối Thiazide
D. Thuốc lợi tiểu giữ Kali
Câu 3: Áp xe phổi thường diễn biến qua:
Câu 4: Sự không dung nạp các thức ăn thường gặp nhất trong HC ruột kích thích là:
A. Không dung nạp glucid
B. Không dung nạp lipid
C. Không dung nạp lactose
D. Không dung nạp protid
Câu 5: Mức độ hở chủ trung bình trên siêu âm Doppler tim khi tỉ lệ giữa đường kính giữa dòng hở chủ và đường kính gốc động mạch chủ:
Câu 6: Các yếu tố nào sau đây cho thấy hoạt tính nhân lên của virus viêm gan B:
C. HbeAg(+) và HBV-DNA (+)
D. HbsAg(+) và anti HBsAg (+)
Câu 7: Chẩn đoán hen phế quản tốt nhất là dựa vào:
A. Tiền sử gia đình có người mắc hen phế quản
B. Tiền sử bệnh nhân mắc hen phế quản
C. Chứng kiến cơn hen
D. Đo chức năng hô hấp
Câu 8: TC có giá trị nhất để xác định phì đại tâm thất phải:
A. Nhịp tim nhanh, loạn nhịp hoàn toàn
B. Dh thượng vị đập (dh Hartzer )
C. Tiếng ngựa phi phải
D. Tiếng thổi tâm thu do hở van ba lá
Câu 9: Amip thường gây bệnh nhiều nhất vào:
Câu 10: Nghe phổi ở bn viêm phổi thường thấy:
A. Nhiều rales rít lẫn rales ngáy
B. Nhiều rales ẩm và rales nổ
C. Nhiều rales rít lẫn rales ẩm
D. Có thể có tiếng cọ màng phổi
Câu 11: Với XN Elysa áp xe gan amip dương tính:
Câu 12: Phòng bệnh hở van ĐMC quan trọng nhất là:
A. Phải điều trị dự phòng Osler
B. Điều trị suy tim sớm
C. Giảm hoạt động thể lực
D. Điều trị nguyên nhân
Câu 13: Bệnh viêm phế quản cấp bao giờ cũng bắt đầu rầm rộ bằng sốt cao rét run:
Câu 14: Để quản lý bệnh nhân bị bệnh van tim, cần:
A. Lập sổ theo dõi bệnh
C. Điều trị suy tim mạn
Câu 15: Xử trí NMCT dùng các thuốc sau, ngoại trừ:
Câu 16: Triệu chứng có giá trị chẩn đoán xác định trong suy tim trái là:
D. XQ+ điện tim+Siêu âm tim
Câu 17: Triệu chứng chung về lâm sàng của HC suy tim phải là:
Câu 18: Thuốc điều trị THA nào là thuốc chẹn kênh calci:
Câu 19: Áp xe phổi diễn biến lâm sàng qua 4 giai đoạn:
Câu 20: Nguyên tắc điều trị VPQ cấp nguyên nhân do vi khuẩn là:
A. Điều trị nguyên nhân bằng kháng sinh và điều trị triệu chứng
B. Điều trị nguyên nhân là đủ
C. Điều trị biến chứng
D. Điều trị triệu chứng và điều trị biến chứng
Câu 21: Các nhóm thuốc nào sau đây có thể sử dụng trong hở van động mạch chủ có suy tim trái độ 3:
Câu 22: Các biện pháp điều trị cổ trướng trong xơ gan: (1)Nghỉ ngơi, tiết thực, lợi tiểu (2) Chọn tháo dịch cổ trướng(3)Dùng kích thích tố nam(4)Truyền albumin lạt
Câu 23: Phương pháp hiệu quả nhất để điều trị dự phòng hen PQ là:
A. Hạn chế và loại bỏ tiếp xúc với dị nguyên
B. Giải mẫn cảm đặc hiệu
C. Làm sạch môi trường
D. Dùng corticoid dạng xịt
Câu 24: Một bé gái 6 tuổi vào viện vì đi cầu ra máu tươi nhiều lần, không kèm đau bụng, không sốt, đi ra máu tươi cuối bãi. Chẩn đoán được ưu tiên đặt ra là:
Câu 25: Hở van ĐMC cần phân biệt với hở van ĐMP:
Câu 26: Thuốc có tác dụng tăng sản xuất nhầy Mucine là:
Câu 27: Các loại thuốc chẹn β giao cảm điều trị suy tim gồm:
Câu 28: Khi dùng liều quá cao tác dụng thường gặp cả Dopamin và dobutamin là:
Câu 29: Viêm cầu thận cấp và mạn tính gây THA:
Câu 30: Cơn đau thắt ngực cần chẩn đoán phân biệt với phình tách động mạch chủ:
Câu 31: Đây không phải nguyên nhân gây áp xe phổi:
Câu 32: Trong biến chứng thủng dạ dày do loét thường có các yếu tố thuận lợi sau:
A. Do điều trị không đúng quy cách
C. Sau khi dùng các thuốc kháng viêm không steroide
D. Do ổ loét lâu năm
Câu 33: TC cơ năng chính của suy tim trái là:
Câu 34: Để đánh giá mức độ hẹp khít van hai lá trên lâm sàng ( diện tích lỗ van
Câu 35: Phản hồi gan tĩnh mạch cổ dương tính là triệu chứng biểu hiện:
Câu 36: Các triệu chứng để chẩn đoán xác định cơn đau thắt ngực là, NGOẠI TRỪ:
A. Dựa vào tính chất cơn đau
B. Ngậm Nitroglycerin cắt được cơn
C. Điện tâm đồ ST chênh xuống
Câu 37: Ipratropium bromure (Atrovent ) thuộc nhóm thuốc:
D. Phối hợp cường beta2 với kháng Cholinergic
Câu 38: Amip đột nhập vào gan bằng:
D. Đường TM nhỏ qua TM cửa
Câu 39: Khi vào gan Amip khu trú tại:
D. Đường mật trong gan
Câu 40: Hội chứng ruột kích thích được hiểu là:
A. Không có tổn thương thực thể ở tiểu tràng
B. có tổn thương thực thể ở hồi manh tràng
C. có tổn thương thực thể ở tiểu tràng
D. Không có tổn thương thực thể ở cả đại tràng và tiểu tràng