Trắc Nghiệm Đông Dược - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Đông Dược với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi về dược liệu, công dụng, thành phần và phương pháp điều chế Đông Dược, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức một cách hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm Đông DượcHọc Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamVUTMdược liệuy học cổ truyềnôn tập Đông Dượcphương pháp điều chế Đông Dượcbài kiểm tra Đông Dượctrắc nghiệm có đáp ánbài thi y dược

Số câu hỏi: 708 câuSố mã đề: 18 đềThời gian: 45 phút

140,538 lượt xem 10,808 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Xuyên sơn giáp không có tác dụng nào
A.  
Chữa phong thấp đau nhức
B.  
Nhuận tràng thông đại tiện
C.  
Giải độc chữa mụn nhọt
D.  
Thông lợi sữa
Câu 2: 0.25 điểm
Bạch thược dùng với công năng tư âm giải biểu chỉ thống nên dùng
A.  
Sống
B.  
Tẩm dấm rượu
C.  
Sao vàng
Câu 3: 0.25 điểm
Bệnh nhân bị âm hư thường
A.  
Mạch trầm trì
B.  
Mạch tế sác
Câu 4: 0.25 điểm
Chỉ ra vị thuốc có công năng bổ khí sinh Tân Bổ phế lợi niệu
A.  
Phòng đẳng sâm
B.  
Bạch truật
C.  
Vân mộc hương
D.  
Hoài sơn E đại táo
Câu 5: 0.25 điểm
Chỉ ra nhóm thuốc chỉ Huyết
A.  
Kinh giới,khương hoạt
B.  
Kinh giới,sinh khương
C.  
Hương nhu ,bạch chỉ
D.  
Mạn kinh tử,cúc hoa
Câu 6: 0.25 điểm
Đa số vị thuốc phát tán phong thấp thường có
A.  
Vị cay, tính ôn
B.  
Vị ngọt, tính bình
C.  
Vị cay, tính hàn
D.  
Vị đắng, tính lương
Câu 7: 0.25 điểm
Thuốc trừ hàn là các thuốc dùng để điều trị chứng
A.  
Lý thực Hàn
B.  
Biểu thực Hàn
C.  
Biểu hư hàn
D.  
Lý hư Hàn
Câu 8: 0.25 điểm
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của các vị thuốc có khuynh hướng phù
A.  
Phát Hán giải biểu
B.  
Hạ nhiệt
C.  
Chỉ thống
D.  
Kiện tỳ ích khí
Câu 9: 0.25 điểm
Người sốt nhiều không sợ lạnh miệng khát có mồ hôi đầu lưỡi đỏ dùng những thuốc nào sau đây
A.  
Phát tán phong nhiệt
B.  
Thanh nhiệt tả hoả
C.  
Thanh nhiệt lương huyết
D.  
Bổ âm sinh Tân
Câu 10: 0.25 điểm
Đăng tâm thảo không có tác dụng nào trong các tác dụng sau
A.  
Thanh tâm trừ phiền
B.  
Cầm máu
C.  
Chữa ho do phế nhiệt
D.  
Thanh nhiệt độc, trừ mủ
Câu 11: 0.25 điểm
Vì thuốc toan táo nhân dùng dạng nào có tác dụng sinh Tân chỉ Hãn
A.  
Dùng sống
B.  
Sao vàng
C.  
Sao cháy
D.  
Tẩm dấm
Câu 12: 0.25 điểm
Vị thuốc nào sau đây thường dùng để làm tăng tác dụng hồi Dương cứu nghịch của vị thuốc phụ tử chế
A.  
Sinh Khương
B.  
Can Khương
C.  
Cao lương Khương
D.  
Khương Hoàng
Câu 13: 0.25 điểm
Chọn ra vị thuốc có công năng thanh tâm,nhuận phế sinh tân
A.  
Kỷ tử
B.  
Sa sâm
C.  
Hoàng tinh
D.  
Mạch môn
Câu 14: 0.25 điểm
Chỉ ra nhóm vị thuốc nào có tác dụng trong trường hợp huyết ứ gây xuất huyết
A.  
Bạch cập ngẫu tiết
B.  
Trắc bách Diệp tông lư
C.  
a giao ngải cứu
D.  
Bách Thảo sương cỏ mực
Câu 15: 0.25 điểm
Vì thuốc toan táo nhân dụng sống liều an toàn có tác dụng dưỡng tâm an thần là bao nhiêu
A.  
1-3g
B.  
1-2g
C.  
6-10g
D.  
6-12g
Câu 16: 0.25 điểm
Vị thuốc đinh lịch tử có vị cay, đắng, tính
A.  
Ôn
B.  
Lương
C.  
Hàn
D.  
Đại hàn
Câu 17: 0.25 điểm
Vị thuốc sinh địa có vị gì
A.  
Đắng
B.  
Ngọt đắng
C.  
Chúa đắng
D.  
Ngọt
Câu 18: 0.25 điểm
Vị thuốc có tác dụng bổ huyết an thần ích trí
A.  
Cao ban long
B.  
Long nhãn
C.  
Tang thầm
D.  
Bạch thược E tử hà xa
Câu 19: 0.25 điểm
Vị thuốc mang tính tương thừa với hành thủy
A.  
Tử hà sa
B.  
Đẳng sâm
C.  
Ngưu tất
D.  
Đương quy
Câu 20: 0.25 điểm
Kê huyết đằng không có tác dụng nào
A.  
Hạ áp
B.  
Mạnh gân cốt
C.  
Bổ huyết
Câu 21: 0.25 điểm
Lở mồm lở lưỡi có thể dùng nhóm thuốc nào sau đây
A.  
Tế tân,hoàng liên
B.  
Bạch chỉ ,hoàng cầm
C.  
Sinh khương ,tía tô
D.  
Ngũ bội tử,chi tử
Câu 22: 0.25 điểm
Vị thuốc cấm kỵ với phụ nữ có thai
A.  
Xạ hương
B.  
Xương bồ
C.  
An tức Hương
Câu 23: 0.25 điểm
Các vị thuốc có tác dụng nhuận Hạ
A.  
Đại hoàng
B.  
Ba đậu
C.  
Lô hội
D.  
Ma nhân
Câu 24: 0.25 điểm
Chi ra vị thuốc có tính hàn
A.  
Bạc hà
B.  
Sài hồ
C.  
Huyền sâm
D.  
Sinh khương
Câu 25: 0.25 điểm
Vị thuốc thảo quyết Minh sao cháy với mục đích gì
A.  
Chỉ huyết
B.  
Giảm tác dụng nê trệ
C.  
Tăng tác dụng thanh can Minh mục
D.  
Tạo cho vị thuốc có màu đẹp
Câu 26: 0.25 điểm
Thuốc thanh nhiệt tả hoa có thể dùng khi gặp các triệu chứng nào
A.  
Sốt cao mê sảng phát cuồng
B.  
Sốt cao rét run sợ lạnh
C.  
Sốt cao đau mình mẩy ho nhiều
D.  
Sốt cao mặt tái thích mặc ấm thích uống nước nóng
Câu 27: 0.25 điểm
Phế khí bị úng trệ do phong hàn gây chứng phong thủy cần phối hợp với thuốc lợi thủy thấm thấp với vị nào sau đây
A.  
Hạnh nhân
B.  
Bách bộ
C.  
Ma Hoàng
D.  
Bạch quả
Câu 28: 0.25 điểm
Chỉ ra vị thuốc hoạt huyết có tính ẩm
A.  
Đan sâm
B.  
Xuyên khung
C.  
Ích mẫu
D.  
Xuyên sơn giáp
Câu 29: 0.25 điểm
Nguyên nhân thận âm hư gây chứng can phong nội động có biểu hiện như thế nào
A.  
Đau đầu hoa mắt chóng mặt
B.  
Sốt cao co giật
C.  
Run chân tay co giật bán thân bất toại
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 30: 0.25 điểm
Những các vị thuốc có tác dụng thanh nhiệt lương huyết
A.  
Đan bì địa cốt bì Huyền sâm bạch mao căn
B.  
Thảo quyết minh chi tử huyền sâm mẫu đơn bì
C.  
Hoàng cầm Hoàng Kỳ bạch Mao cân kim ngân hoa
D.  
Hạ khô Thảo Hoàng bã bồ công anh
Câu 31: 0.25 điểm
Nhóm thuốc trị chứng hàn nhiệt vãng lai
A.  
Sài hồ ,thanh cao
B.  
Tô diệp,bạch chỉ
C.  
Thăng ma ,cát căn
D.  
Cúc hoa, sài hồ
Câu 32: 0.25 điểm
Chọn vị thuốc hoạt huyết có tác dụng hạ cholesterol trong máu
A.  
Đan sâm
B.  
Ích mẫu
C.  
Kê huyết đằng
D.  
Ngưu tất
Câu 33: 0.25 điểm
Vị thuốc Long cốt và mẫu lệch có tác dụng
A.  
Trấn kinh cố tinh sáp niệu
B.  
Bổ thận ích tinh
C.  
Bổ khí kiện tỳ
D.  
Bổ huyết
Câu 34: 0.25 điểm
Chỉ ra vị thuốc có tính nhiệt
A.  
Ngô thù du
B.  
Thảo quyết minh
C.  
Mộc hương
D.  
Cam thảo
Câu 35: 0.25 điểm
Phù bình là toàn thân bỏ rễ của cây
A.  
Bèo hoa dâu
B.  
Bèo tấm
C.  
Bèo cái
D.  
Bèo đực
Câu 36: 0.25 điểm
Bạch thược có vị
A.  
Ngọt
B.  
Chua
C.  
Chát
D.  
Cay
Câu 37: 0.25 điểm
Bệnh nhân âm hư thường
A.  
Mạch trầm trì
B.  
Mạch tế sác
Câu 38: 0.25 điểm
Đa số vị thuốc thanh nhiệt giải độc có vị gì
A.  
Đắng
B.  
Ngọt
C.  
Cay
D.  
Mặn
Câu 39: 0.25 điểm
Thuốc bổ âm thường có tính
A.  
Nhiệt
B.  
Hàn
C.  
Ôn
D.  
Mát
Câu 40: 0.25 điểm
Đâu ko phải Công năng chính của khương Hoàng
A.  
Hành khí
B.  
Thông kinh
C.  
Tiêu mủ
D.  
Trừ đàm