Đề Thi Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức - Đại Học Văn Lang (Miễn Phí, Có Đáp Án) Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Hành Vi Tổ Chức từ Đại học Văn Lang. Đề thi này tập trung vào các khái niệm và lý thuyết quan trọng về hành vi tổ chức, bao gồm động lực làm việc, quản lý nhóm, và các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi trong môi trường tổ chức. Tài liệu ôn tập bao gồm câu hỏi trắc nghiệm và đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Hành Vi Tổ Chức ôn thi Hành Vi Tổ Chức đề thi có đáp án Hành Vi Tổ Chức trắc nghiệm Hành Vi Tổ Chức tài liệu ôn tập Hành Vi Tổ Chức kỳ thi Hành Vi Tổ Chức câu hỏi trắc nghiệm Hành Vi Tổ Chức luyện thi Hành Vi Tổ Chức
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Tiềm năng sáng tạo của cá nhân trong tổ chức mang đến lợi ích gì?
A. Đem lại sức mạnh cho tổ chức.
B. Tạo ra cho tổ chức sự năng động, luôn phát triển
D. Cả a và b đều đúng
Câu 2: Tác động của văn hóa tổ chức đến thái độ, hành vi của người lao động:
C. Vừa tích cực vừa tiêu cực
D. Không có tác động
Câu 3: Lãnh đạo là quá trình:
A. Truyền cảm hứng, đạt đuợc mục tiêu
B. Khoi dậy sự nhiệt tình và truyền cảm hứng
C. Đạt đuợc mục tiêu kế hoạch
D. Truyền cảm hứng, khoi dậy sự nhiệt tình, đạt đuợc các mục tiêu kế hoạch
Câu 4: Các yếu tố cấu thành thái độ cá nhân:
A. Hiểu biết của cá nhân về sự vật, con người hành vi con người
C. Hành động dự kiến
D. Tất cả đáp án trên
Câu 5: Mô hình ra quyết định tối ưu gồm
Câu 6: Nếu sếp của bạn không giữ lời hứa trả tiền ngoài giờ cho bạn. Vậy khi được yêu cầu làm ngoài giờ, bạn sẽ từ chối. Đó là ví dụ về:
A. Phản xạ có điều kiện.
B. Điều kiện hoạt động.
Câu 7: Động lực người lao động chịu tác động và ảnh hưởng của nhiều nhân tố. Các nhân tố có thể phân thành mấy nhóm ?
Câu 8: Trong tổ chức, thái độ của cá nhân là một trong những yếu tố quan trọng ảnh hưởng tới điều gì ?
D. Môi trường làm việc
Câu 9: Để xây dựng tổ đội lao động hiệu quả gồm:
A. Xác định rõ các mục tiêu
B. Xây dựng hình ảnh riêng của đội
C. Phát triển sự gắn kết của các thành viên
D. Tất cả các ý đều đúng
Câu 10: Tuổi của nhân viên dường như có mối liên hệ trực tiếp đến:
Câu 11: Chức năng VHTC?
A. Nâng cao hình thức tổ chức trong DN
B. Không mang lại nhiều giá trị cho tổ chức
C. Nâng cao tính ổn định cho hệ thống xã hội
D. Nâng cao tính đoàn kết của nhân viên
Câu 12: Kết quả của việc hòa nhập văn hóa tổ chức?
A. Nâng cao ý thức tự giác, tuân thủ mọi quy tắc tổ chức
B. Nâng cao năng suất lao động và sự cam kết với tổ chức
C. HTăng mức độ thoải mái trong công việc và ứng xử
D. Tăng năng suất, tăng sự cam kết với tổ chức, giảm luân chuyển
Câu 13: Trong học thuyết kỳ vọng, niềm tin nhận được phần thưởng có giá trị nếu thực hiện công việc tốt cho ta thấy:
A. Mối quan hệ giữa nổ lực và kết quả thực hiện công việc
B. Mối quan hệ giữa kết quả thực hiện công việc và khen thưởng của tổ chức
C. Mối quan hệ giữa khen thưởng của tổ chức và mực tiêu cá nhân
Câu 14: Khi một nhóm nhân viên trong CTY được yêu cầu chỉ ra điểm quan trọng nhất trong báo cáo về tình hình hoạt động của CTY thì nên sử dụng hình thức nào để công việc trở nên dễ dàng hơn
B. Sự tương đồng giả định
C. Nhận thức chọn lọc
D. Mâu thuẫn nhận thức
Câu 15: Phong cách lãnh đạo, quyền lực và xung đột là biến thuộc ...………………
B. Cấp độ tổ chức.
D. Cấp độ quốc gia.
Câu 16: Mô hình cơ cấu tổ chức kiểu đơn giản được áp dụng phổ biến trong các doanh nghiệp nào?
A. Doanh nghiệp nhà nước
B. Doanh nghiệp tư nhân
D. Doanh nghiệp vừa và nhỏ
Câu 17: Các yếu tố MÔI TRƯỜNG ảnh hưởng đến nhận thức
A. Thái độ, bối cảnh làm việc, hoàn cảnh xã hội
B. Sự mới lạ, thời gian, hoàn cảnh xã hội
C. Thời gian, hoàn cảnh xã hội, bối cảnh làm việc
D. Kinh nghiệm, khả năng gây sự chú ý, kỳ vọng
Câu 18: Để giảm bớt mâu thuẫn giữa thái độ và hành vi các nhà quản lý có thể sử dụng gì ?
C. Môi trường làm việc
Câu 19: Những bài kiểm tra liên quan đến trí óc sẽ giúp cho nhà quản lý dự đoán được
A. Hài lòng trong công việc.
C. Kết quả thực hiện công việc.
D. Khả năng làm việc với những người khác.
Câu 20: Điều nào là cơ hội và thách thức đối với hành vi tổ chức:
A. Xu hướng toàn cầu
B. Sự đa dạng của nguồn nhân lực trong tổ chức
C. Sự trung thành của nhân viên đối với tổ chức giảm sút
Câu 21: Có mấy dạng quyền lực cư bản
Câu 22: Mức độ chuyên môn hoá của công việc thuộc nho "" nhân tố ảnh hưởng đến động lực của người lao động
A. Nhóm nhân tố thuộc về người lao động
B. Nhóm nhân tố thuộc về công việc
C. Nhóm nhân tố năng lực người lao động
D. Nhóm nhân tố thuộc về tổ chức và môi trơng bên ngoài
Câu 23: Đặc trung của mục tiêu tổ chức là:
C. Định huớng hoạt động
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 24: Câu nào duới đây đề cập về đặc điểm tính cách cá nhân bị sai?
A. Tính cách có thể đuợc hình thành cũng bởi tính di truyền và môi truờng
B. Tính cách của một cá nhân đuợc xác định bởi hành vi của nguời đó
C. Tính cách không thể đuợc nhìn thấy trực tiếp
D. Đặc điểm tính cách làm cho nguời ta cu xử gần giống nhau trong mọi tình huống
Câu 25: Thái độ của cá nhân trong tổ chức có các loại
A. Sự hài lòng trong công việc
B. Gắn bó với công việc
C. Cam kết với tổ chức
Câu 26: Thái độ của người lao động và sức ép trong công việc là
A. Thái độ phản ứng tích cực hoặc tiêu cực của người lao động đối với con người, sự vật, hiện tượng. Sức ép là trạng thái tâm lý căn thẳng không thoải mái.
B. Thái độ phản ứng tích cực của người lao động đối với con người, sự vật, hiện tượng. Sức ép là trạng thái tâm lý căn thẳng không thoải mái.
C. Thái độ phản ứng tiêu cực của người lao động đối với con người, sự vật, hiện tượng. Sức ép là trạng thái tâm lý căn thẳng không thoải mái.
D. Thái độ phản ứng tích cực hoặc tiêu cực của người lao động đối với con người, sự vật, hiện tượng. Sức ép là trạng thái tâm lý vui tươi thoải mái.
Câu 27: Sự Khác Biệt Văn Hóa Có Ảnh Hưởng Đến Việc Đưa Ra Quyết Định?
Câu 28: Cái nào không phải là thái độ:
A. Sự thỏa mãn trong công việc
B. Sự tham gia vào công việc
C. Sự cam kết trong công việc
D. Năng suất làm việc
Câu 29: Sự biến đổi và quá trình hòa nhập văn hóa của nhân viên khi bước vào tổ chức được cho là hoàn thành khi?
A. Được tuyển dụng chính thức và tổ chức
B. Thành thạo chuyên môn
C. Thoải mái với công việc
D. Thoải mái với tổ chức và công việc
Câu 30: Giả thuyết về: “Không thích làm việc và cố trốn tránh mỗi khi có thể” là lý thuyết
Câu 31: Chọn đáp án đúng nhất, Động lực của cá nhân trong tổ chức là gì?
A. Sự mong muốn động viên từ tổ chức đến mỗi cá nhân
B. Sự khao khát và yêu cầu của tổ chức đến mỗi cá nhân
C. Sự khao khát và tự nguyện của mọi cá nhân, phát huy nổ lực đạt mục tiêu của cá nhân và tổ chức
D. Sự động viên, thúc đẩy nổ lực từ tổ chức đến với mỗi cá nhân, giúp mỗi cá nhân đạt mục tiêu
Câu 32: Trong thực tế tổ chức, loại quyền lực có thể bắt buộc nguời khác làm theo yêu cầu của tổ chức ngay cả khi nguời đó không muốn thực hiện, đó là:
B. Quyền lực khen thuởng
C. Quyền lực chuyên gia
D. Quyền lực ép buộc
Câu 33: Có bao nhiêu nhóm tính cách lớn
Câu 34: Ở giai đoạn nào nhóm có những quan hệ gắn bó, gần gũi phát triến và cấu trúc nhóm rõ ràng
A. Giai đoạn thực hiện
C. Giai đoạn hình thành các chuẩn mực
D. Giai đoạn chuyển tiếp
Câu 35: Các nhà tâm lý học đã nghiên cứu và nhận diện được bao nhiêu cặp tính cách chủ yếu
Câu 36: Trong các yếu tố dưới đấy yếu tố nào không gây ảnh hưởng đến kết quả thực hiện công việc của nhóm:?
A. Giới tính, tính cách của các thành viên trong nhóm
B. Nguồn lực của tổ chức.
C. Khả năng, quan điểm của các các nhân
D. Chủng tộc và văn hóa mỗi thành viên trong nhóm
Câu 37: Một người có nhu cầu thành tích cao thường thích môi trường làm việc:
A. Ít thông tin phản hồi
B. Được phản hồi về kết quả thực hiện công việc
C. Mức độ rủi ro thấp
D. Cơ hội phát triển các mối quan hệ bạn bè cao
Câu 38: Hành vi tổ chức có bao nhiêu chức năng ?
Câu 39: Địa vị cá nhân trong nhóm có chức năng:
A. Phần thuởng, động viên
B. Phần thuởng, động viên, giao tiếp
C. Phần thuởng, giao tiếp
Câu 40: lao động trong tổ chức khi đối mặt với những tình huống tuong tự và phản ứng theo cách tuong tự, thì chúng ta có thể nhận định rằng hành vi này thể hiện:
Câu 41: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào quan trọng nhất đối với nhà quản lý để phát triển tính liên kết nhóm?
A. Thúc đẩy cạnh tranh cho các nhóm khác
B. Trao phần thuởng cho nhóm chứ không phải cho các thành viên
C. Tăng địa vị của nhóm và tầm quan trọng đuợc là thành viên của nhóm
Câu 42: Một số nguời giữ vị trí lãnh đạo trong cơ quan thuờng thể hiện uy quyền, ra lệnh cho nguời khác ngay cả trong truờng hợp giao tiếp ngoài xã hội, kiểu hành vi này có tác động mạnh của:
C. Địa vị cá nhân trong nhóm
Câu 43: Mức độ tác động của các yếu tố đến quá trình hình thành văn hóa tổ chức là:
B. Tùy thuộc vào giai đoạn
D. ít có sự khác biệt
Câu 44: Điều kiện nào dưới đây không đúng trong mô hình ra quyết định ?
A. A . Sự rõ ràng của vấn đề
B. B . Xác định được các phương án lựa chọn
C. C . Xác định được thứ tự ưu tiên rõ ràng cho các phương án lựa chọn
D. hạn chế về thời gian và chi phí cho việc ra quyết định
Câu 45: David mcclelland đề ra 3 nhu cầu chủ yếu tại nơi làm việc ?
A. Nhu cầu thành tích, xã hội, được quý trọng
B. Nhu cầu thành tích, quyền lực, hoà nhập
C. Nhu cầu quyền lực, xã hội, an toàn
D. Nhu cầu thành tích, thể hiện mình, nhận thức.
Câu 46: Cá Nhân Ra Quyết Định Khi Bị Ảnh Hưởng Nhiều Của Phương Án Giải Quyết Vấn Đề Trong Quá Khứ Thì Bị Ảnh Hưởng Bởi ?
B. Tiền Lệ Của Tổ Chức
Câu 47: Xét theo quan điểm nhu cầu, quá trình tạo động lực của người lao động gồm bao nhiêu bước?
Câu 48: Trong Một Tổ Chức , Cá Nhân Ra Quyết Định Thường Gặp Phải Những Hạn Chế ?
C. Hệ Thống Khen Thưởng
Câu 49: Yếu tố nào dưới đây không nằm trong các tiêu chí ra quyết định mang tính đạo đức?
Câu 50: Nhược Điểm Của Xu Hướng về giá trị đạo đức khi ra quyết định Thứ 1 Là Gì ?
A. Không Tính Đến Quyền Lợi Của Nhóm Thiểu Số
B. Có Thể Tạo Ra Môi Trường Cản Trở Hiệu Quả Công Việc Và Năng Suất Lao Động
C. Có Thể Khuyến Khích Môi Trường Làm Việc Không Nâng Suất Và Thiếu Sáng Tạo