Đề Thi Trắc Nghiệm Lập Trình Hướng Đối Tượng - Part 3 EPU
Đề thi trắc nghiệm môn Lập Trình Hướng Đối Tượng - Part 3 tại Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các câu hỏi nâng cao về đa hình, giao diện, lớp trừu tượng và xử lý ngoại lệ trong lập trình. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Lập Trình Hướng Đối Tượngđề thi Lập Trình Hướng Đối Tượng part 3môn Lập Trình Hướng Đối Tượng EPUđề thi Lập Trình Hướng Đối Tượng Đại Học Điện Lựcđề thi môn Lập Trình Hướng Đối Tượng có đáp ángiải chi tiết đề thi Lập Trình Hướng Đối Tượng part 3ôn thi môn Lập Trình Hướng Đối Tượng EPUcâu hỏi trắc nghiệm Lập Trình Hướng Đối Tượngđề thi thử Lập Trình Hướng Đối Tượng part 3tài liệu học Lập Trình Hướng Đối Tượng EPUbài tập Lập Trình Hướng Đối Tượng có đáp ánđề kiểm tra môn Lập Trình Hướng Đối Tượng EPUđề thi Lập Trình Hướng Đối Tượng cơ bảnđề thi Lập Trình Hướng Đối Tượng nâng caođề thi môn Lập Trình Hướng Đối Tượng năm 2025tài liệu ôn luyện môn Lập Trình Hướng Đối Tượngbộ đề thi Lập Trình Hướng Đối Tượng EPUluyện thi Lập Trình Hướng Đối Tượng hiệu quảđề thi Lập Trình Hướng Đối Tượng bám sát chương trình
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Lập Trình Hướng Đối Tượng, PLC, OP, BTD - Trường Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết
Câu 1: Tính chất của kế thừa dạng Private là:
A. Thành phần protected, public của lớp cha tương ứng trở thành thành phần protected của lớp con.
B. Thành phần protected, public của lớp cha tương ứng trở thành thành phần private của lớp con.
D. Thành phần protected, public của lớp cha tương ứng trở thành thành phần public của lớp con.
Câu 2: Tính chất kế thừa dạng Protected là:
A. Thành phần protected, public của lớp cha tương ứng trở thành thành phần public của lớp con.
B. Thành phần protected, public của lớp cha tương ứng trở thành thành phần private của lớp con.
D. Thành phần protected, public của lớp cha tương ứng trở thành thành phần protected của lớp con.
Câu 3: Tính chất kế thừa dạng Public là:
A. Thành phần protected của lớp cha tương ứng trở thành thành phần protected của lớp con và thành phần public của lớp cha tương ứng trở thành public của lớp con.
B. Thành phần protected, public của lớp cha tương ứng trở thành thành phần public của lớp con.
C. Thành phần protected, public của lớp cha tương ứng trở thành thành phần private của lớp con.
Câu 4: Trong kế thừa có thể kế thừa tối đa:
D. Vố số mức tùy theo bộ nhớ.
Câu 5: Trong đa kế thừa có thể kế thừa tối đa:
C. Vố số lớp tùy theo bộ nhớ.
Câu 6: Cho lớp A và lớp B, lớp A kế thừa lớp B trong hai lớp đều có phương thức Xuat. Nếu khai báo đối tượng obj thuộc lớp A khi gọi đến phương thức Xuat(obj.Xuat( )) là gọi đến phương thức của lớp nào.
A. Lỗi không thể xác định được.
D. Gọi đến cả hai phương thức.
Câu 7: Cho lớp A, B, C trong đó lớp C kế thừa lớp A,B. Trong lớp A, B đều có phương thức Xuat, khi khai báo đối tượng obj thuộc lớp C thì nếu gọi đến phương thức Xuat (obj.Xuat()) thì phương thức Xuat của lớp nào sẽ được gọi?
A. Lỗi không thể xác định được.
B. Gọi đến cả hai phương thức.
Câu 8: Trong kế thừa nhiều mức có cho phép:
A. Không cho phép trùng tên phương thức và thuộc tính.
B. Cho phép trùng tên cả phương thức lẫn thuộc tính.
C. Cho phép trùng tên thuộc tính còn không cho phép trùng tên phương thức.
D. Cho phép trùng tên phương thức còn không cho phép trùng tên thuộc tính.
Câu 9: Lớp cơ sở trừu tượng là:
A. Là lớp được xây dựng đầu tiên trong chương trình.
B. Là lớp không làm cơ sở cho bất kỳ lớp nào mà chỉ kế thừa các lớp khác.
C. Là lớp làm cơ sở cho các lớp khác và không được dẫn xuất từ bất kì lớp nào.
D. Là lớp cơ sở cho lớp khác.
Câu 10: Thành viên tĩnh của lớp là:
B. Là thành viên dùng chung cho tất cả các đối tượng của lớp, không của riêng đối tượng nào?
C. Được cấp phát bộ nhớ ngay cả khi lớp chưa có đối tượng cụ thể nào.
D. Là thành viên của lớp được khai báo với từ khóa static ở trước.
Câu 11: Hàm bạn là:
A. Là hàm bạn của lớp được phép truy cập đến thành phần private của lớp.
B. Được sử dụng như hàm thành viên của lớp.
D. Khai báo với từ khóa vritual ở đầu.
Câu 12: Khi xây dựng nạp chồng các hàm thì điều kiện khác nhau giữa các hàm là: kiểu dữ liệu trả về của hàm hoặc kiểu dữ liệu tham số truyền vào của hàm hoặc số lượng tham số truyền vào của hàm là khác nhau. Điều kiện này chỉ áp dụng khi:
A. Các hàm này cùng được xây dựng trong một lớp (2).
B. Các hàm cùng được xây dựng trong 1 chương trình (1).
C. Các hàm này được xây dựng trong các lớp kế thừa.
D. Các hàm này được xây dựng trong các lớp khác nhau.
Câu 13: Khai báo các phương thức trong lớp cơ sở trừu tượng phải:
A. Các phương thức không được định nghĩa nội dung.
C. Là phương thức ảo thuần túy
D. Với c++ có cú pháp : virtual void[kiểu_dữ _liệu] tên_phương_thức(tham đối)=0;
Câu 14: Khai báo phương thức ảo:
A. Giống khai báo phương thức thường theo sau là từ khoá virtual;
B. Giống khai báo phương thức thường nhưng đứng đầu là từ khoá virtual;
C. Giống khai báo phương thức thường nhưng phải được xây dựng bên trong lớp.
D. Giống khai báo phương thức thường nhưng không cần phải xây dựng nội dung.
Câu 15: Cho biết cách khai báo phương thức ảo trong C++ nào sau đây là đúng:
A. void[kiểu_dữ_liệu] Virual Tên_phương_thức ([các tham đối]);
B. Virual void[kiểu_dữ_liệu] Tên_phương_thức ([các tham đối]);
C. void[kiểu_dữ_liệu] Tên_phương_thức (Virual [các tham đối]);
D. void[kiểu_dữ_liệu] Tên_phương_thức ([các tham đối]) Virual;
Câu 16: Một lớp có thể có tối đa:
Câu 17: Lập trình hướng đối tượng:
A. Nhấn mạnh trên dữ liệu hơn là thủ tục.
B. Dữ liệu được che giấu và không thể được truy xuất từ các hàm bên ngoài.
C. Dữ liệu hay các hàm mới có thể được thêm vào khi cần.
D. Các chương trình được chia thành các đối tượng.
Câu 18: Cho biết các ví dụ sau ví dụ chứng tỏ tính kế thừa:
A. Hình bình hành và hình chữ nhật
E. Giáo viên và Giáo viên giỏi
Câu 19: Lớp Bạn của một lớp là:
B. Là lớp có thể truy cập đền thành phần public của lớp mà nó làm bạn.
C. Là lớp có thể truy cập đến thành phần protected và public của lớp mà nó làm bạn.
D. Là lớp có thể truy cập đến thành phần private, protected và public của lớp mà nó làm bạn.
Câu 20: Cách khai báo kế thừa trong java sử dụng từ khóa:
D. Sử dụng dấu : giống c++
Câu 21: Cho lớp tam giác tạo bởi ba điểm A, B, C. Quan hệ giữa lớp tam giác và lớp điểm là:
A. Tam giác là lớp bạn của lớp điểm.
B. Tam giác là lớp con của lớp điểm.
C. Tam giác là lớp bao của lớp điểm.
D. Tam giác là lớp cha của lớp điểm.
Câu 22: Cho lớp đường thẳng tạo bởi 2 điểm A, B. Quan hệ giữa lớp đường thẳng và lớp điểm là:
A. Đường thẳng là lớp con của lớp điểm.
B. Đường thẳng là lớp bạn của lớp điểm.
C. Đường thẳng là lớp cha của lớp điểm.
D. Đường thẳng là lớp bao của lớp điểm.
Câu 23: Cần xây dựng lớp đường thẳng y=ax+b. Thuộc tính của lớp đường thẳng này được xác định là:
Câu 24: Xây dựng lớp hình chữ nhật tạo bởi hai cạnh a, b. Để khai báo hàm tạo với tham số mặc định ta khai báo:
B. Hinhchunhat(float a, float b);
C. Hinhchunhat(const Hinhchunhat &H);
D. Hinhchunhat(float a=1, float b=1);
Câu 26: Một người nông dân thuộc quốc tịch Mỹ cả đời làm ra được khối tài sản tương ứng 10 triệu đô la. Để sinh tồn và làm việc ông tiêu tốn một khoản tiền tương ứng là 3 triệu đô; số tiền cũng như đất đai ông để lại cho con cháu là 5 triệu đô; 2 triệu đô còn lại là số mà ông đã và dự định làm từ thiện chi phí không mục đích với bạn bè. Như vậy ta có thể coi:
B. Thông tin 2 triệu đô thuộc phạm vi public
C. Thông tin 3 triệu đô thuộc phạm vi private
D. Thông tin 5 triệu đô thuộc phạm vi protected
Câu 27: Lớp thành viên của các lớp đối tượng trên.
A. Lớp bao của các lớp đối tượng trên.
B. Lớp dẫn xuất cho các lớp đối tượng trên.
C. Lớp cơ sở cho các lớp đối tượng trên
Câu 28: Tải_trọng, Loại_động_cơ, Loại_phương_tiện, Biển_số, Di_chuyển
A. Tải_trọng, Loại_động_cơ, Biển_số, Di_chuyển.
B. Tải_trọng, Loại_động_cơ, Di_chuyển.
C. Tải_trọng, Loại_động_cơ, Loại_phương_tiện, Biển_số.
D. Tải_trọng, Loai_động_cơ, Biển_số.
Câu 29: Tải_trọng, Loại_động_cơ, Loại_phương_tiện, Biển_số, Di_chuyển
B. Tải_trọng, Loại_động_cơ, Loại_phương_tiện, Biển_số.
C. Loại phương tiện, Di_chuyển.
D. Tải_trọng, Loai_động_cơ, Biển_số.
Câu 30: .Các trường hợp trùng tên trong kế thừa là:
A. Trùng tên giữa phương thức lớp cha và phương thức lớp con;; Trùng tên giữa các lớp con.
B. Trùng tên giữa phương thức lớp cha và phương thức lớp con; Trùng tên giữa phương thức giữa các lớp cha;.
C. Trùng tên giữa phương thức lớp cha và phương thức lớp con; Trùng tên giữa phương thức giữa các lớp cha; Trùng tên giữa các lớp con.
D. Trùng tên giữa phương thức lớp cha và phương thức lớp con; Trùng tên giữa phương thức giữa các lớp cha; Kế thừa lớp cha quá nhiều lần.
Câu 31: Cho lớp A, B, C trong đó lớp C kế thừa lớp A,B. Trong lớp A, B đều có phương thức Xuat, lớp C không có phương thức Xuất, khi khai báo đối tượng obj thuộc lớp C thì nếu gọi đến phương thức Xuat (obj.Xuat()) thì khi biên dịch thấy xuất hiện lỗi, trường hợp xảy ra lỗi này là do:
C. Lỗi không thể xác định được.
D. Trùng tên giữa phương thức các lớp cha
Câu 32: Vào mỗi kỳ thi người ta cần lập ra danh thí sinh dự thi dựa theo danh sách sinh viên đủ điều kiện dự thi của mỗi môn học, để thuận tiện xử lý người ta xây dựng lớp Thí sinh dựa trên lớp sinh viên với điều kiện là đủ điều kiện dự thi các môn học. Mối quan hệ giữa lớp Sinh viên và lớp thí sinh là:
A. Lớp Thí sinh là trường hợp đặc biệt hóa của lớp Sinh viên
B. Không có phương án đúng.
C. Lớp Sinh viên là trường hợp đặc biệt hóa của lớp Thí sinh.
D. Lớp Thí sinh là trường hợp tổng quá của lớp Sinh viên.
Câu 33: Khi xây dựng lớp trong C++, nếu trong lớp có thành phần thuộc tính là kiểu con trỏ hay tham chiếu thì bắt buộc phải:
A. Xây dựng phương thức xuất.
C. Không bắt buộc phải xây dựng gì hết.
D. Xây dựng phương thức nhập
Câu 34: Xây dựng lớp điểm trong hệ toạ độ Oxyz các thuộc tính của lớp là:
A. Tung độ, hoành độ, cao độ
C. Tung độ, hoành độ, cao độ, dịch chuyển
D. Không có phương án nào đúng.
Câu 35: Hãy cho biết thành phần thuộc tính của lớp đa thức xây dựng bằng mảng:
Câu 36: Vào mỗi kỳ thi người ta cần lập ra danh thí sinh dự thi dựa theo danh sách sinh viên đủ điều kiện dự thi của mỗi môn học, để thuận tiện xử lý người ta xây dựng lớp Thí sinh dựa trên lớp sinh viên với điều kiện là đủ điều kiện dự thi các môn học. Người ta phân tích thấy lớp thí sinh là trường hợp đặc biệt của lớp Sinh viên vì vậy khi xây dựng người ta xây dựng:
A. Lớp Sinh viên là lớp bao của lớp Thí sinh
B. Lớp Sinh viên kế thừa lớp Thí sinh.
C. Lớp Thí sinh kế thừa lớp Sinh viên
D. Lớp Thí sinh là lớp bao của lớp Sinh viên.
Câu 37: Xây dựng hàm tạo sao chép của lớp Diem trong C++ khai báo theo cú pháp sau:
A. Diem (Diem D1, Diem D2);.
B. Diem (float x, float y);
Câu 38: Trong kế thừa, lớp dẫn xuất có thể kế thừa các phương thức và thuộc tính của l ớp cơ sở nhưng không:
A. Kế thừa hàm hủy, toán tử gán
B. Kế thừa hàm tạo, toán tử gán
C. Tất cả các phương án trên.
Câu 39: Tính chất kế thừa chỉ ra rằng khi lớp A kế thừa lớp B thì:
A. Lớp A sẽ có toàn bộ những thành phần thuộc protected và public của lớp B.
B. Lớp A sẽ có toàn bộ những thành phần thuộc private, protected và public của lớp B.
C. Lớp A sẽ có toàn bộ những thành phần thuộc private và public của lớp B.
D. Lớp B sẽ có toàn bộ những thành phần thuộc protected và public của lớp A.
Câu 40: Trong lớp phân số khai báo: Phanso(int ts=0,int ms=1); Là :
A. Hàm tạo sao chép của lớp Phanso.
B. Phương thức gán của lớp Phanso
C. Hàm tạo có tham số mặc định của lớp Phanso
D. Khai báo trên không thể tồn tại trong lớp Phanso
Câu 41: Hãy cho biết trong các ví dụ sau ví dụ nào thể hiện sự kế thừa :
B. Lớp lớp Người và Giáo Viên
C. Tất cả các phương án đều đúng.
D. Lớp Điểm và Lớp điểm màu
E. Lớp Điểm và Hình tròn.
Câu 42: Cho lớp B, C kế thừa lớp A; Lớp D kế thừa lớp B và C. Khi đó đối tượng của lớp D không thể kế thừa được thành phần của A. Cần phải :
A. Khai báo A là lớp cơ sở ảo đối với B và C.
B. Hiển nhiên lớp D không thể kế thừa lớp A vì kế thừa không có tính bắc cầu.
C. Khai báo lại A là lớp cơ sở ảo với D.
D. Khai báo A là lớp cơ sở ảo đối với B.
Câu 43: Các phương thức cơ bản của một chiếc máy giặt là:
A. Đảo trộn, Xoay, Vắt khô,
B. Cấp nước, Đảo trộn, Xả nước, Vắt khô
C. Đảo trộn, Xả nước, Vắt khô
Câu 44: Khi xây dựng lớp đối tượng công việc cần làm là:
A. Xác định kiểu dữ liệu của thuộc tính, kiểu trả về của phương thức.
B. Tất cả các phương án đều đúng.
C. Xác định thành phần thuộc tính và phương thức của lớp đó.
D. Xác định thành phần private, public, protected là gì.
Câu 45: Khi khai báo lớp A là bạn của lớp B thì:
A. Tất cả các phương thức của lớp B đều có thể truy cập đến thành phần riêng của lớp A
B. Lớp A sẽ kế thừa mọi thành phần của lớp B.
C. Chắc chắn lớp B là bạn của lớp A.
D. Chưa chắc lớp B đã là bạn của lớp A.
Câu 46: Trường Đại học kinh doanh cũng In giấy báo nhập học vào mỗi kỳ tuyển sinh, Trường địa học Kinh tế quốc dân cũng In giấy báo nhập học, trường đại học Quốc gia cũng in Giấy báo nhập học, tuy nhiên 3 giấy báo nhập học này lại có thể có cấu trúc, nội dung, hình thức khác nhau. Ví dụ này chứng tỏ tính:
Câu 47: Một lớp có thể:
A. Là lớp bạn của vô số lớp.
B. Là lớp cơ sở của vô số lớp.
C. Là lớp dẫn xuất của vô số lớp.
D. Tất cả các phương án đếu đúng.
Câu 48: Chồng hàm là:
A. Tất cả các phương án đếu đúng.
B. Khả năng các hàm có thể trùng tên nhau nhưng khác nhau về: kiểu dữ liệu trả về hoặc kiểu dữ liệu của tham số hoặc số lượng tham số truyền vào. Chỉ có thể chồng hàm thành viên của lớp
C. Khả năng các hàm có thể trùng tên nhau, trùn cả về: kiểu dữ liệu trả về, kiểu dữ liệu của tham số, số lượng tham số truyền vào.
D. Khả năng các hàm có thể trùng tên nhau nhưng khác nhau về: kiểu dữ liệu trả về hoặc kiểu dữ liệu của tham số hoặc số lượng tham số truyền vào.
Câu 49: Xây dựng lớp Hinh_hoc là lớp cơ sở cho các lớp Hinh_vuong, Hinh_tron, Hinh_cn, Hinh_tamgiac. Nhận thấy các lớp này đểu có phương phương thức tính D_Tich(diện tích). Tuy nhiên cách tính diện tích của các phương thức D_Tich ứng với các đối tượng của các lớp dẫn xuất là khác nhau. Điều này thể hiện tính:
Câu 50: Các lớp có thể kế thừa từ lớp động vật là:
Câu 51: Các lớp có thể kế thừa từ lớp Điện thoại
B. Lớp điện thoại cố định
C. Lớp điện thoại di động
Câu 52: Các phương thức cơ bản của lớp xe hơi là:
A. Khởi động, Di chuyển, Rẽ phải, Rẽ trái, Lùi sau.
B. Khởi động, Chuyển bánh, Rẽ phải, Rẽ trái, Di chuyển, Quay đầu, Lùi sau
C. Không có phương thức nào là của lớp xe hơi.
D. Khởi động, Chuyển bánh, Rẽ phải, Rẽ trái, Di chuyển, Lùi sau.