Đề Thi Trắc Nghiệm Lập Trình Hướng Đối Tượng OOP 1 HUBT Khám phá đề thi trắc nghiệm Lập Trình Hướng Đối Tượng (OOP 1) dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Bộ đề cung cấp các câu hỏi về các nguyên tắc lập trình hướng đối tượng, bao gồm lớp, đối tượng, kế thừa, đóng gói, đa hình và lập trình giao diện. Đáp án kèm giải thích chi tiết giúp sinh viên hiểu rõ hơn về cách áp dụng OOP trong lập trình thực tế, hỗ trợ ôn tập hiệu quả và nâng cao kỹ năng lập trình.
Từ khoá: Lập Trình Hướng Đối Tượng OOP trắc nghiệm HUBT Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội miễn phí có đáp án có giải thích lập trình kiểm tra kiến thức sinh viên
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Trắc nghiệm Môn Lập Trình - HUBT có đáp án
Mã đề 1 Mã đề 2
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Khi khai báo thành phần thuộc tính và phương thức của lớp, nếu không khai báo từ khóa private, public hay protected thì mặt định sẽ là:
C. Chương trình sẽ lỗi và yêu cầu phải khai báo một trong 3 từ khóa.
Câu 2: Hãy chọn câu đúng:
A. Ngôn ngữ lập trình pascal, C, C++ là ngôn ngữ lập trình cấu trúc.
B. Ngôn ngữ lập trình C++, Java là ngôn ngữ lập trình cấu trúc.
C. Ngôn ngữ lập trình pascal, C là ngôn ngữ lập trình cấu trúc.
D. Ngôn ngữ lập trình C, C++ là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng.
Câu 3: Hàm tạo là:
A. Hàm tạo là hàm dùng để khởi tạo bộ nhớ cho đối tượng của lớp.
B. Hàm tạo là hàm thành viên của lớp dùng để khởi tạo bộ nhớ và giá trị ban đầu cho cácthuộc tính trong lớp.
C. Hàm tạo là hàm nằm bên ngoài lớp dùng để khởi tạo bộ nhớ cho đối tượng.
D. Hàm tạo dùng để huỷ bộ nhớ cho đối tượng.
Câu 4: Hàm thành viên của lớp khác hàm thông thường là:
A. Hàm thành viên của lớp thì phải khai báo bên trong lớp với từ khóa friend và xây dựng bên ngoài lớp.
B. Hàm thành viên của lớp thì phải được khai báo và xây dựng bên trong lớp còn hàm thông thường thì không.
C. Hàm thành viên của lớp phải được khai báo bên trong lớp và được gọi nhờ tên đối tượng hay tên lớp còn hàm thông thường thì không.
D. Hàm thành viên của lớp và hàm thông thường không có gì khác nhau.
Câu 5: Phân tích mối quan hệ giữa lớp Điểm và lớp Hình tròn ta có thể xác định:
A. Lớp Hình tròn kế thừa lớp Điểm.
B. Lớp Điểm kế thừa lớp Hình tròn.
C. Không có quan hệ gì.
D. Lớp Hình tròn dẫn xuất ra lớp Điểm.
Câu 6: Trong kế thừa. Lớp mới có thuật ngữ tiếng Anh là:
Câu 7: Lớp Bạn của một lớp là:
A. Là lớp có thể truy cập đền thành phần public của lớp mà nó làm bạn.
B. Là lớp có thể truy cập đến thành phần private, protected và public của lớp mà nó làmbạn.
C. Là lớp có thể truy cập đến thành phần protected và public của lớp mà nó làm bạn.
Câu 8: Sau khi khai báo và xây dựng thành công lớp đối tượng Sinh viên. Khi đó lớp đối tượng llà
A. tượng Sinh viên còn được gọi là:
B. Kiểu dữ liệu cơ bản.
C. Kiểu dữ liệu trừu tượng.
D. Lớp đối tượng cơ sở.
Câu 9: Đối tượng là:
A. Một thực thể cụ thể trong thế giới thực
B. Một mẫu hay một thiết kế cho mọi lớp đối tượng.
C. Một vật chất trong thế giới thực.
D. Một lớp vật chất trong thế giới thực.
Câu 10: Thuộc tính của lớp là:
A. Là những chức năng của đối tượng.
C. Liên quan tới những thứ mà đối tượng có thể làm. Một phương thức đáp ứng một chức năng tác động lên dữ liệu của đối tượng.
D. Là dữ liệu trình bày các đặc điểm của một đối tượng.
Câu 11: Ta khai báo lớp cơ sở ảo khi nào:
A. Khi có sự trùng lặp lớp kế thừa trong đa kế thừa và kế thừa nhiều mức.
C. Khi lớp có phương thức ảo thì bắt buộc phải khai báo là lớp cơ sở ảo.
D. Khi có sự trùng tên giữa các phương thức của các lớp khác nhau.
Câu 12: Hàm bạn là:
A. Khai báo với từ khóa vritual ở đầu.
B. Được sử dụng như hàm thành viên của lớp.
C. Là hàm bạn của lớp được phép truy cập đến thành phần private của lớp.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 13: Sự trừu tượng là:
Câu 14: Thành phần public của lớp là thành phần:
A. Không cho phép truy xuất từ bên ngoài của lớp nhưng cho phép lớp kế thừa truy xuất tới.
B. Cho phép truy xuất từ bên ngoài lớp.
C. Cho phép truy xuất từ bên trong và ngoài lớp và cho phép kế thừa.
D. Không cho phép truy xuất từ bên ngoài của lớp chỉ có các phương thức bên trong lớp mới có thể truy xuất được.
Câu 16: Hàm huỷ là:
A. Tất cả đều đúng.
B. Hàm huỷ là hàm dùng để khởi tạo giá trị ban đầu cho các thành phần thuộc tính bên trong lớp.
C. Hàm huỷ là hàm dùng để giải phóng toàn bộ các biến của chương trình.
D. Hàm huỷ dùng để huỷ (giải phóng) bộ nhớ cho các thành phần thuộc tính bên trong lớp.
Câu 17: Chọn câu sai:
A. C, Pascal là ngôn ngữ lập trình cấu trúc.
B. Ngôn ngữ C++, Java là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng.
C. C++ là ngôn ngữ lập trình cấu trúc.
D. Ngôn ngữ Pascal là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng.
Câu 18: Tính chất của kế thừa dạng Private là:
A. Thành phần protected, public của lớp cha tương ứng trở thành thành phần private củalớp con.
B. Thành phần protected, public của lớp cha tương ứng trở thành thành phần public của lớp con.
D. Thành phần protected, public của lớp cha tương ứng trở thành thành phần protected của
Câu 19: Trong kế thừa có thể kế thừa tối đa:
D. Vố số mức tùy theo bộ nhớ.
Câu 20: Hãy chọn phát biểu sai:
A. Có hai loại hàm huỷ có đối và không đối.
B. Có hai loại hàm dựng có đối và không đối.
C. Có duy nhất một loại hàm huỷ.
D. Hàm huỷ và hàm dựng đều không có tính chất kế thừa.
Câu 21: Tính kế thừa là:
A. Khả năng sử dụng lại các hàm đã xây dựng.
B. Tất cả đều đúng.
C. Khả năng sử dụng lại các kiểu dữ liệu đã xây dựng.
D. Khả năng xây dựng các lớp mới từ các lớp cũ, lớp mới được gọi là lớp dẫn xuất, lớp cũ được gọi là lớp cơ sở.
Câu 22: Cho lớp Điểm trong hệ tọa độ xOy. Các phương thức có thể có của lớp Điểm là:
B. Dịch chuyển, Thiết lập toạ độ.
C. Tung độ, hoành độ.
D. Tung độ, hoành độ, cao độ.
Câu 23: Khai báo các phương thức trong lớp cơ sở trừu tượng phải:
A. Với c++ có cú pháp : virtual void[kiểu_dữ _liệu] tên_phương_thức(tham đối)=0;
B. Là phương thức ảo thuần túy
C. Tất cả đều đúng.
D. Các phương thức không được định nghĩa nội dung.
Câu 24: OOP là viết tắt của:
A. Object Oriented Programming.
B. Object Open Programming.
C. Open Object Programming
D. Object Oriented Proccessing.
Câu 25: Hàm thành viên (phương thức) của lớp:
A. Tất cả những hàm(hàm và thủ tục) được khai báo và xây dựng bên trong lớp mô tả các dữ liệu của đối tượng.
B. Tất cả các hàm(hàm trả về giá trị và không trả về giá trị) được khai báo bên trong lớp, xây dựng bên trong hay bên ngoài lớp thể hiện các hành vi của đối tượng.
C. Tất cả các hàm(hàm và thủ tục) được sử dụng trong lớp.
D. Tất cả những hàm (hàm và thủ tục) trong chương trình có lớp.
Câu 27: Lập trình hướng đối tượng:
A. Tất cả đều đúng.
B. Dữ liệu hay các hàm mới có thể được thêm vào khi cần.
C. Dữ liệu được che giấu và không thể được truy xuất từ các hàm bên ngoài.
D. Nhấn mạnh trên dữ liệu hơn là thủ tục.
E. Các chương trình được chia thành các đối tượng.
Câu 28: Tính bao gói là:
A. Cơ chế cho thấy một hàm có thể có nhiều thể hiện khác nhau ở từng thời điểm.
B. Cơ chế chia chương trình thành các hàm và thủ tục thực hiện các chức năng riêng rẽ.
C. Cơ chế không cho phép các thành phần khác truy cập đến bên trong nó.
D. Cơ chế ràng buộc dữ liệu và thao tác trên dữ liệu đó thành một thể thống nhất, tránh được các tác động bất ngờ từ bên ngoài. Thể thống nhất này gọi là đối tượng.
Câu 29: Một lớp có thể có tối đa:
A. Vô số phương thức ảo.
B. Một phương thức ảo.
C. Hai phương thức ảo.
D. Không xác định được.
Câu 30: Lập trình hướng đối tượng:
A. Dữ liệu được che giấu và không thể được truy xuất từ các hàm bên ngoài.
B. Tất cả đều đúng.
C. Nhấn mạnh trên dữ liệu hơn là thủ tục.
D. Các chương trình được chia thành các đối tượng.
E. Dữ liệu hay các hàm mới có thể được thêm vào khi cần.
Câu 32: Tính chất kế thừa dạng Protected là:
A. Thành phần protected, public của lớp cha tương ứng trở thành thành phần private của lớp con.
B. Thành phần protected, public của lớp cha tương ứng trở thành thành phần protected củalớp con.
C. Thành phần protected, public của lớp cha tương ứng trở thành thành phần public của lớp con.
Câu 33: Cho biết các ví dụ sau ví dụ chứng tỏ tính kế thừa:
A. Xe đạp và Xe đạp đua.
B. Điểm và Hình tròn.
C. Hình bình hành và hình chữ nhật
D. Tất cả đều đúng.
E. Giáo viên và Giáo viên giỏi
Câu 34: Trong các phương án sau, phương án nào mô tả đối tượng:
D. Tất cả đều đúng.
Câu 35: Phương pháp lập trình cấu trúc là:
A. Phương pháp xây dựng chương trình ứng dụng theo quan điểm dựa trên các cấu trúc dữ liệu trừu tượng, các thể hiện cụ thể của cấu trúc và quan hệ giữa chúng..
B. Phương pháp lập trình với việc cấu trúc hóa dữ liệu và cấu trúc hóa chương trình để tránh các lệnh nhảy.
C. Phương pháp lập trình với cách liệt kê các lệnh kế tiếp.
D. Phương pháp lập trình được cấu trúc nghiêm ngặt với cấu trúc dạng module.
Câu 36: Thành viên tĩnh của lớp là:
A. Là thành viên của lớp được khai báo với từ khóa static ở trước.
B. Là thành viên dùng chung cho tất cả các đối tượng của lớp, không của riêng đối tượng nào
C. Được cấp phát bộ nhớ ngay cả khi lớp chưa có đối tượng cụ thể nào.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 37: Lớp bao là lớp:
A. Dẫn xuất ra lớp khác.
B. Có thành phần thuộc tính là đối tược của lớp khác.
C. Lớp bạn của lớp khác.
D. Kế thừa lớp khác.
Câu 38: Khi nạp chồng các hàm thì điều kiện khác nhau giữa các hàm sẽ là:
A. Kiểu dữ liệu trả về của hàm (1)
B. Kiểu dữ liệu của tham số truyền vào của hàm (2)
C. Tên hàm phải khác nhau.
D. Số lượng tham số truyền vào các hàm (3)
E. Hoặc (1) hoặc (2) hoặc (3)
Câu 39: Lớp đối tượng là:
A. Tập các giá trị cùng loại.
B. Một thể hiện cụ thể cho các đối tượng.
C. Một thiết kế hay mẫu cho các đối tượng cùng kiểu.
D. Tập các phần tử cùng loại.
Câu 40: Trong một chương trình có thể xây dựng tối đa bao nhiêu lớp
D. Vô số tuỳ theo bộ nhớ.