Tài Liệu Ôn Tập Thiết Kế Hướng Đối Tượng K27 - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp Án Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập môn Thiết Kế Hướng Đối Tượng K27 tại Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)? Tài liệu này cung cấp hệ thống câu hỏi trắc nghiệm, bài tập thực hành và lý thuyết kèm theo đáp án chi tiết, giúp bạn nắm vững các khái niệm và kỹ thuật lập trình hướng đối tượng (OOP) như kế thừa, đa hình, đóng gói và trừu tượng hóa. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao kỹ năng lập trình. Tải ngay để ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.
Từ khoá: thiết kế hướng đối tượng K27 đề thi thiết kế hướng đối tượng HUBT tài liệu thiết kế hướng đối tượng có đáp án ôn tập lập trình hướng đối tượng lập trình OOP K27 học thiết kế hướng đối tượng HUBT đề thi lập trình hướng đối tượng tài liệu lập trình OOP miễn phí kế thừa và đa hình kỹ thuật lập trình hướng đối tượng lập trình OOP Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: HB(79 “Trong biểu đồ hoạt động “ Hoạt động (Activity)” là ?”
A. tổng quát hóa và generalization. ”
B. Tạo lại các nhánh chạy song song nội bộ trong tiến trình”
C. một quy trình được định nghĩa rõ ràng, có thể thực thi qua một hàm hoặc một nhóm đối tượng.”
D. một quy trình được định nghĩa rõ ràng, không thể thực thi qua một hàm hoặc một nhóm đối tượng”
Câu 2: “Trong biểu đồ Usecase của quản lý bán hàng sau, hãy xác định mối quan hệ giữa usecase “ Thu tiền” và Usecase “Thu bằng sộc” ?”
B. Không tồn tại mối quan hệ. ”
D. Quan hệ Generalization”
Câu 3: HB(101 “Loại sơ đồ nào nhấn mạnh đến vai trũ các đối tượng trong tương tác
A. sơ đồ tuần tự(sequence diagram)
B. sơ đồ lớp(class diagram)
C. sơ đồ hoạt động(activity diagram)
D. sơ đồ cộng tác(collaboration diagram
Câu 4: “Trong biểu đồ hoạt động của quản lý bán hàng sau có mấy điểm kết thúc (End state) ?”
Câu 5: “Trong biểu đồ hoạt động của quản lý bán hàng sau có mấy Điểm quyết định (Decision point) ?”
Câu 6: HC(17“ Object Diagram là:”
B. Biểu đồ đối tượng.”
C. Biểu đồ ca sử dụng.”
D. Biểu đồ tuần tự.”
Câu 7: Đối tượng (Object):”
A. Là tập hợp các hoạt động của hệ thống.”
B. Là khái niệm dùng để mô hình hóa một vật hoặc một khái niệm trong thế giới thực.”
C. Là tập hợp các thuộc tính của thực thể.”
D. Là tập hợp các đối tượng có chung các thuộc tính, các ứng xử và ngữ nghĩa.”
Câu 8: HB(31 “Trong quá trình xây dựng và phát triển hệ thống có thể xây dựng nhiều sơ đồ lớp(Class diagrams).”
Câu 9: HB(46 “……… là cách biểu diễn tốt để mô tả hành vi của một đối tượng qua nhiều Use Cases. Nó rất tốt để mô tả hành vi liên quan đến một số đối tượng hợp tác với nhau. ”
A. Sơ đồ trạng thái (State Diagrams) ”
B. Sơ đồ hợp tác (Collaboration Diagrams) ”
C. Sơ đồ tuần tự (Sequence Diagrams) ”
D. Sơ đồ hoạt động (Activity Diagrams) ”
Câu 10: HC(18“ Use case Diagram là:”
A. Biểu đồ ca sử dụng.”
B. Biểu đồ tuần tự.”
D. Biểu đồ đối tượng.”
Câu 11: UML là ngôn ngữ dùng để trực quan hóa, nghĩa là:”
A. Xây dựng các mô hình một cách tỉ mỉ, rõ ràng, đầy đủ ở các mức độ chi tiết khác nhau.”
B. Thể hiện mô hình cấu trúc hệ thống một cách rõ ràng, sáng sủa thông qua hình vẽ, giúp tăng khả năng giao tiếp giữa các nhà phát triển.”
C. Sử dụng UML để tạo tài liệu cho kế hoạch dự án, tạo nguyên mẫu, sinh mã nguồn,…”
D. Các mô hình xây dựng bởi UML có thể ánh xạ tới một ngôn ngữ lập trình có thể như: JAVA, C++,…”
Câu 12: HB(100 “Các câu hỏi thường được sử dụng để xác định Use Case cho một hệ thống là?”
A. Usecase dựng cho ai?.”
B. Không có đáp án đóng. ”
C. Ai sẽ sử dụng hệ thống này hàng ngày?”
D. Nhiệm vô của mỗi actor là gì?.”
Câu 13: HB(76 “Giữa hai Actor có mấy loại mối quan hệ ?”
C. Không tồn tại một loại mối quan hệ nào ”
Câu 14: HB(103 “Loại sơ đồ nào sau đây nhấn mạnh đến mối quan hệ và sự bố trớ giữa các đối tượng trong tương tác đó.
Câu 15: “Trong hình tròn đối tượng số 1 được sử dụng trong sơ đồ thành phần (component diagram) là:
B. quan hệ giữa các thành phần(relation)
Câu 16: Lớp là một khuôn mẫu dùng để:”
A. Tạo ra đối tượng.”
B. Tạo ra ca sử dụng.”
C. Tạo ra thuộc tính.”
D. Tạo ra biểu đồ lớp.”
Câu 17: HC(21: State chart là:”
A. Biểu đồ hợp tác.”
B. Biểu đồ tuần tự.”
C. biểu đồ chuyển trạng thái.”
D. Biểu đồ hoạt động.”
Câu 18: Actor (tác nhân) là:”
A. Con người tương tác với hệ thống.”
B. Con người hay hệ thống khác tác động vào hệ thống.”
C. Hệ thống khác tương tác với hệ thống.”
D. Con người hay hệ thống khác tương tác với hệ thống.”
Câu 19: HB(74 “Câu hỏi nào dưới đây có thể dùng để xác định tác nhân ?”
A. Hành động chính của tác nhân là gì ?”
B. Hệ thống phải làm gì ?”
C. Sự hỗ trợ của hệ thống để thực hiện các công việc hàng ngày ?”
D. Ai sẽ sử dụng các chức năng chính của hệ thống?”
Câu 20: HC(19“ Sequence Diagram là:”
A. Biểu đồ hoạt động.”
B. Biểu đồ hợp tác.”
C. biểu đồ chuyển trạng thái.”
D. Biểu đồ tuần tự.”
Câu 21: HB(91 “ Một Actor có thể làm gì?”
A. Một Actor có thể nhận thông tin từ hệ thống và không cung cấp thông tin cho hệ thống. ”
B. Một Actor không có thể nhận thông tin từ hệ thống và cung cấp thông tin cho hệ thống”
C. Một Actor có thể nhận thông tin từ hệ thống và cung cấp thông tin cho hệ thống.”
D. Một Actor chỉ có thể nhận thông tin từ hệ thống và không cung cấp thông tin cho hệ thống”
Câu 22: Boundary là:”
D. Lớp điều khiển.”
Câu 23: HC(10“ Activity Diagram là:”
A. Biểu đồ hoạt động.”
B. Biểu đồ hợp tác.”
C. Biểu đồ tuần tự.”
D. biểu đồ chuyển trạng thái.”
Câu 24: HC(35 “Một lớp con thừa kế từ lớp cha các :
A. Attributes, operations
B. Attributes, operations, relationships
D. Relationships, operations, links
Câu 25: “Trong biểu đồ Usecase của quản lý bán hàng sau, hãy xác định mối quan hệ giữa Actor “ Người Bán hàng” và Usecase “ bán hàng” ?”
C. quan hệ một chiều. ”
Câu 26: “Cuộc đời (life history) của một object được mô hình hóa trong một …..
Câu 27: UML là gì?”
A. Là ngôn ngữ thiết kế hệ thống hướng đối tượng.”
B. Là ngôn ngữ lập trình hướng chức năng.”
C. Là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng.”
D. Là ngôn ngữ thiết kế hệ thống hướng chức năng.”
Câu 28: “Trong hình tròn là sơ đồ gì?
Câu 29: Các loại Actor chính:”
B. Con người và hệ thống khác.”
D. Người dựng, các hệ thống khác, sự kiện thời gian.”
Câu 30: HC(29 “Trong hình tròn sơ đồ nào là sơ đồ đối tượng(object diagram)?
Câu 31: HC(23 “Nếu ta muốn tổ chức các phần tử vào trong các nhóm được sử dụng lại với sự che dấu thông tin đầy đủ, ta có thể sử dụng một trong các cấu trúc nào của UML ?
A. Subsystem hoặc Component
Câu 32: HC(9“ Class Diagram là:”
B. Biểu đồ đối tượng.”
C. Biểu đồ ca sử dụng.”
D. Biểu đồ tuần tự.”
Câu 33: “Trong biểu đồ Usecase của quản lý bán hàng sau, hãy xác định mối quan hệ giữa usecase “ Thu tiền” và Usecase “Thu bằng thẻ tớn dụng” ?”
C. Quan hệ Generalization”
D. Không tồn tại mối quan hệ. ”
Câu 34: HB(49 “Sơ đồ trạng thái cho một use case: mô tả các trạng thái và chuyển tiếp trạng thái của một lớp đối tượng trong hoạt động của một use case có thể.
Câu 35: Phân tích hệ thống là:”
A. Là cách mô tả hệ thống theo một ngôn ngữ nào đó (vớ dô : ngôn ngữ UML).”
B. Là cách chia nhỏ tổng thể thành các phần để tỡm ra đặc tính, quan hệ…của chúng.”
C. Lập tài liệu kĩ thuật toàn bộ, bao gồm các bản vẽ, bảng tính toán để từ đó xây dựng hệ thống.”
D. Lập tài liệu bởi ngôn ngữ hình vẽ để mô tả hệ thống.”
Câu 36: HC(31 “Sự đóng gói được hiểu là :
A. Việc xây dựng một lớp cha dựa tròn các thuộc tính và các hành vi chung của các lớp con
B. Việc xây dựng giao diện gồm tập các hành vi mà ta muốn sử dụng lại nhiều lần tròn mô hình.
C. Sự tổ chức các thành phần của một sơ đồ vào trong một gói (package)
D. Sự che dấu thông tin
Câu 37: Trong các thành phần của UML, Use case là:”
Câu 38: HB(90 “Actor được định nghĩa như thế nào?”
A. Actor không phải là một phần của hệ thống . Nó thể hiện một người hay một hệ thống tương tác với một hệ thống.”
B. Actor không phải là một phần của hệ thống . Nó thể hiện một hệ thống tương tác với một hệ thống”
C. Actor là toàn bộ hệ thống. ”
D. Actor là một phần của hệ thống . Nó thể hiện một người hay một hệ thống tương tác với một hệ thống”
Câu 39: HB(82 “Trong biểu đồ hoạt động “Điều kiện ngữ cảnh (Guard Condition)” thì UML thể hiện ?”
Câu 40: HB(60 “Trong sơ đồ tuần tự(sequence diagram) có thể xuất hiện các thông điệp(message) từ một đối tượng đến chính bản thân Nó.