Đề thi Trắc nghiệm Thiết kế Hướng Đối tượng có đáp án
Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Thiết kế Hướng Đối tượng kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên và người học công nghệ thông tin ôn tập các khái niệm cơ bản và nâng cao như lớp, đối tượng, kế thừa, đa hình, và mô hình hóa UML. Tài liệu hỗ trợ luyện thi học phần và nâng cao kỹ năng lập trình hướng đối tượng.
Từ khoá: trắc nghiệm Thiết kế Hướng Đối tượng lớp và đối tượng kế thừa đa hình mô hình hóa UML lập trình hướng đối tượng ôn tập công nghệ thông tin câu hỏi trắc nghiệm luyện thi thiết kế hướng đối tượng đáp án chi tiết
Câu 1: Thanh đồng bộ hóa (Synchronisation bar) cho phép ?
A. Mở ra hoặc đóng lại các nhánh chạy song song nội bộ trong tiến trình
B. Chỉ mở ra các nhánh chạy song song nội bộ trong tiến trình
C. Chỉ đóng lại các nhánh chạy song song nội bộ trong tiến trình
D. Tạo lại các nhánh chạy song song nội bộ trong tiến trình
Câu 2: Trong hình tròn sơ đồ nào là sơ đồ cộng tác(collaboration diagram)?
Câu 4: Loại sơ đồ nào các thông điệp(message) được đánh số thể hiện thứ tự thời gian
A. sơ đồ tuần tự(sequence diagram)
B. sơ đồ lớp(class diagram)
C. sơ đồ hoạt động(activity diagram)
D. sơ đồ cộng tác(collaboration diagram
Câu 5: A. Là tập hợp các hoạt động của hệ thống.
B. Là tập hợp các thuộc tính của thực thể.
C. Là khái niệm dùng để mô hình hóa một vật hoặc một khái niệm trong thế giới thực.
D. Là tập hợp các đối tượng có chung các thuộc tính, các ứng xử và ngữ nghĩa.
Câu 6: Ta nói ““Lớp thể hiện trình tự ứng xử của hệ thống trong một hay nhiều Use case.”” được gọi là:
Câu 7: Các câu hỏi thường được sử dụng để xác định Use Case cho một hệ thống là?
A. Nhiệm vụ của mỗi actor là gì?.
C. Ai sẽ sử dụng hệ thống này hàng ngày?
Câu 8: Các thành phần khi mô tả đối tượng:
A. State - Behavior - Component.
B. State - Identity - Operation.
C. State - Identity - Attribute.
D. State - Behavior - Identity.
Câu 9: A. Một Actor có thể nhận thông tin từ hệ thống và cung cấp thông tin cho hệ thống.
B. Một Actor chỉ có thể nhận thông tin từ hệ thống và không cung cấp thông tin cho hệ thống
C. Một Actor không có thể nhận thông tin từ hệ thống và cung cấp thông tin cho hệ thống
D. Một Actor có thể nhận thông tin từ hệ thống và không cung cấp thông tin cho hệ thống.
Câu 10: HC(*Tương tác (interaction):
A. Bao gồm một tập các thông báo (Message) trao đổi giữa các lớp để thực hiện một chức năng nào đó.
B. Bao gồm một tập các thông báo (Message) trao đổi giữa các ca sử dụng để thực hiện một chức năng nào đó.
C. Bao gồm một tập các thông báo (Message) trao đổi giữa các tác nhân để thực hiện một chức năng nào đó.
D. Bao gồm một tập các thông báo (Message) trao đổi giữa các đối tượng để thực hiện một chức năng nào đó.
Câu 11: Quan hệ kết hợp (Association) là mối quan hệ:
A. Đối tượng của lớp này gửi thông điệp (Message) đến đối tượng của lớp khác.
B. Đối tượng của lớp này nhận thông điệp (Message) đến đối tượng của lớp khác.
C. Đối tượng của lớp này vừa gửi và nhận thông điệp (Message) với đối tượng của lớp khác.
D. Đối tượng của lớp này gửi hoặc nhận thông điệp (Message) với đối tượng của lớp khác.
Câu 12: Trong biểu đồ hoạt động của quản lý bán hàng sau có mấy Điểm quyết định (Decision point) ?
Câu 13: A. Là tập hợp các đối tượng có chung các thuộc tính, các ứng xử và ngữ nghĩa.
B. Là tập hợp các hoạt động của hệ thống.
C. Là tập hợp các thuộc tính của thực thể.
D. Là khái niệm dùng để mô hình hóa một vật hoặc một khái niệm trong thế giới thực.
Câu 14: HC(Thành phần (Component):
A. Thể hiện một giải pháp thi hành bên trong hệ thống.
B. Thể hiện một thành phần vật lớp như một máy tính hay một thiết bị phần cứng.
C. Thể hiện mối quan hệ giữa các thành phần trong hệ thống.
D. Biểu diễn vật lí của mã nguồn.
Câu 15: Collaboration Diagram là:
A. biểu đồ chuyển trạng thái.
Câu 16: Để tổ chức các phần tử (elements) vào bên trong các nhóm (groups) ta sử dụng:
Câu 17: Trong hình tròn là sơ đồ gì?
Câu 18: Trước khi xây dựng biểu đồ Usecase chúng ta cần chú ý?
A. Mỗi ca sử dụng luôn được ít nhất một tác nhân kích hoạt một cách trực tiếp hay gián tiếp, nghĩa là giữa tác nhân và ca sử dụng thường có mối quan hệ giao tiếp (kết hợp)
B. Ca sử dụng không cấp các thông tin cần thiết cho tác nhân và ngược lại, tác nhân cung cấp dữ liệu đầu vào cho ca sử dụng thực hiện
C. Mỗi ca sử dụng không được một tác nhân kích hoạt một cách trực tiếp hay gián tiếp
D. ” Ca sử dụng luôn cấp các thông tin cần thiết cho tác nhân nhưng ngược lại tác nhân lại không cung cấp dữ liệu đầu vào cho ca sử dụng thực hiện
Câu 19: Trong các thành phần của UML, Class là:
Câu 20: Từ viết tắt UML (Unified Modeling Language) có nghĩa là:
A. Ngôn ngữ phân tích và thiết kế hệ thống hướng đối tượng.
B. Ngôn ngữ thiết kế hệ thống hướng đối tượng.
C. Ngôn ngữ mô hình hóa dùng để thiết kế hệ thống hướng đối tượng.
D. Ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất dùng để thiết kế hệ thống hướng đối tượng.
Câu 21: Tên của ca sử dụng bắt đầu là?
Câu 22: Sơ đồ trong hình tròn đúng hay sai?
Câu 23: UML là ngôn ngữ dùng để sinh mã ở dạng nguyên mẫu, nghĩa là:
A. Xây dựng các mô hình một cách tỉ mỉ, rõ ràng, đầy đủ ở các mức độ chi tiết khác nhau.
B. Sử dụng UML để tạo tài liệu cho kế hoạch dự án, tạo nguyên mẫu, sinh mã nguồn,…
C. Thể hiện mô hình cấu trúc hệ thống một cách rõ ràng, sáng sủa thông qua hình vẽ, giúp tăng khả năng giao tiếp giữa các nhà phát triển.
D. Các mô hình xây dựng bởi UML có thể ánh xạ tới một ngôn ngữ lập trình có thể như: JAVA, C++,…
Câu 24: Trong biểu đồ Usecase của quản lý bán hàng sau, hãy xác định mối quan hệ giữa Actor “ Người quản lý” và Actor “Người bán hàng” ?
C. Quan hệ Generalization
D. Không tồn tại mối quan hệ.
Câu 25: A. Lập tài liệu bởi ngôn ngữ hình vẽ để mô tả hệ thống.
B. Là cách mô tả hệ thống theo một ngôn ngữ nào đó (vớ dô: ngôn ngữ UML).” Là cách chia nhỏ c.
C. tổng thể thành các phần để tỡm ra đặc tính, quan hệ…của chúng.
D. Lập tài liệu kĩ thuật toàn bộ, bao gồm các bản vẽ, bảng tính toán để từ đó xây dựng hệ thống.
Câu 26: Trong sơ đồ tuần tự(sequence diagrams) các thông điệp(message) được biểu diễn bằng:
A. các mũi tên nối liền hướng từ đối tượng gửi sang đối tượng nhận.
B. các mũi tên nối đứt hướng từ đối tượng gửi sang đối tượng nhận.
C. các đoạn thẳng nối từ đối tượng gửi sang đối tượng nhận.
D. các mũi tên nối liền hoặc nối đứt hướng từ đối tượng gửi sang đối tượng nhận.
Câu 27: A. Biểu thị sự tương tác giữa tác nhân và ca sử dụng.
B. Mô hình hóa các thông tin lưu trữ lâu dài trong hệ thống.
C. Biểu thị tương tác đầu tiên giữa tác nhân và ca sử dụng.
D. Điều phối hoạt động chính của ca sử dụng.
Câu 28: Trong biểu đồ hoạt động “ Điều kiện ngữ cảnh (Guard Condition)” là ?
A. Các biểu thức logic có giá trị đúng hoặc sai.
B. một quy trình được định nghĩa rõ ràng, không thể thực thi qua một hàm hoặc một nhóm đối tượng
C. Tạo lại các nhánh chạy song song nội bộ trong tiến trình
D. một quy trình thực thi qua một hàm hoặc một nhóm các đối tượng.
Câu 29: Nếu ta muốn tổ chức các phần tử vào trong các nhóm được sử dụng lại với sự che dấu thông tin đầy đủ, ta có thể sử dụng một trong các cấu trúc nào của UML ?
D. Subsystem hoặc Component
Câu 30: Một lớp con thừa kế từ lớp cha các:
B. Attributes, operations
C. Relationships, operations, links
D. Attributes, operations, relationships
Câu 31: UML là ngôn ngữ dùng để chi tiết hóa, nghĩa là:
A. Các mô hình xây dựng bởi UML có thể ánh xạ tới một ngôn ngữ lập trình có thể như: JAVA, C++,…
B. Sử dụng UML để tạo tài liệu cho kế hoạch dự án, tạo nguyên mẫu, sinh mã nguồn,…
C. Thể hiện mô hình cấu trúc hệ thống một cách rõ ràng, sáng sủa thông qua hình vẽ, giúp tăng khả năng giao tiếp giữa các nhà phát triển.
D. Xây dựng các mô hình một cách tỉ mỉ, rõ ràng, đầy đủ ở các mức độ chi tiết khác nhau.
Câu 32: Biểu đồ hoạt động dùng để ?
A. Mô hình hóa các khía cạnh tĩnh của hệ thống?
B. Mô hình hóa một khía cạnh động của hệ thống, miêu tả một sự việc xảy ra
C. Mô hình hóa luồng điều khiển từ hoạt động đến hoạt động ?
D. Mô hình hóa một điều khiển của một hoạt động?
Câu 33: Phát biểu nào đóng về sơ đồ thành phần (Component Diagrams) ?
A. Một thành phần không thể có nhiều hơn một giao diện
B. Một thành phần trình bày vài loại của đơn vị phần cứng
C. Một thành phần phải là một chương trình con hoàn chỉnh
D. Một thành phần có thể có nhiều hơn một giao diện, Nó trình bày một đơn vị (module) vật lý của mã lệnh
Câu 34: D. biểu đồ chuyển trạng thái.
Câu 35: Mối quan hệ giữa Usecase A và Usecase B là Extends có nghĩa?
A. Hành vi thể hiện ở Usecase B có thể thực hiện hoặc không.
B. Hành vi thể hiện ở Usecase B bắt buộc phải thực hiện.
C. Hành vi thể hiện ở Usecase B bắt buộc phải thực hiện trước
D. Hành vi thể hiện ở Usecase A có thể thực hiện hoặc không.
Câu 36: A. Thể hiện một giải pháp thi hành bên trong hệ thống.
B. Thể hiện mối quan hệ giữa các thành phần trong hệ thống.
C. Biểu diễn vật lí của mã nguồn.
D. Thể hiện một thành phần vật lớp như một máy tính hay một thiết bị phần cứng.
Câu 37: Trong quá trình xây dựng và phát triển hệ thống có thể xây dựng nhiều sơ đồ lớp(Class diagrams).
Câu 38: Thế nào là hệ thống động?
A. Là hệ thống ít thay đổi trong quá trình biến động của thị trường.
B. Là hệ thống thay đổi trong quá trình sử dụng của người dựng.
C. Là hệ thống cho phép thay đổi trong quá trình phát triển phần mềm.
D. Là hệ thống thay đổi trong quá trình biến động của thị trường.
Câu 39: Bản chất của phân tích và thiết kế hướng chức năng là:
A. Tập trung phân tích các ca sử dụng.
B. Phân tích hệ thống thành các lớp.
C. Lấy đối tượng làm trung tâm.
D. Tập trung vào phân tích các chức năng của hệ thống.
Câu 40: Trong biểu đồ Usecase của quản lý bán hàng sau, hãy xác định mối quan hệ giữa Actor “ Người quản lý” và Usecase “ khởi động hệ thống” ?