Đề Ôn Tập Môn Thiết Kế Hướng Đối Tượng (HUBT) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Ôn tập hiệu quả môn "Thiết Kế Hướng Đối Tượng" dành cho sinh viên Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành, tập trung vào các khái niệm OOP, phân tích và thiết kế phần mềm. Đáp án chi tiết hỗ trợ bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.
Từ khoá: đề ôn tập thiết kế hướng đối tượng HUBT trắc nghiệm OOP HUBT thiết kế phần mềm HUBT Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội bài kiểm tra OOP đáp án thiết kế hướng đối tượng lập trình hướng đối tượng HUBT kiến thức thiết kế phần mềm kiểm tra thiết kế phần mềm đề thi miễn phí HUBT
Mã đề 1 Mã đề 2
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Trong Rational Rose, tất cả các sơ đồ, các đối tượng, các phần tử mô hình khác được lưu trong một tập tin đơn lẻ có kiểu file như thế nào?
Câu 2: Sơ đồ trong hình trên là:
Câu 3: Biểu đồ nào có phân luồng hoạt động và nhấn mạnh đến việc chuyển đổi quyền kiểm soát giữa các đối tượng?
Câu 4: Trong biểu đồ thành phần, component là gì?
A. Là một phần mềm được đóng gói độc lập
B. Là một kiểu quan hệ giữa các thành phần
C. Là một bản vẽ cho biết cấu trúc của hệ thống
D. Là chức năng của các thành phần code
Câu 5: Biểu đồ trong hình trên là gì?
Câu 6: Hệ thống thông tin có những thành phần chính nào?
A. Đầu vào, Đầu ra, Bộ lưu trữ
B. Hệ thống phản hồi, Cơ chế xử lý, Bộ lưu trữ
C. Đầu vào, Đầu ra, Cơ chế xử lý
D. Cơ chế xử lý, Bộ lưu trữ, Bộ vào/ra.
Câu 7: Trong hình 13 mô tả lớp dưới dạng chi tiết, thành phần 13c) là:
Câu 8: Trong biểu đồ trên, ký hiệu số 1 là gì?
Câu 9: Hệ thống biến đổi theo các biến động của thị trường là gì?
A. Hệ thống ổn định.
C. Hệ thống phản hồi.
D. Hệ thống kinh doanh.
Câu 10: Quan hệ phụ thuộc (Dependency) thể hiện mối quan hệ:
A. Nếu có một sự thay đổi ở đối tượng phụ thuộc sẽ ảnh hưởng tới đối tượng độc lập.
B. Đối tượng độc lập không cho phép đối tượng phụ thuộc có bất kì một sự thay đổi nào.
C. Đối tượng độc lập không cho phép đối tượng phụ thuộc có bất kì một sự thay đổi nào.
D. Nếu có một sự thay đổi ở đối tượng độc lập sẽ ảnh hưởng tới đối tượng phụ thuộc.
Câu 11: Quan hệ thừa kế (Generalization):
A. Là quan hệ mà đối tượng tổng quát sẽ kế thừa các thuộc tính và phương thức của đối tượng cụ thể.
B. Là quan hệ mà các đối tượng trong hệ thống sẽ kế thừa các thuộc tính và phương thức của nhau.
C. Là quan hệ mà các đối tượng trong cùng một lớp sẽ kế thừa các thuộc tính và phương thức của nhau.
D. Là quan hệ mà đối tượng cụ thể sẽ kế thừa các thuộc tính và phương thức của đối tượng tổng quát.
Câu 12: Hệ tác nghiệp là gì?
A. Là hệ thống có sự tm gia của con người.
B. Bao gồm con người, máy móc... tm gia xử lý thông tin.
C. Bao gồm con người máy móc ... để tm gia đề xuất quyết định.
D. Bao gồm tất cả con người, nguyên vật liệu, máy móc... trực tiếp tm gia sản xuất để đạt được mục tiêu kinh doanh.
Câu 13: Deployment view trong UML là gì?
A. Là cách nhìn hệ thống của người sử dụng, nó bao gồm các vấn đề và cách giải quyết vấn đề theo từng người sử dụng hoặc nhóm người sử dụng.
B. Là cách nhìn hệ thống và giải quyết vấn đề theo cấu trúc. Khung nhìn này có thể xem là cách nhìn mô hình thiết kế, mô tả về hành vi, chức năng của hệ thống.
C. Là cách nhìn hệ thống theo các thành phần, mô đun, chương trình con và các hành vi thực hiện của các thành phần đó.
D. Là cách mô tả sự phân bổ tài nguyên và nhiệm vụ trong hệ thống, mô tả các tiến trình và chỉ ra những tiến trình nào trên máy nào.
Câu 14: Trong biểu đồ trên, ký hiệu số 5 là gì?
Câu 15: Thực hiện “Chia hệ thống thành những SubSystem” là một bước xây dựng biểu đồ nào?
A. Biểu đồ thành phần
B. Biểu đồ trạng thái
C. Biểu đồ hành động
D. Biểu đồ triển khai
Câu 16: Sơ đồ trong hình trên là:
Câu 17: Loại sơ đồ nào nhấn mạnh đến thứ tự thực hiện các tương tác?
A. Sơ đồ use case(use case diagram)
B. Sơ đồ trạng thái(ste diagram)
C. Sơ đồ cộng tác(collaboration diagram)
D. Sơ đồ tuần tự(sequence diagram)
Câu 18: Trong các thành phần của UML, Actor là gì?
Câu 19: Trong Hình 3, hãy xác định lớp biên (Boundary Class)?
A. DanhMucMatHang, MotaMatHang
B. MatHangMgr, TransactionMgr
D. MoTaMatHang, TransactionMgr
Câu 20: Trong các thành phần của UML, Use case là gì?
Câu 21: Trong Class Diagram, giữa các lớp có các loại quan hệ cơ bản nào?
A. Action, Generalization, Association, Aggregation
B. Composition, Inherinces, Association, Aggregation
C. Composition, Inherince, Association, Method
D. Associantion, Generalization/Inherince, Aggregation, Dependency
Câu 23: Giữa các lớp có những mối quan hệ cơ bản nào?
A. Tổng quát hóa/kế thừa, Phụ thuộc, Kết tập, Kết hợp
B. Tổng quát hóa/kế thừa, Phụ thuộc, Kết tập, Đóng gói
C. Tổng quát hóa/kế thừa, Phụ thuộc, Kết tập, Đa hình
D. Đa kế thừa/tổng quát, Phụ thuộc, Chuyên biệt hóa, Trừu tượng
Câu 24: Trong các thành phần của UML, Object là gì?
Câu 25: Thành phần (Component):
A. Thể hiện một giải pháp thi hành bên trong hệ thống.
B. Thể hiện một thành phần vật lí như một máy tính hay một thiết bị phần cứng.
C. Thể hiện mối quan hệ giữa các thành phần trong hệ thống.
D. Biểu diễn vật lí của mã nguồn.
Câu 26: Sử dụng biểu đồ nào để xác định trình tự diễn ra sự kiện của một nhóm đối tượng?
A. Biểu đồ trạng thái.
B. Biểu đồ tuần tự.
C. Biểu đồ hoạt động.
D. Biểu đồ ca sử dụng.
Câu 27: Chức năng của Nodes:
A. Thể hiện một giải pháp thi hành bên trong hệ thống.
B. Thể hiện mối quan hệ giữa các thành phần trong hệ thống.
C. Biểu diễn vật lí của mã nguồn.
D. Thể hiện một thành phần vật lí như một máy tính hay một thiết bị phần cứng.
Câu 28: Trong biểu đồ hoạt động có thành phần nào được ký hiệu giống trong biểu đồ trạng thái?
A. Trạng thái bắt đầu.
B. Trạng thái kết thúc.
C. Hộp quyết định và rẽ nhánh.
D. Tất cả các đáp án.
Câu 30: Trong hình 13 mô tả lớp dưới dạng chi tiết, thành phần 13a) là:
Câu 31: Sử dụng biểu đồ nào để biểu diễn các chức năng của hệ thống?
A. Biểu đồ trạng thái.
B. Biểu đồ thành phần.
C. Biểu đồ hoạt động.
D. Biểu đồ ca sử dụng.
Câu 32: Trong biểu đồ thành phần, Component Dependence có chức năng gì?
A. Thể hiện quan hệ giữa các thành phần với nhau
B. Chỉ ra khía cạnh tổ chức các thành phần code
C. Giúp chi tiết việc triển khai mô hình
D. Cho biết cấu trúc của hệ thống
Câu 33: Trong UML, biểu đồ nào không vẽ trong Use Case view?
C. Collaboration Diagram.
Câu 34: Thực hiện “Xác định các thành phần để triển khai lên các Node” là một bước xây dựng biểu đồ nào?
A. Biểu đồ triển khai
B. Biểu đồ thành phần
C. Biểu đồ trạng thái
D. Biểu đồ hành động
Câu 35: Thành phần nào không thuộc hệ thống kinh doanh?
Câu 36: Trong biểu đồ tuần tự, đối tượng được biểu diễn như thế nào?
A. Hình chữ nhật được bo tròn góc.
B. Hình hộp chữ nhật.
Câu 37: UML là gì?
A. Là cách nhìn hệ thống dưới những góc độ khác nu, bao gồm những biểu đồ khác nhau.
B. Là công cụ lập trình trực quan giúp phân tích và thiết kế các hệ thống phần mềm hướng đối tượng.
C. Là ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất dùng để thiết kế hệ thống hướng đối tượng.
D. Là khung nhìn hệ thống của người phân tích thiết kế hệ thống phần mềm hướng đối tượng.
Câu 38: Đặc tả thuộc tính gồm những thông tin nào?
A. Tên thuộc tính, Kiểu dữ liệu-thuộc tính lưu trữ, Giá trị khởi đầu, Phạm vi
B. Tên thuộc tính, Kiểu dữ liệu-thuộc tính lưu trữ, Giá trị kết thúc, Phạm vi
C. Tên thuộc tính, Giá trị khởi đầu, Giá trị kết thúc, Phạm vi
D. Tên thuộc tính, Kiểu trả về, Tham số, Ràng buộc
Câu 39: Hệ thống thông tin là gì?
A. Là những phần tử có ràng buộc tương tác lẫn nhau cùng đạt được mục đích nhất định y gây ra những tác động nhất định.
B. Là một nhóm các thành tố tác động lẫn nhau để tạo ra thông tin.
C. Là giới hạn khi khảo sát bên trong hệ thống không được vượt quá.
D. Là tập hợp bao gồm cả con người, các phần cứng, phần mềm, các quy trình và dữ liệu.
Câu 40: Quan sát ảnh trên, Hình A là mô hình gì?
A. Mô hình thác nước
B. Mô hình tăng trưởng
D. Mô hình chức năng