Trắc Nghiệm Ôn Tập Phân Tích Thiết Kế Hướng Đối Tượng DAU Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Phân Tích Thiết Kế Hướng Đối Tượng dành cho sinh viên Đại Học Đông Á. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức quan trọng về lập trình hướng đối tượng, phân tích yêu cầu và thiết kế hệ thống phần mềm, giúp sinh viên nắm vững lý thuyết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá.
Từ khoá: câu hỏi trắc nghiệm phân tích thiết kế hướng đối tượng ôn tập hướng đối tượng Đại học Đông Á trắc nghiệm phân tích thiết kế có đáp án bài tập lập trình hướng đối tượng miễn phí ôn thi phân tích thiết kế học thiết kế hướng đối tượng online bài tập phân tích thiết kế phần mềm lập trình hướng đối tượng trắc nghiệm phân tích thiết kế online
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Mục đích của sơ đồ trạng thái (State Diagram) là?
A. Biểu diễn một đối tượng thay đổi trạng thái qua nhiêu use cases
B. Biểu diễn nhiều đối tượng thay đổi trạng thái qua nhiêu use cases
C. Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các khái niệm, các loại và các lớp
D. Giúp cung cấp mục đích chính yếu của lớp
Câu 2: Vòng đời (life history) của một object được mô hình hóa trong một:
Câu 3: phát biểu nào sau đây ĐÚNG?
A. Một lớp là sự đóng gói của một đối tượng
B. Một lớp biểu diễn sự phân cấp của một đối tượng
C. Một lớp là một thể hiện của một đối tượng
D. Một lớp là một định nghĩa trừu tượng của một đổi tượng
Câu 4: Sơ đồ nào mô tả các kiểu của các đối tượng và các mối quan hệ tĩnh khác nhau giữa chúng?
A. Sơ đồ lớp (Class Diagram)
B. Sơ đồ cộng tác (Collaboration Diagram)
C. Sơ đồ trạng thái (State Diagram)
D. Sơ đồ hoạt động (Activity Diagram)
Câu 5: Mô tả nào về tác nhân đúng nhất trong mô hình Use case?
A. Tác nhân bị giới hạn đối với người dùng tương tác với hệ thống đang được thiết kế
B. Tác nhân là bất kì thực thể nào bên ngoài hệ thống đang được thiết kế mà tương tác với hệ thống
C. Tác nhân bị giới hạn đối với các hệ thống mà tương tác với hệ thống đang được thiết kế
D. Tác nhân cung cấp dữ liệu cho hệ thống
Câu 6: Sự khác nhau giữa Sơ đồ tuần tự (Sequence diagram) và Sơ đồ cộng tác (Collaboration diagram)?
A. Nhấn mạnh vai trò tác nhân tương tác với hệ thống
B. Nhấn mạnh sự tuần tự hoặc thứ tự các thông điệp
C. Nhấn mạnh tập hợp các đối tượng cộng tác
D. Nhấn mạnh việc thực thi bởi một người cụ thể khi người đó tương tác với hệ thống
Câu 7: Một lớp con thừa kế từ lớp cha các:
B. Attributes, operations
C. Attributes, operations, relationships
D. Relationships, operations, links
Câu 8: Biểu đồ nào sau đây được sử dụng ở góc nhìn cài đặt:
Câu 9: Cái nào dưới đây là khai báo thuộc tính đúng qui tắc?
Câu 10: Sơ đồ nào là cách biểu diễn tốt để thể hiện dãy các hành động cho nhiều đối tượng và Use Case?
A. Sơ đồ trạng thái (State Diagram)
B. Sơ đồ tuần tự (Sequence Diagram)
C. Sơ đồ cộng tác (Collaboration Diagram)
D. Sơ đồ hoạt động (Activity Diagram)
Câu 11: Người nào sau đây không được xem là 1 trong các ông tổ của phương pháp luận hướng đối tượng?
Câu 12: Mô hình Collaboration là:
A. Mô hình thể hiện sự tuần tự của các thông điệp giữa các đối tượng trong suốt một use case
B. Mô hình thể hiện các đối tượng cộng tác cùng nhau để thưc hiện một use case
C. Mô hình thể hiện sự tương tác giữa các đối tượng
D. Một mô hình thể hiện các vai trò khác nhau của user và cách thức các vai trò đó sử dụng hệ thống
Câu 13: Trong giai đoạn nào của quy trình phát triển phần mềm RUP, ta xây dựng hệ thống qua quá trình gồm nhiều vòng lặp?
A. Khởi tạo (Inception)
B. Triển khai (Elaboration)
C. Xây dựng (construction)
D. Chuyển giao (transition)
Câu 14: Loại nào sau đây là KHÔNG phải là actor?
B. Hệ thống tín dụng
C. Đồng hồ hệ thống
Câu 15: Sử dụng quan hệ nào khi chúng ta muốn giảm các bước trùng lặp giữa các Use case, lấy những bước chung đó để tạo nên use case phụ?
Câu 16: Loại Sơ đồ nào biểu diễn cùng 1 thông tin như Sơ đồ tuần tự (sequence diagram)?
Câu 17: Kết quả của giai đoạn Elaboration trong quy trình RUP là?
A. Các yêu cầu chức năng (Use Cases)
B. Nên tảng cho việc đánh giá chi phí đến cuối dự án
C. Các yêu cầu phi chức năng trong bảng chi tiết bổ sung
D. Tất cả các trên đều đúng
Câu 18: Một mối liên hệ giữa hai lớp trong mô hình lớp:
A. Thể hiện sự kế thừa giữa hai lớp
B. Cho phép sự tương tác giữa hai lớp
C. Cho phép sự tương tác giữa các đối tượng của hai lớp
D. Thể hiện sự phụ thuộc giữa hai lớp
Câu 19: Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?
A. Sự mô tả của các use-cases đủ để tìm và phân tích các lớp cùng các đối tượng của nó
B. Có ít nhất một boundary object cho mỗi cặp tác nhân và use-case
C. Có một lớp điều khiển (control class) ứng với mỗi use-case
D. Các đối tượng thực thể được nhận diện bởi việc xem xét các danh từ và cụm danh từ trong use-cases
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng về Sơ đồ tuần tự (Sequence Diagram)?
A. Mỗi thông điệp được biểu diễn bằng một mũi tên giữa đường sống của hai đối tượng (1)
B. Mỗi thông điệp được biểu diễn bằng một đường thẳng đứng đứt nét (2)
C. Mỗi thông điệp phải có nhãn với tên thông điệp đi kèm một con số (3)