Bài tập tiếng Hàn sơ cấp 1 - Chương 8: 음식 (Có đáp án)
Củng cố kiến thức chương 8: 음식 (Ẩm thực) của giáo trình Tiếng Hàn Sơ cấp 1 với bài trắc nghiệm online miễn phí. Bài kiểm tra bao gồm 40 câu hỏi đa dạng, xoay quanh từ vựng về món ăn, mùi vị và các cấu trúc ngữ pháp quan trọng như -겠-, -지 않다, -(으)세요. Làm bài ngay để kiểm tra năng lực, xem đáp án và nhận giải thích chi tiết, giúp bạn tự học tiếng Hàn hiệu quả và chuẩn bị cho kỳ thi TOPIK 1.
Từ khoá: tiếng hàn sơ cấp 1 bài tập tiếng hàn trắc nghiệm tiếng hàn kiểm tra tiếng hàn online học tiếng hàn tiếng hàn bài 8 음식 từ vựng tiếng hàn ẩm thực ngữ pháp tiếng hàn sơ cấp -겠- -지 않다 -(으)세요 tự học tiếng hàn bài tập tiếng hàn có đáp án ôn thi topik 1
Câu 1: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống trong hội thoại sau:
A: 뭘 드시겠어요?
B: 저는 비빔밥을 _______.
Câu 2: Món canh kim chi này rất cay. Câu nào sau đây diễn tả đúng ý trên?
Câu 3: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống trong hội thoại sau:
A: 손님, 이쪽으로 _______.
B: 네, 감사합니다.
Câu 4: Tìm từ khác loại so với các từ còn lại.
Câu 5: Chọn đáp án KHÔNG phù hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
저는 한국 음식을 _______.
Câu 6: Khi muốn yêu cầu nhân viên cho thêm nước, bạn sẽ nói gì?
Câu 7: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống trong hội thoại sau:
A: 이 식당은 뭐가 맛있어요?
B: 삼겹살이 맛있어요.
A: 그럼 저는 삼겹살을 _______.
Câu 8: Cà phê này không có đường nên nó có vị đắng. Vị "đắng" trong tiếng Hàn là gì?
Câu 9: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
주말에는 보통 바쁘지 _______.
Câu 10: Khi nhân viên phục vụ mang món ăn ra, họ thường nói gì?
Câu 11: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
여기에 이름을 _______.
Câu 12: Anh An sẽ ăn món gì ạ? Câu nào sau đây diễn tả đúng ý trên?
Câu 13: Tìm từ chỉ đồ vật trong các từ sau:
Câu 14: Câu "Cái bánh này không ngọt" được dịch sang tiếng Hàn là:
Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi từ 15 đến 18.
나의 하루 식사
제 이름은 이수빈입니다. 저는 회사원입니다. 아침에는 아주 바쁩니다. 그래서 빵과 우유를 먹습니다. 점심에는 보통 회사 식당에서 된장찌개를 먹습니다. 된장찌개는 짜지 않고 맛있습니다. 저녁에는 집에서 가족하고 같이 불고기를 먹습니다. 저는 불고기를 아주 좋아합니다.
Câu 19: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
저는 김치를 _______. 김치는 너무 매워요.
Câu 20: Khi muốn thanh toán, bạn cần yêu cầu nhân viên đưa cho bạn cái gì?
Câu 21: Tìm từ có nghĩa "thêm, nữa".
Câu 22: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống trong hội thoại sau:
A: 이 식당은 금연석입니까?
B: 네, 여기는 _______. 담배를 피우지 마세요.
Câu 23: Chọn câu có nghĩa là "Hãy đến trường lúc 9 giờ".
Câu 24: Khi một người bạn Hàn Quốc hỏi bạn thích món ăn nào của Việt Nam, bạn trả lời "Phở ngon". Bạn sẽ nói như thế nào?
Câu 25: "Tôi sẽ không uống coca cola." được dịch sang tiếng Hàn là:
Câu 26: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống trong hội thoại sau:
A: 여기요! 주문할게요.
B: 네, 무엇을 _______?
Câu 27: Khi muốn nói "Món súp sườn bò", bạn sẽ dùng từ nào?
Hoàn thành hội thoại sau bằng cách chọn đáp án đúng cho các vị trí từ 28 đến 31.
식당에서
종업원: 어서 오세요. 여기 ( ① ). 메뉴를 보세요.
손님: 네. 이 식당은 뭐가 맛있어요?
종업원: 불고기가 맛있어요. 맵지 않고 달아요.
손님: 좋아요. 그럼 불고기하고 밥 하나 ( ② ).
종업원: 네, 알겠습니다. ( ③ ) 기다리세요.
...
손님: 저기요. 반찬 좀 ( ④ ) 주세요.
종업원: 네, 여기 있습니다.
Câu 28: Chọn đáp án đúng cho vị trí ( ① ).
Câu 29: Chọn đáp án đúng cho vị trí ( ② ).
Câu 30: Chọn đáp án đúng cho vị trí ( ③ ).
Câu 31: Chọn đáp án đúng cho vị trí ( ④ ).
Câu 32: Tìm từ có nghĩa đối lập với "맛있다" (ngon).
Câu 33: Chọn cách dùng `-겠-` không phù hợp trong các câu sau.
Câu 34: "Vui lòng cho tôi thực đơn" trong tiếng Hàn là gì?
Câu 35: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống trong hội thoại sau:
A: 된장찌개가 맵습니까?
B: 아니요, _______.
Câu 36: Món ăn nào sau đây là món mì?
Câu 37: Câu nào sau đây sử dụng ngữ pháp `-(으)세요` không đúng?
Câu 38: Tìm từ có nghĩa "khách hàng".
Câu 39: Khi bạn của bạn hỏi bạn muốn ăn gì, và bạn trả lời "Tôi sẽ ăn mì gói", bạn sẽ nói như thế nào?
Câu 40: Chọn câu trả lời phù hợp nhất cho tình huống sau:
bạn đang ở quán ăn và muốn gọi thêm kim chi.