Bài tập tiếng Hàn sơ cấp 1 - Chương 6: 주말 (Có đáp án)

Luyện tập Tiếng Hàn Sơ cấp 1 với đề thi trắc nghiệm online chủ đề 주말 (Cuối tuần). Củng cố kiến thức ngữ pháp thì quá khứ (-았/었-), 하고, -(으)ㅂ시다 và từ vựng về các hoạt động cuối tuần. Bài tập có đáp án và giải thích chi tiết giúp bạn tự học hiệu quả. Làm bài ngay!

Từ khoá: tiếng hàn sơ cấp 1 bài tập tiếng hàn sơ cấp 1 đề thi tiếng hàn sơ cấp 1 trắc nghiệm tiếng hàn tự học tiếng hàn ngữ pháp tiếng hàn từ vựng tiếng hàn 주말 cuối tuần tiếng hàn có đáp án ôn thi topik 1 ngữ pháp -았/었- ngữ pháp 하고 ngữ pháp -(으)ㅂ시다 bài tập tiếng hàn online

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

383,250 lượt xem 29,479 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Chọn đáp án phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.
A: 어제 저녁에 뭐 먹었어요?
B: 저는 김밥____ 라면을 먹었어요.
A.  
하고
B.  
C.  
D.  
Câu 2: 0.25 điểm
Chọn đáp án phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.
가: 우리 오늘 저녁에 같이 영화를 _____.
나: 네, 좋아요.
A.  
봤어요
B.  
봅시다
C.  
봅니다
D.  
보고
Câu 3: 0.25 điểm
Chọn một từ khác loại so với các từ còn lại.
A.  
농구
B.  
축구
C.  
영화
D.  
야구
Câu 4: 0.25 điểm
Chọn đáp án phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.
A: 주말 잘 보냈어요?
B: 네, 친구하고 같이 산에 _____.
A.  
가요
B.  
갑시다
C.  
가고
D.  
갔어요
Câu 5: 0.25 điểm
Đọc câu và chọn đáp án có nghĩa tương tự với phần gạch chân.
어제 백화점에서 옷하고 가방을 샀습니다.
A.  
하고
B.  
와/과
C.  
D.  
을/를
Câu 6: 0.25 điểm
Chọn đáp án phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.
가: 오늘 날씨가 아주 좋아요.
나: 그럼 우리 같이 공원에서 _____.
A.  
산책했어요
B.  
산책하고
C.  
산책합시다
D.  
산책해요
Câu 7: 0.25 điểm
Chọn O nếu câu sau đây đúng, chọn X nếu câu sau đây sai.
어제 도서관에서 책을 읽읍시다.
A.  
맞아요 (O)
B.  
이상해요
C.  
잘 모르겠어요
D.  
틀려요 (X)
Câu 8: 0.25 điểm
Chọn đáp án phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.
가: _____ 운동을 좋아해요?
나: 저는 축구를 좋아해요.
A.  
무슨
B.  
어디
C.  
어느
D.  
어떤
Câu 9: 0.25 điểm
Dựa vào nội dung hội thoại, chọn đáp án phù hợp nhất cho phần gạch chân.
가: 유나 씨, 어제 뭐 했어요?
나: _________________. 아주 재미있었어요.
A.  
공부할 거예요.
B.  
집에 있었어요.
C.  
극장에서 영화를 봤어요.
D.  
친구를 만납시다.
Câu 10: 0.25 điểm
Chọn dạng quá khứ đúng của động từ để điền vào chỗ trống.
저는 주말에 집에서 _____.
A.  
쉬고
B.  
쉽시다
C.  
쉬어요
D.  
쉬었어요
Câu 11: 0.25 điểm
Chọn cặp động từ và dạng quá khứ bị chia SAI.
A.  
먹다 → 먹었어요
B.  
하다 → 했어요
C.  
마시다 → 마셨어요
D.  
보다 → 보았어요
Câu 12: 0.25 điểm
Chọn đáp án phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.
가: 수진 씨는 _____ 사람이에요?
나: 아주 친절하고 좋은 사람이에요.
A.  
무슨
B.  
어느
C.  
어디
D.  
어떤
Câu 13: 0.25 điểm
Chọn đáp án phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.
내일 시간이 있어요. 우리 같이 도서관에 _____.
A.  
갑시다
B.  
갔어요
C.  
가요
D.  
가고
Câu 14: 0.25 điểm
Chọn O nếu câu sau đây đúng, chọn X nếu câu sau đây sai.
저는 어제 친구하고 같이 농구를 했습니다.
A.  
맞아요 (O)
B.  
틀려요 (X)

Đoạn văn sau đây có 3 chỗ trống (A), (B), và (C). Đọc kỹ và chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi từ 15 đến 17.

저는 지난 주말에 아주 바빴습니다. 토요일에 친구하고 같이 시장에 (A)_____. 시장에서 과일하고 옷을 샀습니다. 그리고 일요일에는 집에서 (B)_____. 오후에 책을 읽고 음악을 들었습니다. 주말이 아주 (C)_____.

Câu 15: 0.25 điểm
Chọn đáp án phù hợp nhất cho chỗ trống (A).
A.  
가요
B.  
갑시다
C.  
갔습니다
D.  
갈 겁니다
Câu 16: 0.25 điểm
Chọn đáp án phù hợp nhất cho chỗ trống (B).
A.  
쉽니다
B.  
쉽시다
C.  
쉴 겁니다
D.  
쉬었습니다
Câu 17: 0.25 điểm
Chọn đáp án phù hợp nhất cho chỗ trống (C).
A.  
피곤했습니다
B.  
피곤합니다
C.  
재미없습니다
D.  
재미있읍시다
Câu 18: 0.25 điểm
Chọn câu có phần gạch chân bị dùng SAI.
A.  
우리 같이 저녁을 먹읍시다.
B.  
오늘 날씨가 좋으니까 산책합시다.
C.  
저는 어제 영화를 봤습니다.
D.  
내일 공원에서 운동했읍시다.
Câu 19: 0.25 điểm
Chọn đáp án phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.
가: 민준 씨, _____ 영화를 좋아해요? 액션 영화? 코미디 영화?
나: 저는 액션 영화를 좋아해요.
A.  
무슨
B.  
어디
C.  
어느
D.  
어떤
Câu 20: 0.25 điểm
Chọn đáp án phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.
저는 어제 공원에 가서 자전거를 _____.
A.  
타요
B.  
탑시다
C.  
탔어요
D.  
타고
Câu 21: 0.25 điểm
Chọn câu có ý nghĩa tương đồng nhất với câu sau.
우리 같이 점심을 먹읍시다.
A.  
같이 점심을 먹고 싶어요.
B.  
같이 점심을 먹을 거예요.
C.  
같이 점심을 먹었어요.
D.  
같이 점심을 먹어요.
Câu 22: 0.25 điểm
Chọn đáp án phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.
가: 저는 등산을 좋아합니다.
나: 그래요? 그럼 다음 주말에 같이 _____.
A.  
등산했어요
B.  
등산합시다
C.  
등산하고
D.  
등산해요
Câu 23: 0.25 điểm
Chọn cặp động từ và dạng quá khứ được chia đúng.
1. 친구를 만나다.
2. 숙제를 하다.
A.  
만났어요, 했어요
B.  
만했어요, 했어요
C.  
만났어요, 하았어요
D.  
만나았어요, 하었어요

Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi từ 24 đến 26.

제 주말 이야기

제 이름은 흐엉입니다. 저는 지난 토요일에 친구 유나 씨하고 같이 영화를 봤습니다. 영화가 아주 재미있었습니다. 일요일에는 집에서 쉬었습니다. 오후에 책을 읽고 한국 드라마를 봤습니다. 저는 주말에 보통 집에서 쉽니다.

Câu 24: 0.25 điểm
Hương đã làm gì vào ngày thứ Bảy? (흐엉 씨는 토요일에 무엇을 했습니까?)
A.  
드라마를 봤습니다.
B.  
친구하고 영화를 봤습니다.
C.  
책을 읽었습니다.
D.  
집에서 쉬었습니다.
Câu 25: 0.25 điểm
Hương đã đi đâu vào ngày Chủ nhật? (흐엉 씨는 일요일에 어디에 갔습니까?)
A.  
영화관에 갔습니다.
B.  
학교에 갔습니다.
C.  
친구 집에 갔습니다.
D.  
아무데도 안 갔습니다.
Câu 26: 0.25 điểm
Chọn nội dung KHÔNG đúng với đoạn văn trên. (이 글의 내용과 다른 것을 고르십시오.)
A.  
흐엉 씨는 주말에 바빴습니다.
B.  
흐엉 씨는 유나 씨하고 영화를 봤습니다.
C.  
영화는 재미있었습니다.
D.  
흐엉 씨는 보통 주말에 집에서 쉽니다.
Câu 27: 0.25 điểm
Đọc câu sau và trả lời câu hỏi.
"민준 씨하고 유나 씨는 어제 공원에서 운동했어요."
Ai đã tập thể dục? (누가 운동했어요?)
A.  
민준 씨하고 유나 씨
B.  
민준 씨
C.  
유나 씨
D.  
민준 씨 친구
Câu 28: 0.25 điểm
Chọn đáp án phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.
저는 어제 시장에 가서 사과___ 배를 샀어요.
A.  
하고
B.  
C.  
D.  
에서
Câu 29: 0.25 điểm
Dựa vào nội dung hội thoại, chọn đáp án phù hợp nhất cho phần gạch chân.
가: 우리 내일 같이 쇼핑할까요?
나: 미안해요. 내일은 약속이 있어요. _____.
A.  
다음에 같이 갑시다
B.  
어제 쇼핑했어요
C.  
쇼핑을 좋아해요
D.  
백화점에 사람이 많아요
Câu 30: 0.25 điểm
Chọn O nếu phần gạch chân trong câu sau đúng, chọn X nếu sai.
오늘 저녁에 같이 한국 음식을 먹었읍시다.
A.  
틀려요 (X)
B.  
맞아요 (O)
Câu 31: 0.25 điểm
Chọn đáp án phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.
지난 주말에 뭐 했어요?
저는 집에서 _____.
A.  
책을 읽었어요
B.  
공부합시다
C.  
영화를 봐요
D.  
친구를 만나요
Câu 32: 0.25 điểm
Chọn đáp án phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.
가: 토요일에 보통 뭐 해요?
나: 저는 보통 친구를 _____ 영화를 봐요.
A.  
만하고
B.  
만나고
C.  
만났고
D.  
만읍시다
Câu 33: 0.25 điểm
Chọn một từ khác loại so với các từ còn lại.
A.  
등산하다
B.  
여행하다
C.  
운동하다
D.  
책을 읽다
Câu 34: 0.25 điểm
Chọn đáp án phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.
저는 어제 잠을 잘 못 잤어요. 그래서 오늘 아주 _____.
A.  
재미있어요
B.  
좋아요
C.  
피곤해요
D.  
바빠요
Câu 35: 0.25 điểm
Chọn dạng quá khứ đúng cho câu sau.
주말에 영화를 봅니다.
A.  
주말에 영화를 봤습니다.
B.  
주말에 영화를 봅니다.
C.  
주말에 영화를 봅시다.
D.  
주말에 영화를 볼 겁니다.
Câu 36: 0.25 điểm
Đọc đoạn hội thoại và trả lời câu hỏi.
가: 이 옷 어때요?
나: 아주 예뻐요. 이 옷하고 저 모자도 같이 사요.
Họ mua những gì? (무엇을 같이 삽니까?)
A.  
옷하고 모자
B.  
C.  
가방
D.  
신발
Câu 37: 0.25 điểm
Chọn từ có thể thay thế cho từ được gạch chân.
우리 같이 영화 보러 갑시다.
A.  
혼자
B.  
따로
C.  
먼저
D.  
함께
Câu 38: 0.25 điểm
Sắp xếp các câu sau theo trình tự hợp lý.
(가) 그래서 같이 영화를 봤습니다.
(나) 저는 어제 친구를 만났습니다.
(다) 영화가 아주 재미있었습니다.
A.  
(나) - (다) - (가)
B.  
(가) - (나) - (다)
C.  
(나) - (가) - (다)
D.  
(다) - (나) - (가)
Câu 39: 0.25 điểm
Chọn phát âm đúng cho từ được gạch chân sau.
생일 축하합니다.
A.  
[축하함니다]
B.  
[축까함니다]
C.  
[추카함니다]
D.  
[추하합니다]
Câu 40: 0.25 điểm
Đọc đoạn hội thoại và chọn câu trả lời đúng.
가: 유나 씨, 주말에 보통 뭐 해요?
나: 저는 보통 집에서 쉬거나 친구를 만나요. 가끔 운동도 해요.
Yuna thường làm gì vào cuối tuần? (유나 씨는 주말에 보통 무엇을 합니까?)
A.  
항상 운동을 합니다.
B.  
일을 합니다.
C.  
영화관에 자주 갑니다.
D.  
보통 집에서 쉬거나 친구를 만납니다.