Bài tập tiếng Hàn sơ cấp 1 - Chương 4: 날짜와 요일 (Có đáp án)

Củng cố kiến thức Tiếng Hàn sơ cấp 1 với bài tập trắc nghiệm online miễn phí Chương 4: Ngày và Thứ (날짜와 요일). Ôn tập toàn bộ từ vựng, ngữ pháp về số đếm Hán Hàn, cách dùng tiểu từ 에, 와/과 và cách hỏi/nói ngày tháng. Bài thi có đáp án đầy đủ giúp bạn tự học hiệu quả.

Từ khoá: tiếng hàn sơ cấp 1 bài tập tiếng hàn trắc nghiệm tiếng hàn học tiếng hàn online 날짜와 요일 ngày và thứ tiếng hàn số đếm hán hàn ngữ

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

383,190 lượt xem 29,475 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống.
저는 책상 ___ 의자에서 공부합니다.
A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 2: 0.25 điểm
Phát âm tiếng Hàn đúng của '10월' là gì?
A.  
십월
B.  
시월
C.  
십윌
D.  
열월
Câu 3: 0.25 điểm
Từ nào sau đây có nghĩa là cuối tuần?
A.  
토요일과 일요일
B.  
월요일과 화요일
C.  
평일
D.  
오늘과 내일
Câu 4: 0.25 điểm
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống.
A: 오늘이 무슨 요일입니까?
B: 오늘은 ___입니다.
A.  
십이월
B.  
내일
C.  
수요일
D.  
오일
Câu 5: 0.25 điểm
Đọc câu sau và chọn đáp án đúng.
'오늘은 금요일입니다. 내일은 토요일입니다.'
A.  
내일은 주중입니다.
B.  
어제는 목요일입니다.
C.  
오늘은 주말입니다.
D.  
어제는 토요일입니다.
Câu 6: 0.25 điểm
Chọn tiểu từ phù hợp điền vào chỗ trống. (Nếu không cần thiết, hãy chọn 'X')
저는 어제 ___ 한국어를 공부했습니다.
A.  
X
B.  
C.  
D.  
에서
Câu 7: 0.25 điểm
'삼월 십구일' được viết bằng số như thế nào?
A.  
4월 29일
B.  
3월 29일
C.  
3월 19일
D.  
4월 19일
Câu 8: 0.25 điểm
Chọn đáp án phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn hội thoại.
A: 언제 한국에 갑니까?
B: ___에 갑니다.
A.  
도서관
B.  
다음 주 월요일
C.  
한국어
D.  
친구
Câu 9: 0.25 điểm
Chọn một từ khác loại so với các từ còn lại.
A.  
B.  
C.  
D.  
주말
Câu 10: 0.25 điểm
'11월 25일' được đọc như thế nào?
A.  
십일월 이십오일
B.  
십이월 이십오일
C.  
십일월 이십오
D.  
십일월 십오일
Câu 11: 0.25 điểm
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống.
A: 생일이 며칠입니까?
B: 제 생일은 ___.
A.  
토요일입니다
B.  
8월 15일입니다
C.  
학생입니다
D.  
한국 사람입니다
Câu 12: 0.25 điểm
Nếu câu sau đúng, chọn O, nếu sai, chọn X.
'일요일은 평일입니다.'
A.  
정보 없음
B.  
O
C.  
X
D.  
둘 다 맞음
Câu 13: 0.25 điểm
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống.
교실에 시계___ 지도가 있습니다.
A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 14: 0.25 điểm
Ngày tiếp theo của '어제' là ngày nào?
A.  
내일
B.  
그저께
C.  
모레
D.  
오늘

Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi. (Câu 15-18)

제 이름은 김민준입니다.

저는 한국 사람입니다. 제 생일은 7월 20일입니다. 토요일입니다. 저는 이번 주말에 계획이 있습니다. 토요일에 친구를 만납니다. 우리는 같이 영화를 봅니다. 그리고 일요일에 도서관에서 공부합니다. 다음 주 월요일에 한국어 시험이 있습니다.

Câu 15: 0.25 điểm

민준 씨의 생일은 무슨 요일입니까?

A.  
월요일
B.  
토요일
C.  
일요일
D.  
금요일
Câu 16: 0.25 điểm

민준 씨는 일요일에 무엇을 합니까?

A.  
영화를 봅니다.
B.  
친구를 만납니다.
C.  
도서관에서 공부합니다.
D.  
시험을 봅니다.
Câu 17: 0.25 điểm
Chọn đáp án có nội dung khác với đoạn văn.
A.  
민준 씨는 한국 사람입니다.
B.  
한국어 시험은 다음 주에 있습니다.
C.  
민준 씨는 주말에 계획이 없습니다.
D.  
민준 씨는 토요일에 친구와 영화를 봅니다.
Câu 18: 0.25 điểm

한국어 시험은 언제입니까?

A.  
이번 주 월요일
B.  
다음 주 토요일
C.  
이번 주 토요일
D.  
다음 주 월요일
Câu 19: 0.25 điểm
Trong số điện thoại '010-3456-7890', ký tự '-' được đọc như thế nào?
A.  
다시
B.  
C.  
D.  
Câu 20: 0.25 điểm
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống.
A: 유진 씨, ___에 뭐 해요?
B: 저는 보통 집에서 쉽니다.
A.  
주말
B.  
생일
C.  
방학
D.  
시험
Câu 21: 0.25 điểm
Từ nào có nghĩa giống với '작년'?
A.  
내년
B.  
올해
C.  
다음 해
D.  
지난해
Câu 22: 0.25 điểm
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống.
저는 금요일___ 파티를 합니다.
A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 23: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng với nội dung đoạn hội thoại.
A: 수진 씨, 내일 시간이 있습니까?
B: 아니요, 내일은 화요일입니다. 저는 화요일과 목요일에 아르바이트를 합니다.
A.  
수진 씨는 내일 시간이 있습니다.
B.  
수진 씨는 매일 아르바이트를 합니다.
C.  
수진 씨는 화요일에 아르바이트를 합니다.
D.  
오늘은 수요일입니다.

Chọn đáp án phù hợp nhất để điền vào các chỗ trống (A), (B), (C) trong đoạn văn sau. (Câu 24-26)

저는 이번 주에 아주 바쁩니다. 월요일(A) 화요일에는 학교에서 한국어를 배웁니다. 수요일에는 친구 생일 파티에 갑니다. 목요일에는 도서관에서 숙제를 합니다. 그리고 금요일(B)는 가족(C) 같이 저녁을 먹습니다. 주말에는 집에서 쉽니다.

Câu 24: 0.25 điểm
Chọn đáp án phù hợp cho (A).
A.  
B.  
C.  
D.  
하고
Câu 25: 0.25 điểm
Chọn đáp án phù hợp cho (B).
A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 26: 0.25 điểm
Chọn đáp án phù hợp cho (C).
A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 27: 0.25 điểm
Phát âm tiếng Hàn đúng của '6월' là gì?
A.  
육월
B.  
유월
C.  
육윌
D.  
여월
Câu 28: 0.25 điểm
Chọn đáp án không thể điền vào chỗ trống.
저는 ___에 영화를 봅니다.
A.  
토요일
B.  
오늘
C.  
12월 25일
D.  
다음 주
Câu 29: 0.25 điểm
Thứ nào sau đây không phải là '평일' (ngày thường)?
A.  
월요일
B.  
화요일
C.  
목요일
D.  
일요일
Câu 30: 0.25 điểm
Đâu là cách đọc đúng nhất của '1998년 4월 30일' bằng tiếng Hàn?
A.  
천구백구십팔년 사월 삼십일
B.  
일구구팔년 사월 삼십일
C.  
천구백구십팔년 사월 삼십
D.  
일구구팔년 사월 삼십
Câu 31: 0.25 điểm
Chọn câu hỏi phù hợp cho chỗ trống.
A: ___________________
B: 10층 1005호입니다.
A.  
이름이 무엇입니까?
B.  
생일이 며칠입니까?
C.  
사무실이 몇 층 몇 호입니까?
D.  
전화번호가 몇 번입니까?
Câu 32: 0.25 điểm
Chọn câu có nghĩa giống với câu sau.
'저는 주중에 한국어를 공부합니다.'
A.  
저는 주말에 한국어를 공부합니다.
B.  
저는 평일에 한국어를 공부합니다.
C.  
저는 매일 한국어를 공부합니다.
D.  
저는 한국어를 안 공부합니다.
Câu 33: 0.25 điểm
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống.
저는 사과___ 오렌지를 삽니다.
A.  
B.  
에서
C.  
D.  
Câu 34: 0.25 điểm
Ngày ngay trước '오늘' là ngày nào?
A.  
내일
B.  
어제
C.  
모레
D.  
그저께
Câu 35: 0.25 điểm
Chọn đáp án phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn hội thoại.
A: 크리스마스가 언제입니까?
B: ___.
A.  
12월 25일입니다
B.  
네, 파티를 합니다
C.  
날씨가 좋습니다
D.  
친구를 만납니다
Câu 36: 0.25 điểm
Từ nào có nghĩa giống với '내년'?
A.  
작년
B.  
올해
C.  
다음 해
D.  
지난해
Câu 37: 0.25 điểm
Chọn câu đúng trong các câu sau.
A.  
우리는 내일에 여행을 갑니다.
B.  
저는 책과 공책와 있습니다.
C.  
오늘이 9월 31일입니다.
D.  
저는 토요일에 친구를 만납니다.
Câu 38: 0.25 điểm
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống.
저는 ___에 태어났습니다.
(Gợi ý: 태어났습니다 = đã được sinh ra)
A.  
이천일년 십이월
B.  
이천일 십이월
C.  
이천일년 십이
D.  
이천일 십이
Câu 39: 0.25 điểm
Nếu câu sau đúng, chọn O, nếu sai, chọn X.
'6월 10일은 유월 십일이라고 읽습니다.'
A.  
둘 다 아님
B.  
O
C.  
X
D.  
정보 없음
Câu 40: 0.25 điểm
Từ 'วันจันทร์' trong tiếng Hàn có nghĩa là gì?
(Gợi ý: 'วันจันทร์' là 'thứ Hai' trong tiếng Thái)
A.  
화요일
B.  
수요일
C.  
일요일
D.  
월요일