Bài tập tiếng Hàn sơ cấp 1 - Chương 4: 날짜와 요일 (Có đáp án)
Củng cố kiến thức Tiếng Hàn sơ cấp 1 với bài tập trắc nghiệm online miễn phí Chương 4: Ngày và Thứ (날짜와 요일). Ôn tập toàn bộ từ vựng, ngữ pháp về số đếm Hán Hàn, cách dùng tiểu từ 에, 와/과 và cách hỏi/nói ngày tháng. Bài thi có đáp án đầy đủ giúp bạn tự học hiệu quả.
Từ khoá: tiếng hàn sơ cấp 1 bài tập tiếng hàn trắc nghiệm tiếng hàn học tiếng hàn online 날짜와 요일 ngày và thứ tiếng hàn số đếm hán hàn ngữ
Câu 1: Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống.
저는 책상 ___ 의자에서 공부합니다.
Câu 2: Phát âm tiếng Hàn đúng của '10월' là gì?
Câu 3: Từ nào sau đây có nghĩa là cuối tuần?
Câu 4: Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống.
A: 오늘이 무슨 요일입니까?
B: 오늘은 ___입니다.
Câu 5: Đọc câu sau và chọn đáp án đúng.
'오늘은 금요일입니다. 내일은 토요일입니다.'
Câu 6: Chọn tiểu từ phù hợp điền vào chỗ trống. (Nếu không cần thiết, hãy chọn 'X')
저는 어제 ___ 한국어를 공부했습니다.
Câu 7: '삼월 십구일' được viết bằng số như thế nào?
Câu 8: Chọn đáp án phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn hội thoại.
A: 언제 한국에 갑니까?
B: ___에 갑니다.
Câu 9: Chọn một từ khác loại so với các từ còn lại.
Câu 10: '11월 25일' được đọc như thế nào?
Câu 11: Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống.
A: 생일이 며칠입니까?
B: 제 생일은 ___.
Câu 12: Nếu câu sau đúng, chọn O, nếu sai, chọn X.
'일요일은 평일입니다.'
Câu 13: Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống.
교실에 시계___ 지도가 있습니다.
Câu 14: Ngày tiếp theo của '어제' là ngày nào?
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi. (Câu 15-18)
제 이름은 김민준입니다.
저는 한국 사람입니다. 제 생일은 7월 20일입니다. 토요일입니다. 저는 이번 주말에 계획이 있습니다. 토요일에 친구를 만납니다. 우리는 같이 영화를 봅니다. 그리고 일요일에 도서관에서 공부합니다. 다음 주 월요일에 한국어 시험이 있습니다.
Câu 17: Chọn đáp án có nội dung khác với đoạn văn.
D. 민준 씨는 토요일에 친구와 영화를 봅니다.
Câu 19: Trong số điện thoại '010-3456-7890', ký tự '-' được đọc như thế nào?
Câu 20: Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống.
A: 유진 씨, ___에 뭐 해요?
B: 저는 보통 집에서 쉽니다.
Câu 21: Từ nào có nghĩa giống với '작년'?
Câu 22: Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống.
저는 금요일___ 파티를 합니다.
Câu 23: Chọn đáp án đúng với nội dung đoạn hội thoại.
A: 수진 씨, 내일 시간이 있습니까?
B: 아니요, 내일은 화요일입니다. 저는 화요일과 목요일에 아르바이트를 합니다.
C. 수진 씨는 화요일에 아르바이트를 합니다.
Chọn đáp án phù hợp nhất để điền vào các chỗ trống (A), (B), (C) trong đoạn văn sau. (Câu 24-26)
저는 이번 주에 아주 바쁩니다. 월요일(A) 화요일에는 학교에서 한국어를 배웁니다. 수요일에는 친구 생일 파티에 갑니다. 목요일에는 도서관에서 숙제를 합니다. 그리고 금요일(B)는 가족(C) 같이 저녁을 먹습니다. 주말에는 집에서 쉽니다.
Câu 24: Chọn đáp án phù hợp cho (A).
Câu 25: Chọn đáp án phù hợp cho (B).
Câu 26: Chọn đáp án phù hợp cho (C).
Câu 27: Phát âm tiếng Hàn đúng của '6월' là gì?
Câu 28: Chọn đáp án không thể điền vào chỗ trống.
저는 ___에 영화를 봅니다.
Câu 29: Thứ nào sau đây không phải là '평일' (ngày thường)?
Câu 30: Đâu là cách đọc đúng nhất của '1998년 4월 30일' bằng tiếng Hàn?
Câu 31: Chọn câu hỏi phù hợp cho chỗ trống.
A: ___________________
B: 10층 1005호입니다.
Câu 32: Chọn câu có nghĩa giống với câu sau.
'저는 주중에 한국어를 공부합니다.'
Câu 33: Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống.
저는 사과___ 오렌지를 삽니다.
Câu 34: Ngày ngay trước '오늘' là ngày nào?
Câu 35: Chọn đáp án phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn hội thoại.
A: 크리스마스가 언제입니까?
B: ___.
Câu 36: Từ nào có nghĩa giống với '내년'?
Câu 37: Chọn câu đúng trong các câu sau.
Câu 38: Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống.
저는 ___에 태어났습니다.
(Gợi ý: 태어났습니다 = đã được sinh ra)
Câu 39: Nếu câu sau đúng, chọn O, nếu sai, chọn X.
'6월 10일은 유월 십일이라고 읽습니다.'
Câu 40: Từ 'วันจันทร์' trong tiếng Hàn có nghĩa là gì?
(Gợi ý: 'วันจันทร์' là 'thứ Hai' trong tiếng Thái)